Hàm số mũ

Câu 22 Trắc nghiệm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dựa vào hình dáng đồ thị từ trái sang phải ta thấy: \(x\) tăng nhưng \(y\) giảm. 

Suy ra hàm số tương ứng của đồ thị là hàm nghịch biến. Loại A, C.

Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ \(\left( { - 1;3} \right)\) nên chỉ có D thỏa mãn.

Câu 23 Trắc nghiệm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đồ thị nằm phía dưới trục hoành. Loại B, C.

Lấy đối xứng đồ thị qua trục hoành ta được đồ thị của một hàm số đồng biến.

Câu 24 Trắc nghiệm

Cho $a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c$ là các số thực dương khác $1$. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số $y = {a^x}$, $y = {b^x}$, $y = {c^x}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta thấy hàm $y = {c^x}$ có đồ thị từ trái sang phải theo hướng đi lên nên là hàm đồng biến \( \Rightarrow c > 1.\) Còn hàm số $y = {a^x}$ và $y = {b^x}$ là những hàm nghịch biến \( \Rightarrow a,{\rm{ }}b < 1.\) Từ đó loại được các đáp án A, D.

Từ đồ thị hàm số ta thấy tại cùng một giá trị ${x_0} < 0$ thì đồ thị hàm số $y = {b^x}$ nằm trên đồ thị hàm số $y = {a^x}$ hay \(\left\{ \begin{array}{l}x < 0\\{b^x} > {a^x}\end{array} \right. \Rightarrow b < a\).

Ví dụ \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1\\{b^{ - 1}} > {a^{ - 1}}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x =  - 1\\\dfrac{1}{b} > \dfrac{1}{a}\end{array} \right. \to b < a.\)

Vậy $c > a > b.$

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho hàm số \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\) có đồ thị Hình \(1\). Đồ thị Hình \(2\) là của hàm số nào dưới đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Từ đồ thị ta thấy: Đồ thị Hình 2 có được là lấy đối xứng đồ thị Hình 1 (phần \(x \ge 0\)) qua trục \(Oy\). Do đó hàm số của đồ thị Hình 2 là hàm số chẵn.

Ngoài ra, đồ thị hàm số ở hình 2 nằm hoàn toàn phía trên trục hoành nên loại B, D.

Hàm số ở đáp án A \(y = \left| {{{\left( {\sqrt 2 } \right)}^x}} \right| = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\) vẫn là đồ thị hình 1 nên loại.

Câu 26 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số $y = {13^x}$.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Áp dụng công thức \(\left( {{a^x}} \right)' = {a^x}.\ln a\), ta có $y' = \left( {{{13}^x}} \right)' = {13^x}.\ln 13$.

Câu 27 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{{x^2}}}.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Áp dụng công thức \(\left( {{a^u}} \right)' = u'.{a^u}.\ln a\), ta có $y' = \left( {{x^2}} \right)'{.2^{{x^2}}}.\ln 2$

$ = 2x{.2^{{x^2}}}.\ln 2 = x{.2^{1 + {x^2}}}.\ln 2$.

Câu 28 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số $y = {e^{\sqrt {2x} }}.$

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có $y' = \left( {\sqrt {2x} } \right)'.{e^{\sqrt {2x} }} = \dfrac{2}{{2\sqrt {2x} }}.{e^{\sqrt {2x} }} = \dfrac{{{e^{\sqrt {2x} }}}}{{\sqrt {2x} }}.$

Câu 29 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số $y = \dfrac{{x + 1}}{{{4^x}}}$.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có $y' = \left( {\dfrac{{x + 1}}{{{4^x}}}} \right)' = \dfrac{{\left( {x + 1} \right)'{{.4}^x} - \left( {x + 1} \right).\left( {{4^x}} \right)'}}{{{{\left( {{4^x}} \right)}^2}}}$

$ = \dfrac{{{4^x} - \left( {x + 1} \right){{.4}^x}.\ln 4}}{{{{\left( {{4^x}} \right)}^2}}} = \dfrac{{1 - \left( {x + 1} \right).\ln 4}}{{{4^x}}} = \dfrac{{1 - 2\left( {x + 1} \right)\ln 2}}{{{2^{2x}}}}$.

Câu 30 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số $y=3{{e}^{-x}}+2017{{e}^{\cos x}}$

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có $\left\{ \begin{array}{l}\left( {{e^{ - x}}} \right)' =  - {e^{ - x}}\\{e^{\cos x}} = \left( {\cos x} \right)'{e^{\cos x}} =  - \sin x.{e^{\cos x}}\end{array} \right.$$ \Rightarrow y' =  - 3{e^{ - x}} - 2017.\sin x.{e^{\cos x}}$

Câu 31 Trắc nghiệm

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {2^{{x^2} + 1}}\). Tính \(T = {2^{ - {x^2} - 1}}.f'\left( x \right) - 2x\ln 2 + 2.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(f'\left( x \right) = {\left( {{x^2} + 1} \right)^/}{.2^{{x^2} + 1}}.\ln 2 = 2x.\ln {2.2^{{x^2} + 1}}.\)

Vậy \(T = {2^{ - {x^2} - 1}}.2x\ln {2.2^{{x^2} + 1}} - 2x\ln 2 + 2\) \( = 2x\ln 2 - 2x\ln 2 + 2 = 2\)

Câu 32 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số $y = {x^x}$ với \(x > 0.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Viết lại $y = {x^x} = {e^{x\ln x}}$.

Suy ra $y' = \left( {x\ln x} \right)'{e^{x\ln x}} = \left( {\ln x + 1} \right).{e^{x\ln x}} = \left( {\ln x + 1} \right){x^x}$.

Câu 33 Trắc nghiệm

Cho hàm số $y = {e^{\cos x}}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có $\left\{ \begin{array}{l}y' =  - \sin x.{e^{\cos x}}\\y'' = {\sin ^2}x.{e^{\cos x}} - \cos x.{e^{\cos x}}\end{array} \right..$

Thay lần lượt vào các đáp án thì ta được đáp án B đúng.

Thật vậy:

Ta có $y'.\sin x + y.\cos x + y''$

$ =  - \sin x.{e^{\cos x}}.\sin x + {e^{\cos x}}.\cos x + {\sin ^2}x.{e^{\cos x}} - \cos x.{e^{\cos x}} = 0$.

Câu 34 Trắc nghiệm

Cho hàm số $y = x.{e^{ - x}}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có $y' = {e^{ - x}} - x.{e^{ - x}} = \left( {1 - x} \right){e^{ - x}}$

Nhân hai vế cho \(x\), ta được $x.y' = x.\left( {1 - x} \right).{e^{ - x}} = \left( {1 - x} \right).y$.

Câu 35 Trắc nghiệm

Cho hàm số $y = {e^{ - x}}.\sin x$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có $y' =  - {e^{ - x}}.\sin x + {e^{ - x}}.\cos x = {e^{ - x}}\left( {\cos x - \sin x} \right).$

Lại có $y'' =  - {e^{ - x}}\left( {\cos x - \sin x} \right) + {e^{ - x}}\left( { - \sin x - \cos x} \right) =  - 2{e^{ - x}}.\cos x$

Ta thấy $y'' + 2y' + 2y =  - 2{e^{ - x}}.\cos x + 2{e^{ - x}}\left( {\cos x - \sin x} \right) + 2{e^{ - x}}.\sin x = 0$.

Câu 36 Trắc nghiệm

Cho hàm số $y = x.{e^{ - \frac{{{x^2}}}{2}}}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có $y' = {e^{ - \frac{{{x^2}}}{2}}} + x.\left( { - x{e^{ - \frac{{{x^2}}}{2}}}} \right) $ $= {e^{ - \frac{{{x^2}}}{2}}} - {x^2}{e^{ - \frac{{{x^2}}}{2}}} = \left( {1 - {x^2}} \right){e^{ - \frac{{{x^2}}}{2}}}$.

Nhân hai vế cho \(x\), ta được $x.y' = x\left( {1 - {x^2}} \right){e^{ - \frac{{{x^2}}}{2}}} = \left( {1 - {x^2}} \right)y$.

Câu 37 Trắc nghiệm

Cho \(a > 0\), \(b > 0\) , nguyên tố cùng nhau và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{{e^{ax}} - 1}}{{\sin bx}} = \dfrac{5}{3}\). Tích \(ab\) có thể nhận giá trị bằng số nào trong các số dưới đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{{e^{ax}} - 1}}{{\sin bx}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {\dfrac{{{e^{ax}} - 1}}{{ax}}.\dfrac{{bx}}{{\sin bx}}.\dfrac{a}{b}} \right) = 1.1.\dfrac{a}{b} = \dfrac{a}{b}\)

Vậy để \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{{e^{ax}} - 1}}{{\sin bx}} = \dfrac{5}{3}\) thì \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{5}{3}\).

Vì \(a,b > 0\) và nguyên tố cùng nhau nên $a = 5,b = 3$. Do đó \(ab = 5.3 = 15\).

Câu 38 Trắc nghiệm

Cho \(a,{\rm{ }}b\) là hai số thực thỏa mãn \({a^{\frac{{\sqrt 3 }}{3}}} > {a^{\frac{{\sqrt 2 }}{2}}}\)và \({\log _b}\dfrac{3}{4} < {\log _b}\dfrac{4}{5}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{3} < \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\), mà \({a^{\frac{{\sqrt 3 }}{3}}} > {a^{\frac{{\sqrt 2 }}{2}}}\).

Suy ra hàm đặc trưng \(y = {a^x}\) nghịch biến nên \(0 < a < 1\).

Vì \(\dfrac{3}{4} < \dfrac{4}{5}\) và \({\log _b}\dfrac{3}{4} < {\log _b}\dfrac{4}{5}\) nên \(b > 1\).

Vậy \(0 < a < 1\) và \(b > 1\) hay \(0 < a < 1 < b\).

Câu 39 Trắc nghiệm

Cho \(a\) là một số thực dương khác \(1\) và các mệnh đề sau:

        1) Hàm số $y = {\left( { - 5} \right)^x}$ là hàm số mũ.

        2) Nếu ${\pi ^\alpha } < {\pi ^{2\alpha }}$ thì $\alpha  < 1$.

        3) Hàm số $y = {a^x}$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.

        4) Hàm số $y = {a^x}$ có tập giá trị là $\left( {0; + \infty } \right)$.

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vì \( - 5 < 0\) nên \({\left( { - 5} \right)^x}\) không tồn tại. Do đó 1) sai.

Vì cơ số \(\pi  > 1\) nên từ ${\pi ^\alpha } < {\pi ^{2\alpha }} \Rightarrow \alpha  < 2\alpha  \Leftrightarrow 0 < \alpha $. Do đó 2) sai.

Hàm số $y = {a^x}$ xác định với mọi \(x\). Do đó 3) đúng.

Vì ${a^x} > 0,{\rm{ }}\forall x \in \mathbb{R}$và\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {a^x} =  + \infty \) nên hàm $y = {a^x}$ có TGT là $\left( {0; + \infty } \right)$. Do đó 4) đúng.

Vậy có 3) và 4) đúng.

Câu 40 Trắc nghiệm

Cho hàm số $y = x.{e^{ - x}}$. Chọn kết luận đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hàm số xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}.\)

Ta có $y' = {e^{ - x}} + x.\left( { - {e^{ - x}}} \right) = {e^{ - x}}\left( {1 - x} \right)$$ \Rightarrow y' = 0 \Leftrightarrow 1 - x = 0 \Leftrightarrow x = 1$

Với \(x > 1\) thì \(y' < 0\) và với \(x < 1\) thì \(y' > 0\) nên \(y'\) đổi dấu từ dương sang âm qua điểm \(x = 1\).

Vậy hàm số đạt cực đại tại $x = 1$.