Nhân chia các số hữu tỉ

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (357x157x)13=23?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: (357x157x)13=23

(267x127x)13=23

(267127)x13=23

147x13=23

2x13=23

2x=23+13

2x=1

x=12

Vậy có một giá trị của x thỏa mãn điều kiện.

Câu 22 Trắc nghiệm

Biểu thức A=34.59+67:43125:113 có giá trị là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: A=34.59+67:43125:113

=34.59+67:4375:43

=34.59+67.3475.34

=34.(59+6775)

=34.(175315+270315441315)

=34.175+270441315

=34.4315

=3.44.315

=3.44.3.105

=1105

Vậy A=1105.

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho x1 là giá trị thỏa mãn x:(2115)+312=34x2 là giá trị thỏa mãn 511+611:x=2. Khi đó, chọn câu đúng nhất.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+) x:(2115)+312=34

x:3115+72=34

x:3115=3472

x:3115=34144

x:3115=174

x=174.3115

x=17.(31)4.15

x=52760

Vậy x1=52760  

+) 511+611:x=2

611:x=2511

611:x=2211511

611:x=1711

x=611:1711

x=611.1117

x=617

Vậy x2=617  

Ta có: x1=52760>6060=1; x2=617<1717=1. Do đó x2<x1

Câu 24 Trắc nghiệm

Tìm x, biết: (58)x:356+734=2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: (58)x:356+734=2

(58)x:236+314=2

 x:236=(58)+314+2

 x:236=58+628+168

x:236=738

x=738.236

x=167948

Câu 25 Trắc nghiệm

Tính giá trị biểu thức: A=12.5171314.517+151191068+2614.51715238.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A=12.5171314.517+151191068+2614.51715238

=12.5171314.517+3.57.172.54.17+2614.5173.514.17

=12.5171314.517+37.51712.517+2614.517314.517

=517.(121314+37)517.(12+2614314)  

=121314+3712+2614314

=7141314+614714+2614314

=0141614

=0

Câu 26 Trắc nghiệm

Tổng các giá trị của x thỏa mãn (x:25+16)(1415+15.x)=0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: (x:25+16)(1415+15.x)=0

Suy ra x:25+16=0 hoặc 1415+15.x=0

TH1: x:25+16=0

x:25=16

x=16.25

x=1.26.5

x=1.22.3.5

x=115

TH2: 1415+15.x=0

15.x=1415

x=1415:15

x=1415.51

x=14.53.5

x=143

Do đó có hai giá trị của x thỏa mãn (x:25+16)(1415+15.x)=0x=115; x=143.

Tổng hai giá trị trên là: 115+143=115+7015=(1)+(70)15=7115.

Câu 27 Trắc nghiệm

Thực hiện phép tính 29.[(511:138511:135)+133]+34 ta được kết quả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: 29.[(511:138511:135)+133]+34

=29.[(511.813511.513)+133]+34

=29.[(5.811.135.511.13)+133]+34

=29.[(4014325143)+133]+34

=29.[65143+133]+34

=29.[511+133]+34

=29.[1533+133]+34

=29.1633+34

=2.(16)9.33+34

=32297+34

=1281188+8911188

=10191188

Câu 28 Trắc nghiệm
Kết quả của phép tính 125.34 là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

125.34=(12).35.4=3620=95.

Câu 29 Trắc nghiệm
Thực hiện phép tính 513:726 ta được kết quả là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

513:726=513.267=5.2613.7=5.13.213.7=107.

Câu 30 Trắc nghiệm
Kết quả của phép tính 203:(59) là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

203:(59)=203.(95)=20.(9)3.5=4.5.3.(3)3.5=12.

Câu 31 Trắc nghiệm
Thực hiện phép tính 175:349 ta được kết quả là:
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

175:349=175.934=17.95.34=17.95.2.17=910.

Câu 32 Trắc nghiệm

Số nào sau đây là kết quả của phép tính 59:212:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

59:212=59:52=59.25=29.

Câu 33 Trắc nghiệm
Tìm số x  thoả mãn: x:(25125)=2.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có x:(25125)=2

x:(2575)=2

x:(55)=2

x:(1)=2

x=(1).(2)

x=2

Vậy x=2 .

Câu 34 Trắc nghiệm
Tìm số x thoả mãn: x:(2915)=1326.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: x:(2915)=1326

x:(1045945)=12

x:145=12

x=12.145

x=1.12.45

x=190

Vậy x=190.

Câu 35 Trắc nghiệm

Kết quả của phép tính 45.152 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

45.152=4.(15)5.2=6010=6

Ta thấy6 là số nguyên âm.

Câu 36 Trắc nghiệm

Kết quả của phép tính: 1513.137 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

1513.137=(15).1313.7=157.

Ta thấy 157 là số nhỏ hơn 0.

Câu 37 Trắc nghiệm

Nếu x=mn;y=pq(n,q0) thì tích x.y bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Với: x=mn;y=pq(n,q0) thì tích x.y bằng:

x.y=mn.pq=m.pn.q .

Câu 38 Trắc nghiệm

Điền vào chỗ chấm:

Cách chia hai số hữu tỉ: Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc chia hai phân số: chia phân số thứ nhất cho phân số thứ hai bằng cách nhân phân số thứ nhất với ….. của phân số thứ hai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cách chia hai số hữu tỉ: Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc chia hai phân số: chia phân số thứ nhất cho phân số thứ hai bằng cách nhân phân số thứ nhất với nghịch đảo của phân số thứ hai.

Câu 39 Trắc nghiệm

Nếu x=mn;y=pq(n,q0,y0) thì x:y bằng:

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Với x=mn;y=pq(n,q0,y0) ta có: x:y=mn:pq=mn.qp=m.qn.p .
Câu 40 Trắc nghiệm

Phép tính (23+37):45+(13+47):45 có kết quả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(23+37):45+(13+47):45

=(23+37).54+(13+47).54

=(23+37+13+47).54

=[(23+13)+(37+47)].54=(1+1).54=0