Lũy thừa (số mũ vô tỉ)

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Điều kiện của x để biểu thức (x1)12 có nghĩa là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Để biểu thức (x1)12 có nghĩa thì x1>0x>1

Câu 2 Trắc nghiệm

Tìm x để biểu thức (x21)13 có nghĩa:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Biểu thức (x21)13 có nghĩa x21>0[x>1x<1

Câu 3 Trắc nghiệm

Tìm x để biểu thức (x2+x+1)2π3 có nghĩa:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Biểu thức (x2+x+1)2π3 có nghĩa x2+x+1>0xR

Câu 4 Trắc nghiệm

Biểu thức (a+2)π có nghĩa với:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(a+2)πcó nghĩa khi a+2>0a>2

Câu 5 Trắc nghiệm

Biểu thức nào dưới đây không có nghĩa?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đáp án A: Số mũ 3Z120 nên biểu thức có nghĩa.

Đáp án B: Biểu thức (22)0 xác định vì 220.

Đáp án C: Vì 322Z322>0 nên biểu thức (322)322 có nghĩa.

Đáp án D: Vì πZ32<0 nên biểu thức (32)π không có nghĩa.

Câu 6 Trắc nghiệm

Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

13Z nên (3)13 không có nghĩa.

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho nN;n2. Khẳng định nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đáp án B đúng. Đáp án A, C, D sai vì điều kiện của a

Câu 8 Trắc nghiệm

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực x,y?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: 3x+y=3x.3y nên A sai.

2xy2x2y nên B sai.

πxy=(πx)y nên C đúng.

(π2)x=πx2xπx2y nên D sai.

Câu 9 Trắc nghiệm

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đáp án A sai vì a,b chưa chắc đã lớn hơn 0.

Các đáp án B, C, D đều đúng.

Câu 10 Trắc nghiệm

Mệnh đề nào đúng với mọi số thực dương x,y?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đáp án A sai.

Đáp án B: 3xy=3x.y=(3x)y nên B sai.

Đáp án C: (12)xy=(21)xy=2yx nên C đúng.

Đáp án D: (xy)3=(yx)3 nên D sai.

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho a>0,b<0, khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Do a>0,b<0 nên  4a4b4=4(ab)4=|ab|=ab nên A sai.

Ngoài ra 3a3b3=3(ab)3=ab nên B đúng.

a2b2=|ab|a2b4=ab2 nên C và D đúng.

Câu 12 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức P=a3+1.a23(a22)2+2 với a>0.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có {a3+1.a23=a3+1+(23)=a3(a22)2+2=a(22)(2+2)=a24=a2P=a3a2=a3(2)=a5.  

Câu 13 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức E=321.92.2712 bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

E=321.92.2712=321.322.33(12)=321+22+332=32=9

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho biểu thức P=a7+1.a27(a22)2+2 với a>0. Rút gọn biểu thức P được kết quả.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

P=a7+1.a27(a22)2+2=a3a2=a5.

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho biểu thức P=b3a4+a3b43a+3b, với a>0, b>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: P=b3a4+a3b43a+3b=ab3a+ab3b3a+3b=ab(3a+3b)3a+3b=ab.

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho πα>πβ. Kết luận nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

π3,14>0 nên πα>πβα>β.

Câu 17 Trắc nghiệm

So sánh hai số mn nếu (19)m>(19)n

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Do 0<19<1 nên (19)m>(19)nm<n.

Câu 18 Trắc nghiệm

So sánh hai số mn nếu (32)m>(32)n

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Do 0<32<1 nên (32)m>(32)nm<n.

Câu 19 Trắc nghiệm

So sánh hai số mn nếu (51)m<(51)n

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Do 51>1 nên (51)m<(51)nm<n.

Câu 20 Trắc nghiệm

So sánh hai số mn nếu (21)m<(21)n

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Do 0<21<1 nên (21)m<(21)nm>n.