Hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng

Câu 1 Trắc nghiệm

Một ống nhỏ giọt dựng thẳng đứng bên trong đựng nước. Nước dính hoàn toàn miệng ống và đường kính miệng dưới của ống là 0,45 mm. Trọng lượng mỗi giọt nước rơi khỏi miệng ống là 9,75.10-5 N. Tính hệ số căng mặt của nước

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Khi giọt nước rơi khỏi miệng ống thì trọng lượng P của nó bằng lực căng bề mặt Fc tác dụng lên giọt nước tại miệng ống:

\(P = {F_c} = \sigma \pi d \Rightarrow \sigma  = \dfrac{P}{{\pi d}}\)

Với d là đường kính miệng ống nhỏ giọt; σ là hệ số căng bề mặt của nước

Thay số ta được: \(\sigma  = \dfrac{P}{{\pi d}} = \dfrac{{9,{{75.10}^{ - 5}}}}{{3,14.0,{{45.10}^{ - 3}}}} = {69.10^{ - 3}}N/m\)

Câu 2 Trắc nghiệm

Một vòng nhôm mỏng có đường kính 100 mm và trọng lượng P = 50.10-3 N, được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Cho biết hệ số lực căng bể mặt của nước là 73.10-3 N/m. Xác định lực kéo để có thể bứt vòng nhôm lên khỏi mặt nước

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Vì vòng nhôm mỏng, nên đường kính trong d và đường kính ngoài D của nó gần đúng bằng nhau. Khi đó lực căng bề mặt của nước tác dụng lên chu vi của nó mặt trong và mặt ngoài của vòng nhôm có độ lớn:

\({F_c} = \sigma .\left( {\pi d + \pi D} \right) \approx \sigma .2\pi D = {2.73.10^{ - 3}}.\pi {.100.10^{ - 3}} = 0,0146\pi \,\left( N \right)\)

Để bứt vòng nhôm ra khỏi mặt nước, lực kéo F của lực kế phải có độ lớn bằng tổng của trọng lượng vòng nhôm và lực căng bề mặt của nước:

\({F_k} = P + {F_c} = {50.10^{ - 3}} + 0,0146\pi  = 95,{87.10^{ - 3}}\,\left( N \right)\)

Câu 3 Trắc nghiệm

Một vòng xuyến có đường kính ngoài là 44mm và đường kính trong là 40mm. Trọng lượng của vòng xuyến là 45 mN. Lực tối thiểu để bứt vòng xuyến ra khỏi bề mặt của Glixerin ở 20 °C là 64,3 mN. Hệ số căng bề mặt của glixerin ở nhiệt độ này là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Lực căng bề mặt tác dụng lên vòng xuyến: FC  = F – P = 62,5 – 45 = 17,5 mN

Tổng chu vi ngoài và trong của vòng xuyến:

                        C = π (D + d) = 3,14.(44 + 40) = 263,76mm

Hệ số căng mặt ngoài của glixerin ở 200C

                        \(\sigma =\frac{{{F}_{c}}}{l}=\frac{{{F}_{c}}}{C}=\frac{{{1,75.10}^{-3}}}{{{263,76.10}^{-3}}}={{66,3.10}^{-3}}N/m\)

Câu 4 Trắc nghiệm

Trong một ống mao dẫn có đường kính trong hết sức nhỏ, nước có thể dâng cao lên 100 mm, vậy với ống này thì rượu có thể dâng lên cao bao nhiêu? Biết nước \(\left( {{D_1} = 1000kg/{m^3};{\sigma _1} = 0,072N/m} \right)\), rượu \(\left( {{D_2} = 790kg/{m^3};{\sigma _2} = 0,022N/m} \right)\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+ Độ cao mực nước dâng lên: \({h_1} = \dfrac{{4{\sigma _1}}}{{{D_1}.g.d}}\,\,\,\,\left( 1 \right)\)

+ Độ cao mực rượu dâng lên: \({h_2} = \dfrac{{4{\sigma _2}}}{{{D_2}.g.d}}\,\,\,\,\left( 2 \right)\)

Lấy \(\dfrac{{\left( 1 \right)}}{{\left( 2 \right)}} \Rightarrow \dfrac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = \dfrac{{{\sigma _1}}}{{{\sigma _2}}}.\dfrac{{{D_2}}}{{{D_1}}} \Rightarrow {h_2} = \dfrac{{{h_1}.{\sigma _2}.{D_1}}}{{{\sigma _1}.{D_2}}}\)

Thay số ta được: \({h_2} = \dfrac{{100.0,022.1000}}{{0,072.790}} = 38,68mm\)

Câu 5 Trắc nghiệm

 Khi quả cầu được đặt lên mặt nước, lực căng bề mặt lớn nhất tác dụng lên nó nhận giá trị nào sau đây:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: Lực căng bề mặt tác dụng lên quả cầu : \(F = \sigma l\)

F đạt cực đại khi \(l = 2\pi {\rm{r}}\)cực đại (chu vi vòng tròn lớn nhất).

\( \to {F_{max}} = \sigma 2\pi r = 0,073.2\pi .0,{1.10^{ - 2}} \approx 4,{6.10^{ - 4}}N\)

Câu 6 Trắc nghiệm

Để quả cầu không bị chìm trong nước thì khối lượng của nó phải thoả mãn điều kiện nào sau đây? Lấy \(g = 10m/{s^2}\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: Quả cầu không bị chìm khi trọng lượng \(P{\rm{ }} = {\rm{ }}mg\) của nó nhỏ hơn hoặc bằng lực căng cực đại.

\(\begin{array}{l}P \le {F_{{\rm{max}}}} \leftrightarrow mg \le {F_{{\rm{max}}}}\\ \to m \le \frac{{{F_{{\rm{max}}}}}}{g} = \frac{{4,{{6.10}^{ - 4}}}}{{10}} = 4,{6.10^{ - 5}}kg\end{array}\)

Câu 7 Trắc nghiệm

 Khi quả cầu được đặt lên mặt nước, lực căng bề mặt lớn nhất tác dụng lên nó nhận giá trị nào sau đây:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: Lực căng bề mặt tác dụng lên quả cầu : \(F = \sigma l\)

F đạt cực đại khi \(l = 2\pi {\rm{r}}\)cực đại (chu vi vòng tròn lớn nhất).

\( \to {F_{max}} = \sigma 2\pi r = 0,073.2\pi .0,{1.10^{ - 2}} \approx 4,{6.10^{ - 4}}N\)

Câu 8 Trắc nghiệm

 Khi quả cầu được đặt lên mặt nước, lực căng bề mặt lớn nhất tác dụng lên nó nhận giá trị nào sau đây:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: Lực căng bề mặt tác dụng lên quả cầu : \(F = \sigma l\)

F đạt cực đại khi \(l = 2\pi {\rm{r}}\)cực đại (chu vi vòng tròn lớn nhất).

\( \to {F_{max}} = \sigma 2\pi r = 0,073.2\pi .0,{1.10^{ - 2}} \approx 4,{6.10^{ - 4}}N\)

Câu 9 Trắc nghiệm

Chất lỏng không có đặc điểm nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A, C, D - đúng

B - sai vì chất lỏng có thể tích xác định không phụ vào hình dạng bình chứa.

Câu 11 Trắc nghiệm

Hịên tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hiện tượng nước chảy trong vòi ra ngoài không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng

Câu 12 Trắc nghiệm

Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn: \(F = \sigma l\)

Trong đó:

     + \(F\): lực căng bề mặt chất lỏng (N)

     + \(\sigma \): hệ số căng bề mặt của chất lỏng (N/m)

     + \(l\): độ dài đường giới hạn của chất lỏng (m)

Câu 13 Trắc nghiệm

Chọn phương án sai khi nói về hệ số căng bề mặt của chất lỏng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A, B, D - đúng

C - sai vì: hệ số căng bề mặt của chất lỏng giảm khi nhiệt độ tăng.

Câu 14 Trắc nghiệm

Biểu thức nào sau đây xác định lực căng bề mặt của chất lỏng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn: \(F = \sigma l\)

Trong đó:

     + \(F\): lực căng bề mặt chất lỏng (N)

     + \(\sigma \): hệ số căng bề mặt của chất lỏng (N/m)

     + \(l\): độ dài đường giới hạn của chất lỏng (m)

Câu 15 Trắc nghiệm

Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A, B, D - đúng

C - sai vì: Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng, nó giảm khi nhiệt độ tăng

Câu 16 Trắc nghiệm

Tìm câu sai. Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng luôn :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A, B, D - đúng

C - sai vì: Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng: \(F = \sigma l\) không phụ thuộc hình dạng chất lỏng

Câu 17 Trắc nghiệm

Nhận xét nào sau đây là SAI liên quan đến lực căng bề mặt của chất lỏng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

B, C, D - đúng

A - sai vì: Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.

Câu 18 Trắc nghiệm

Để xác định hệ số căng bề mặt của rượu người ta làm như sau: Cho rượu  vào cái bình chảy nhỏ giọt ra ngoài theo một ống nhỏ, đường kính miệng ống là \(d = 4mm\), đặt thẳng đứng. Thời gian giọt này rơi sau giọt kia là 2s. Sau 65 phút có \(100g\)  rượu chảy ra. Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Hệ số căng bề mặt của rượu là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đổi đơn vị:

\(t = 65\) phút \( = 65.60 = 3900{\rm{s}}\)

\(M = 100g = 0,1kg\)

\(d = 4mm = {4.10^{ - 3}}m\)

Nhận xét: Rượu chảy ra khi lực căng bề mặt bằng trọng lực của một giọt rượu \( \to {P_1} = F \leftrightarrow mg = \sigma l\)

Ta có:

  • Thời gian giọt này rơi sau giọt kia là 2s và sau 65 phút có \(100g\) rượu chảy ra => khối lượng của một giọt rượu: \(m = \frac{M}{{\frac{t}{2}}}\)
  • độ dài đường giới hạn chất lỏng chính bằng chu vi của ống: \(l = \pi d\)

Từ đó, ta suy ra:

\(\begin{array}{l} \to \frac{M}{{\frac{t}{2}}}g = \sigma \pi d\\ \to \sigma  = \frac{{2Mg}}{{t\pi d}} = \frac{{2.0,1.10}}{{3900.\pi {{.4.10}^{ - 3}}}} \approx 0,041N/m\end{array}\)

Câu 19 Trắc nghiệm

 Một vòng dây kim loại có đường kính 8cm được dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu, người ta đo được lực phải tác dụng thêm do lực căng bề mặt là \(9,{2.10^{ - 3}}N\). Hệ số căng bề mặt của dầu trong chậu là giá trị nào sau đây:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

+ Chu vi vòng dây : \(l = \pi d = \pi .0,08 = 0,25m\)

+ Hệ số căng bề mặt của dầu là: \(\sigma  = \frac{F}{{2l}} = \frac{{9,{{2.10}^{ - 3}}}}{{2.0,25}} = 0,0184N/m = 18,{4.10^{ - 3}}N/m\)

Câu 20 Trắc nghiệm

Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không bị nước làm dính ướt. Biết bán kính của quả cầu là 0,1cm, suất căng bề mặt của nước là 0,073N/m.

 Khi quả cầu được đặt lên mặt nước, lực căng bề mặt lớn nhất tác dụng lên nó nhận giá trị nào sau đây:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: Lực căng bề mặt tác dụng lên quả cầu : \(F = \sigma l\)

F đạt cực đại khi \(l = 2\pi {\rm{r}}\)cực đại (chu vi vòng tròn lớn nhất).

\( \to {F_{max}} = \sigma 2\pi r = 0,073.2\pi .0,{1.10^{ - 2}} \approx 4,{6.10^{ - 4}}N\)