Lũy thừa của một số hữu tỉ

Câu 41 Trắc nghiệm

Cho \({48^n}:{6^n} = 64\) thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\({48^n}:{6^n} = 64\)

\( \Rightarrow {(48:6)^n} = 64\)

\( \Rightarrow {8^n} = 64\)

\( \Rightarrow {8^n} = {8^2}\)

\( \Rightarrow n = 2\)

Câu 42 Trắc nghiệm
Chọn câu đúng. Với hai số hữu tỉ \(a,\,b\) và các số tự nhiên \(m,\,n\)  ta có
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

\({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) => A sai

\({\left( {a.b} \right)^m} = {a^m}.{b^m}\) => B sai

\({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}\)  => C sai, D đúng.

Câu 43 Trắc nghiệm

Với hai số hữu tỉ \(a,\,b\) và các số tự nhiên \(m,\,n\). Trong các câu sau, số câu đúng là:

1) \({a^m}.{a^n} = {a^{m - n}}\)

2) \({\left( {a.b} \right)^m} = {a^m}.{b^m}\)

3) \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m + n}}\)

4) \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

\({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) => 1) sai

\({\left( {a.b} \right)^m} = {a^m}.{b^m}\) => 2) đúng

\({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}\)  => 3) sai, 4) đúng.

Vậy có 2 câu đúng.

Câu 44 Trắc nghiệm

Số \({4^{24}}\) viết dưới dạng lũy thừa có số mũ $12$ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: \({4^{24}} = {4^{2.12}} = {\left( {{4^2}} \right)^{12}} = {16^{12}}\)

Câu 45 Trắc nghiệm

Cho biểu thức \(B = \dfrac{{{{\left( { - 3} \right)}^8}{{.2}^9}}}{{{6^8}{{.2}^2}}}\). Chọn khẳng định đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\(B = \dfrac{{{{\left( { - 3} \right)}^8}{{.2}^9}}}{{{6^8}{{.2}^2}}} = \dfrac{{{{( - 1)}^8}{{.3}^8}{{.2}^9}}}{{{2^8}{{.3}^8}{{.2}^2}}} = \dfrac{{{2^9}}}{{{2^{10}}}} = \dfrac{{{2^9}}}{{{2^9}.2}} = \dfrac{1}{2}\).

Ta thấy \(\dfrac{1}{2} < 1\) nên \(B < 1\).

Câu 46 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức \(\dfrac{{{4^3}{{.2}^5} + {8^2}}}{{{8^3}.3 + {{16.3}^2}}}\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \(\dfrac{{{4^3}{{.2}^5} + {8^2}}}{{{8^3}.3 + {{16.3}^2}}} = \dfrac{{{{({2^2})}^3}{{.2}^5} + {{({2^3})}^2}}}{{{{({2^3})}^3}.3 + {2^4}{{.3}^2}}} = \dfrac{{{2^6}{{.2}^5} + {2^6}}}{{{2^9}.3 + {2^4}{{.3}^2}}}\) \( = \dfrac{{{2^{11}} + {2^6}}}{{{2^9}.3 + {2^4}{{.3}^2}}}\)

\( = \dfrac{{{2^4}{{.2}^7} + {2^4}{{.2}^2}}}{{{2^4}{{.2}^5}.3 + {2^4}{{.3}^2}}}\) \( = \dfrac{{{2^4}({2^7} + {2^2})}}{{{2^4}({2^5}.3 + {3^2})}}\) \( = \dfrac{{{2^7} + {2^2}}}{{{2^5}.3 + {3^2}}} = \dfrac{{132}}{{105}} = \dfrac{{44}}{{35}}\).

Câu 47 Trắc nghiệm

Số ${2^{18}}$ viết dưới dạng lũy thừa có số mũ $6$ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \({2^{18}} = {\left( {{2^3}} \right)^6} = {8^6}\)

Câu 48 Trắc nghiệm

Số ${5^{16}}$ viết dưới dạng lũy thừa có số mũ $8$ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \({5^{16}} = {5^{2.8}} = {\left( {{5^2}} \right)^8} = {25^8}\)

Câu 49 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị của \(x\) thỏa mãn \({\left( { - x + 0,3} \right)^2} = 0,16\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

TH1:

\(\begin{array}{l}{\left( { - x + 0,3} \right)^2} = {\left( {0,4} \right)^2}\\ - x + 0,3 = 0,4\\ - x = 0,4 - 0,3\\ - x = 0,1\\x = - 0,1\end{array}\)

TH2:

\(\begin{array}{l}{\left( { - x + 0,3} \right)^2} = {\left( { - 0,4} \right)^2}\\ - x + 0,3 = - 0,4\\ - x = - 0,4 - 0,3\\ - x = - 0,7\\x = 0,7\end{array}\)

Vậy có 2 giá trị của \(x\) thỏa mãn đề bài.

Câu 50 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị của \(x\) thỏa mãn \({\left( { - 1 - 0,5x} \right)^2} = 0\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\(\begin{array}{l}{\left( { - 1 - 0,5x} \right)^2} = 0\\ - 1 - 0,5x = 0\\0,5x = - 1\\x = \left( { - 1} \right):0,5\\x = - 2\end{array}\)

Vậy có 1 giá trị của \(x\) thỏa mãn đề bài.

Câu 51 Trắc nghiệm

Tìm \(x\) biết \({\left( {7 - 3x} \right)^5} = 243\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\(\begin{array}{l}{\left( {7 - 3x} \right)^5} = 243\\{\left( {7 - 3x} \right)^5} = {3^5}\\7 - 3x = 3\\3x = 7 - 3\\3x = 4\\x = \dfrac{4}{3}.\end{array}\)

Vậy \(x=\dfrac{4}{3}\).

Câu 52 Trắc nghiệm

 Tìm \(x\) biết \({\left( { - 3 - 7x} \right)^7} = 128\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\(\begin{array}{l}{\left( { - 3 - 7x} \right)^7} = 128\\{\left( { - 3 - 7x} \right)^7} = {2^7}\\ - 3 - 7x = 2\\7x = - 3 - 2\\7x = - 5\\x = \dfrac{{ - 5}}{7}.\end{array}\)

Vậy \(\dfrac{{ - 5}}{7}\).

Câu 53 Trắc nghiệm
Giá trị biểu thức $A = \dfrac{{{2^7}{{.9}^3}}}{{{6^5}{{.8}^2}}}$ là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
$A = \dfrac{{{2^7}{{.9}^3}}}{{{6^5}{{.8}^2}}} = \dfrac{{{2^7}.{{\left( {{3^2}} \right)}^3}}}{{{2^5}{{.3}^5}.{{\left( {{2^3}} \right)}^2}}} = \dfrac{{{2^7}{{.3}^6}}}{{{2^5}{{.2}^6}{{.3}^5}}} = \dfrac{{{2^7}{{.3}^6}}}{{{2^{11}}{{.3}^5}}} = \dfrac{{1.3}}{{{2^4}.1}} = \dfrac{3}{{16}}$
Câu 54 Trắc nghiệm

Tìm \(x\), biết \({\left( {7x + 3} \right)^4} = 625\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\({\left( {7x + 3} \right)^4} = 625\)

\({\left( {7x + 3} \right)^4} = {( \pm 5)^4}\)

Trường hợp 1:

\(7x + 3 = 5\)

\(7x = 5 - 3\)

\(7x = 2\)

\(x = \dfrac{2}{7}\)

Trường hợp 2:

\(7x + 3 =  - 5\)

\(7x =  - 5 - 3\)

\(7x =  - 8\)

\(x = \dfrac{{ - 8}}{7}\)

Vậy \(x = \dfrac{2}{7}\) hoặc \(x = \dfrac{{ - 8}}{7}\).

Câu 55 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị của \(x\) thỏa mãn \({\left( { - x + 0,2} \right)^3} = 0,008\)?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\({\left( { - x + 0,2} \right)^3} = 0,008\)

\({\left( { - x + 0,2} \right)^3} = {(0,2)^3}\)

\( - x + 0,2 = 0,2\)

\(x = 0,2 - 0,2\)

\(x = 0\)

Vậy \(x = 0\).

Câu 56 Trắc nghiệm

Tìm số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \({7^{n + 1}} - {7^n} = 2058\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\({7^{n + 1}} - {7^n} = 2058\)

\({7^n}.7 - {7^n} = 2058\)

\({7^n}.(7 - 1) = 2058\)

\({7^n}.6 = 2058\)

\({7^n} = 2058:6\)

\({7^n} = 343\)

\({7^n} = {7^3}\)

\(n = 3\)

Vậy \(n = 3\)

Câu 57 Trắc nghiệm
Cho biểu thức \(B = \dfrac{{{{\left( { - 3} \right)}^8}{{.2}^9}}}{{{6^8}{{.2}^2}}}\). Giá trị của B là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
\(B = \dfrac{{{{\left( { - 3} \right)}^8}{{.2}^9}}}{{{6^8}{{.2}^2}}} = \dfrac{{{{( - 1)}^8}{{.3}^8}{{.2}^9}}}{{{2^8}{{.3}^8}{{.2}^2}}} = \dfrac{{{2^9}}}{{{2^{10}}}} = \dfrac{{{2^9}}}{{{2^9}.2}} = \dfrac{1}{2}\).
Câu 58 Trắc nghiệm

Cho \({36^n}:{9^n} = 16\) thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\(\begin{array}{l}{36^n}:{9^n} = 16\\{\left( {36:9} \right)^n} = 16\\{4^n} = {4^2}\\n = 2\end{array}\)

Vậy \(n = 2\).

Câu 59 Trắc nghiệm

Tìm \(n\), biết \({42^n}:{7^n} = 36\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\(\begin{array}{l}{42^n}:{7^n} = 36\\{\left( {42:7} \right)^n} = 36\\{6^n} = {6^2}\\n = 2\end{array}\)

Vậy \(n = 2\).

Câu 60 Trắc nghiệm

Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ \(a,\,b\) và các số tự nhiên \(m,\,n\)  ta có

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có ${a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}$, ${\left( {a.b} \right)^m} = {a^m}.{b^m}$ và \({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}\) nên  C sai.