Bài tập tỉ số lượng giác của góc nhọn

TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN

I. Kiến thức cần nhớ

1. Định nghĩa  

sinα=cnh đicnh huyncosα=cnh kcnh huyntanα=cnh đi cnh kcotα=cnh kcnh đi

Với α là góc nhọn, ta có cả bốn tỉ số lượng giác dương vàsinα<1;cosα<1.

2. Định lí

Nếu hai góc phụ nhau thì sin của góc này bằng côsin của góc kia, tang của góc này bằng côtang của góc kia

3. Một số hệ thức cơ bản

tanα=sinαcosα

cotα=cosαsinαtanα.cotα=1sin2α+cos2α=1

4. So sánh các tỉ số lượng giác

Cho α,β là hai góc nhọn.

Nếu α<β thì sinα<sinβ,tanα<tanβ

cosα>cosβ,cotα>cotβ

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, trong đó AB =0,6 m; AC =0,8m. Tính các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc C.

Bài 2: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin 420, cos 370, sin 180, cos 670.

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:

A=tan2300.cos2300+2sin600+tan450-tan600+cos2300

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có C^=370. Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho BM = CM. Biết BM =20cm. Hãy tính BC, AB (làm tròn đến hàng phần trăm).

Bài 5: Dựng góc nhọn α biết tanα=32. 

Bài 6: Kiểm tra bảng, hãy so sánh:

a) sin550vàsin700                                              

b) cos750và cos250 

c) tan670vàtan230                                             

d) cot710vàcot440 

Bài 7: Không dùng máy tính, hãy tính:

a) sinα,tanα,cotα nếu cosα=23                       

b) cosx,tanx,cotx  nếu sinx=14 

Bài 8: Hãy tính:

a)  cos2370+cos2170+cos2530+cos2730

b) tan370.tan170.tan530.tan730 

c) sin2150+sin2350+sin2550+sin2750 

d) cot100.cot200.cot700.cot800 

Bài 9: Cho ΔABC vuông tại A, B^=300 , BC = 8cm. Hãy tính AB, AC.

Bài 10: Cho ΔMNP vuông tại P, phân giác AD. Biết sin M = 0,8. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc M.

Bài 11: Không dùng MTBT hoặc bảng số, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần.

a. cotg 40o, sin 50o, tg 70o, cos 55o.

b. sin 49o, cotg 15o, tg 65o, cos 50o, cotg 41o.

Bài 12:

a) Biết sinα=513, hãy tính cosα, tgα, cotgα.

b) Biết tgα = 1235, hãy tính sinα, cosα, cotgα.

c) Tìm x biết tg x + cotg x = 2.

d) Biết cosα=34, hãy tính sinα, tgα, cotgα.

e) Biết cotgα = 815, hãy tính sinα, cosα, tgα.

Bài 13: Không dùng MTBT hoặc bảng số, tính nhanh gí trị các biểu thức sau:

a) M = sin242o + sin243o + sin244o + sin245o + sin246o + sin247o+ sin248o.

b) N = cos215o- cos225o+ cos235o - cos245o + cos255o - cos265o + cos275o.

c) A = cos2 1o + cos2 2o + cos2 3o + . . . . + cos2 87o + cos2 88o + cos2 89o – 12

Bài 14: Chứng minh rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của góc nhọn .

a) (cosα - sinα)2 + (cosα + sinα)2.

b) (cosα-sinα)2-(cosα+sinα)2cosα.sinα

Bài 15: Cho tam giác ABC có góc B nhọn, các cạnh BC = a, AC = b, AB = c.

Chứng minh rằng: SΔABC=12.a.c.sinB=12.AB.BC.sinB

Áp dụng để tính diện tích tam giác ABC biết AC = 10, BC = 15, C^=60°.

Bài 16: Cho tam giác nhọn ABC. Gọi a, b, c là lượt là độ dài các cạnh BC, CA, và AB.

a) Chứng minh rằng asinA=bsinB=csinC

b) Có thể xảy ra đẳng thức sinA = sinB – sinC không ?

Bài 17: Cho biểu thức: A=1-2sinαcosαsin2α-cos2α với α 45o.   

a) Chứng minh rằng A=sinα-cosαsinα+cosα

b) Tính giá trị của A biết tgα=13.

Bài 18: Hãy đơn giản các biểu thức:

a) 1-sin2α                                                           

b) 1-cosα1+cosα                      

c) sinα-sinα.cos2α                                                 

d) sin4α+cos4α+2sin2α.cos2α                               

e) tan2α-sin2α.tan2α                                               

f) cos2α+tan2α.cos2α

Bài 19: Chứng minh các đẳng thức sau :

a) 1+tan2x=1cos2x                                          

b) 1+cot2x=1sin2x

c) cos4x--sin4x=2cos2x-1                      

d) sin6x+cos6x=1-3.sin2x.cos2x

Bài 20: Chứng minh đẳng thức sau đúng với mọi 0o<α<90o.

cotg2α-cos2αcotg2α+sinα.cosαcotgα=1

Bài 21: Cho tam giác ABC có A^=90o,BC=a không đổi, C^=α (0o<α<90o)..

a.   Lập công thức để tính diện tích tam giác ABC theo a và α.

b.   Tìm góc α để diện tích tam giác ABC là lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất ấy và vẽ hình minh họa.

Bài 22: Cho tam giác ABC, A^=90o,AB<AC, trung tuyến AM, ACB^=α,AMB^=β.

Chứng minh rằng: (sinα+cosα)2=1+sinβ.

Bài 23: Cho hình thang có độ dài hai đường chéo lần lượt là 9 cm và 12 cm.

a) Tính diện tích hình thang khi tổng độ dài của hai đáy là 15 cm.

b) Tính diện tích hình thang khi tổng độ dài của hai đáy là 16 cm.

Bài 24: Chứng minh rằng sinα < tgα; và cosα< cotgα.

Bài 25: Tìm x:

a) 3cosx+2sin(90o-x)=4,15 

b) 2sin2x+cos2x=1,8281

c) cos2x-sin2x=0,5

Bài 26: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đặt BC = a; AC = b; AB = c. Chứng minh rằng:

a) AH = a.sinB.cosB               

b) BH = a.cos2B            

c) CH = a.sin2B

Bài 27: Tam giác ABC có góc B= 30o; góc A= 45o; AB= a. Tính khoảng cách từ C đến cạnh AB .

Bài 28: Một tam giác cân có đường cao ứng với đáy đúng bằng độ dài đáy. Tính các góc của tam giác đó.

Bài 29: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, C^=50o. Biết AB = 2; AD = 1,2. Tính diện tích hình thang.

Bài 30:

a. Cho tam giác ABC với đường phân giác trong của góc BAC là AD. Biết AB = 6, AC = 9 và . Tính độ dài AD.

b. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 9; HC = 16. Tính góc B và góc C.

c. Tam giác ABC cân tại A, , đường cao CH = 3,6. Hãy giải tam giác ABC.