Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (357x−157x)−13=23?
Ta có: (357x−157x)−13=23
(267x−127x)−13=23
(267−127)x−13=23
147x−13=23
2x−13=23
2x=23+13
2x=1
x=12
Vậy có một giá trị của x thỏa mãn điều kiện.
Biểu thức A=34.59+67:43−125:113 có giá trị là:
Ta có: A=34.59+67:43−125:113
=34.59+67:43−75:43
=34.59+67.34−75.34
=34.(59+67−75)
=34.(175315+270315−441315)
=34.175+270−441315
=34.4315
=3.44.315
=3.44.3.105
=1105
Vậy A=1105.
Cho x1 là giá trị thỏa mãn x:(−2115)+312=−34 và x2 là giá trị thỏa mãn 511+611:x=2. Khi đó, chọn câu đúng nhất.
+) x:(−2115)+312=−34
x:−3115+72=−34
x:−3115=−34−72
x:−3115=−34−144
x:−3115=−174
x=−174.−3115
x=−17.(−31)4.15
x=52760
Vậy x1=52760
+) 511+611:x=2
611:x=2−511
611:x=2211−511
611:x=1711
x=611:1711
x=611.1117
x=617
Vậy x2=617
Ta có: x1=52760>6060=1; x2=617<1717=1. Do đó x2<x1.
Tìm x, biết: (−58)−x:356+734=−2.
Ta có: (−58)−x:356+734=−2
(−58)−x:236+314=−2
x:236=(−58)+314+2
x:236=−58+628+168
x:236=738
x=738.236
x=167948
Tính giá trị biểu thức: A=12.517−1314.517+15119−1068+2614.517−15238.
A=12.517−1314.517+15119−1068+2614.517−15238
=12.517−1314.517+3.57.17−2.54.17+2614.517−3.514.17
=12.517−1314.517+37.517−12.517+2614.517−314.517
=517.(12−1314+37)517.(−12+2614−314)
=12−1314+37−12+2614−314
=714−1314+614−714+2614−314
=0141614
=0
Tổng các giá trị của x thỏa mãn (x:25+16)(1415+15.x)=0 là:
Ta có: (x:25+16)(1415+15.x)=0
Suy ra x:25+16=0 hoặc 1415+15.x=0
TH1: x:25+16=0
x:25=−16
x=−16.25
x=−1.26.5
x=−1.22.3.5
x=−115
TH2: 1415+15.x=0
15.x=−1415
x=−1415:15
x=−1415.51
x=−14.53.5
x=−143
Do đó có hai giá trị của x thỏa mãn (x:25+16)(1415+15.x)=0 là x=−115; x=−143.
Tổng hai giá trị trên là: −115+−143=−115+−7015=(−1)+(−70)15=−7115.
Thực hiện phép tính 29.[(−511:138−511:135)+−133]+−34 ta được kết quả là:
Ta có: 29.[(−511:138−511:135)+−133]+−34
=29.[(−511.813−511.513)+−133]+−34
=29.[(−5.811.13−5.511.13)+−133]+−34
=29.[(−40143−25143)+−133]+−34
=29.[−65143+−133]+−34
=29.[−511+−133]+−34
=29.[−1533+−133]+−34
=29.−1633+−34
=2.(−16)9.33+−34
=−32297+−34
=−1281188+−8911188
=−10191188
−125.34=(−12).35.4=−3620=−95.
513:726=513.267=5.2613.7=5.13.213.7=107.
203:(−59)=203.(−95)=20.(−9)3.5=4.5.3.(−3)3.5=−12.
175:349=175.934=17.95.34=17.95.2.17=910.
Số nào sau đây là kết quả của phép tính −59:212:
−59:212=−59:52=−59.25=−29.
Ta có x:(25−125)=−2
x:(25−75)=−2
x:(−55)=−2
x:(−1)=−2
x=(−1).(−2)
x=2
Vậy x=2 .
Ta có: x:(29−15)=−1326
x:(1045−945)=−12
x:145=−12
x=−12.145
x=−1.12.45
x=−190
Vậy x=−190.
Kết quả của phép tính 45.−152 là:
Ta có:
45.−152=4.(−15)5.2=−6010=−6
Ta thấy−6 là số nguyên âm.
Kết quả của phép tính: −1513.137 là:
−1513.137=(−15).1313.7=−157.
Ta thấy −157 là số nhỏ hơn 0.
Nếu x=mn;y=pq(n,q≠0) thì tích x.y bằng
Với: x=mn;y=pq(n,q≠0) thì tích x.y bằng:
x.y=mn.pq=m.pn.q .
Điền vào chỗ chấm:
Cách chia hai số hữu tỉ: Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc chia hai phân số: chia phân số thứ nhất cho phân số thứ hai bằng cách nhân phân số thứ nhất với ….. của phân số thứ hai.
Cách chia hai số hữu tỉ: Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc chia hai phân số: chia phân số thứ nhất cho phân số thứ hai bằng cách nhân phân số thứ nhất với nghịch đảo của phân số thứ hai.
Nếu x=mn;y=pq(n,q≠0,y≠0) thì x:y bằng:
Phép tính (−23+37):45+(−13+47):45 có kết quả là:
(−23+37):45+(−13+47):45
=(−23+37).54+(−13+47).54
=(−23+37+−13+47).54
=[(−23+−13)+(37+47)].54=(−1+1).54=0