Giáo án Ngữ văn lớp 6 Bài Kiểm tra tiếng việt mới nhất

Giáo án Ngữ văn lớp 6 Bài Kiểm tra tiếng việt mới nhất - Mẫu giáo án số 1

Ngàysoạn:

Ngày dạy:

TIẾT 46: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

Giúp học sinh :

1. Kiến thức

- Kiểm tra, đánh giá quá trình nhận thức của mình về phần tiếng Việt đã học từ đầu năm về từ và từ loại.

- Nắm được kiến thức về từ và từ loại : ý nghĩa, chức vụ, cấu tạo.

- Dựng được đoạn văn tả cảnh có sử dụng từ láy và từ ghép.

2. Kĩ năng

- Nhận biết được từ nhiều nghĩa và nghĩa của từ.

- Biết trình bày đoạn văn hoàn chỉnh về nội dung và hình thức.

3. Thái độ

- Tự xác định và có thái độ nghiêm túc, tích cực.

II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU, THIẾT BỊ DẠY HỌC :

1.Giáo viên : sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, tài liệu tham khảo chuẩn ktkn.

2. Học sinh : sách giáo khoa, nháp, vở ghi….

III.TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC :

1.Ổn định tổ chức :

Kiểm tra sĩ số :

2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị giấy, bút của học sinh.

3. Bài mới :

I- Ma trận

Mức độ

Chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

CỘNG

TN

TL

TN

TL

THẤP

CAO

Chủ đề 1

Cấu tạo của từ

Nhận biết cấu tạo của từ

 

Hiểu cách chia loại của từ

       

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ 5%

     

Số câu:2

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Chủ đề 2

Nghĩa của từ

   

Nắm đượccách giải thích nghĩa của từ.

Nhận xét, nêu tác dụng hiện tượng chuyển nghĩa của từ

     

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

   

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ 5%

Số câu:1

Số điểm: 2

Tỉ lệ 20%

   

Số câu: 2

Số điểm:2,5

Tỉ lệ 25%

Chủ đề 3

Từ mượn

Nhận biết từ Hán Việt

           

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ 5%

         

Số câu:1

Số điểm 0,5

Tỉ lệ0,5%

Chủ đề 4

Chữa lỗi dùng từ

   

Hiểu và biết cách sửa lỗi dùng từ

       

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

   

Số câu: 1

Số điểm: 1

Tỉ lệ 10%

     

Số câu:1

Số điểm 1

Tỉ lệ10%

Chủ đề 5

Cụm danh từ

   

Hiểu và nắm được cấu trúc của cụm danh từ

       

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

   

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ 20%

     

Số câu:1

Số điểm: 2

Tỉ lệ20%

Chủ đề 5

Đoạn văn

   

Hiểu và nắm được cấu trúc của cụm danh từ

 

Xây dựng được đoạn văn đúng yêu cầu

   

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

       

Số câu: 1

Số điểm: 3

Tỉ lệ 30%

 

Số câu:1

Số điểm 3

Tỉ lệ30%

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ 10%

 

Số câu: 4

Số điểm: 4

Tỉ lệ 40%

Số câu:1

Số điểm: 2

Tỉ lệ 20%

Số câu: 1

Số điểm: 3

Tỉ lệ 30 %

 

Số câu: 8

Số điểm: 10

Tỉ lệ 100%

II- Đề bài

Phần I : Trắc nghiệm ( 2 điểm) :

Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất ?

1. Từ phức gồm bao nhiêu tiếng?

A. Một.C. Nhiều hơn hai.

B. Hai.D. Hai hoặc nhiều hơn hai.

2. Trong các cụm danh từ sau, cụm nào có đủ cấu trúc ba phần?

A. Một lưỡi búa.

B. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy.

C.Tất cả các bạn học sinh lớp 6 ấy.

D.Chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo.

3. Sách Ngữ văn 6 tập I giải thích: Sơn Tinh: thần núi; Thủy Tinh: thần nước. Là đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào?

A. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần được giải thích.

B. Dùng từ trái nghĩa với từ cần được giải thích.

C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.

D. Không theo ba cách trên.

4. Có bao nhiêu cụm danh từ trong đoạn văn sau: “ Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn. Vua, hoàng hậu, hoàng tử, và các quan đại thần kéo nhau xuống thuyền. Mã Lương đưa thêm vài nét bút, gió thổi lên nhè nhẹ, mặt biển nổi sóng lăn tăn, thuyền từ từ ra khơi.”

A. Một.B. hai.C. Ba.D. Bốn.

Phần II : Tự luận ( 8 điểm)

Câu 1: (1 điểm)Chỉ ra những từ không chính xác trong câu sau và thay bằng từ mà em cho là đúng:

Trong thời tiết giá buốt, trên cánh đồng làng điểm xiết những nụ biếc đầy xuân sắc.

Câu 2: (2 điểm) : Thế nào là cụm danh từ? Đặt một câu có cụm danh từ và phân tích cấu tạo của cụm danh từ đó?

Câu 3: (2 điểm)

Tìm từ nhiều nghĩa và nói rõ tác dụng sự chuyển nghĩa trong câu thư sau:

“ Mùa xuân là tết trồng cây

Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.”

(Hồ Chí Minh)

Câu 4: (3 điểm) : Viết đoạn văn tả cảnh (từ 5 -7 câu) có sử dụng từ láy và từ ghép (mỗi loại 2 từ và chỉ rõ).

II- Đáp án:

Phần I: Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.5 điểm

Câu

Đáp án

Mức không đạt

1

D

Lựa chon phương án khác hoặc không trả lời

2

C

Lựa chon phương án khác hoặc không trả lời

3

A

Lựa chon phương án khác hoặc không trả lời

4

C

Lựa chon phương án khác hoặc không trả lời

Phần II : Tự luận ( 8 điểm)

Câu

Nội dung cần đạt

Điểm

1

* Mức tối đa:HS trình bày được các ý sau:

- Từ sai: điểm xiết, nguyên nhân: lẫn lộn từ gần âm, thay bằng từ: điểm xuyết,

Chữa lại.

* Mức chưa tối đa:

-Thể hiện được 3/4những yêu cầu trên .

-Thể hiện được 2/4những yêu cầu trên .

-Thể hiện được 1/4những yêu cầu trên .

(1,0 điểm)

0,25

0,25

0,75

0,5

0.25

2

* Mức tối đa:HS trình bày được các ý sau:

- Nêu đúng khái niệm cụm danh từ và biết đặt câu, phân tích được cấu tạo câu.

* Mức chưa tối đa:

-Thể hiện được 3/4những yêu cầu trên .

-Thể hiện được 2/4những yêu cầu trên .

-Thể hiện được 1/4những yêu cầu trên .

(2 điểm)

1,0

1,0

1,5

1

0,5

3

* Mức tối đa:HS trình bày được các ý sau:

- Xuân (1) : Chỉ mùa trong năm ( nghĩa gốc).

- Xuân (2) : Trẻ trung, tươi đẹp.

-> Lời thơ của Bác thật hay, giàu ý nghĩa Bác nhắc nhở mỗi người mùa xuân đều tích cực trồng cây làm cho đất nước ngày càng đẹp giàu, vững mạnh.

* Mức chưa tối đa:

-Thể hiện được 3/4những yêu cầu trên .

-Thể hiện được 2/4những yêu cầu trên .

-Thể hiện được 1/4những yêu cầu trên .

( 2điểm)

0,5

0,5

1,0

1,5

1

0,5

4

* Mức tối đa:HS trình bày được các ý sau:

- Viết đúng, đủ số câu, từ quy định.

- Lời văn có hình ảnh, cảm xúc.

- Diễn đạt rõ ràng, chỉ rõ từ láy, từ ghép.

* Mức chưa tối đa:

-Thể hiện được 3/4những yêu cầu trên .

-Thể hiện được 2/4những yêu cầu trên .

-Thể hiện được 1/4những yêu cầu trên .

(3đ)

1,0

1,0

1,0

2,5

2,0

1,5

III- Giáo viên nhắc nhở động viên học sinh làm bài

4-Củng cố , luyện tập :

- Hết giờ giáo viên thu bài.

- Nhận xét giờ kiểm tra

5 .Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà :

- Ôn lại toàn bộ chương trình đã học.

- Soạn bài : Trả bài Tập làm văn 2.

Giáo án Ngữ văn lớp 6 Bài Kiểm tra tiếng việt mới nhất - Mẫu giáo án số 2

Ngày soạn:

Tuần 12

Tiết 46

KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA

Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng về từ vựng, nghĩa của từ, chữa lỗi dung từ.với mục đích đánh giá năng lực giao tiếp của HS thông qua hình thức kiểm tra tự luận.

II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA

Hình thức đề kiểm tra : Tự luận

Cách tổ chức kiểm tra : cho học sinh làm bài kiểm tra tự luận trong vòng 45 phút.

III. THIẾT LẬP MA TRẬN

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Chủ đề 1

Nghĩa của từ

   

- Học hỏi: Học và tìm hiểu

- Học tập: Học có thầy cô hướng dẫn

- Họchành:Học và thực hành

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

   

1 câu

3điểm

30%

1 câu

3điểm

30%

Chủ đề 2 :

Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của

từ

- Nghĩa gốc là nghĩa ban đầu

- Nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc. Ví dụ: chân tường

     

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1 câu

2điểm

20%

   

1 câu

2 điểm

20%

Chủ đề 3 :

Sửa lỗi dùng từ

- Bàng quang ->

bàng quan

- Thăm quan ->tham quan

     

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1 câu

2điểm

20%

   

1 câu

2điểm

20%

Chủ đề 4:

Danh từ và cụm danh từ

 

Làm chủ ngữ trong câu

Danh từ: Học sinh

Cụm danh từ:

Những học sinh lớp 6A

   

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

 

1 câu

3 điểm

30%

 

1 câu

3 điểm

30%

IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA

Câu 1: (3đ)

Hãy giải thích nghĩa các từ sau: học hỏi, học tập, học hành?

Câu 2: (2đ)

Thế nào là nghĩa gốc và nghĩa chuyển, cho ví dụ?

Câu 3: (2đ)

Tìm và chữa lỗi từ dùng sai trong các câu sau :

- Có một số bạn còn bàng quang với lớp.

- Ngày mai, chúng em sẽ đi thăm quan Viện bảo tàng của tỉnh.

Câu 4: (3đ)

Chức năng ngữ pháp chính của danh từ trong câu làm gì? Cho một danh từ, phát triển danh từ đó thành cụm danh từ.

V.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: (3đ)

-Học hỏi: Học và tìm hiểu

-Học tập: Học có thầy cô hướng dẫn

-Học hành: Học và thực hành

Câu 2:(2đ)

-Nghĩa gốc là nghĩa ban đầu(1đ)

- Nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc. Ví dụ: Chân tường... (1đ)

Câu 3: (2đ)

-Bàng quang -> bàng quan

-Thăm quan -> tham quan

Câu 4: (3đ)

Làm chủ ngữ trong câu.(1đ)

-Danh từ: Học sinh (1đ)

-Cụm danh từ: Những học sinh lớp 6A(1đ)

Dặn dò:

Chuẩn bị:Trả bài TLV số 2.

D – Rút kinh nghiệm:

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------