Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 Bài Chương trình địa phương (Phần Tiếng việt) mới nhất – Mẫu giáo án số 1
Ngày soạn:
Ngày dạy
TIẾT 31.
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (PHẦN TIẾNG VIỆT)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng trong giao tiếp ở địa phương. Các từ ngữ địa phương chỉ quan hệ ruột thịt thân thích.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ địa phương chỉ quan hệ thân thích ruột thịt.
3. Thái độ:
- GD cho hs ý thức sử dụng từ ngữ địa phương đúng với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp.Có thái độ nghiêm túc đúng đắn đối với môn học.
II.CHUẨN BỊ TÀI LIỆU THIẾT BỊ DẠY HỌC :
1. GV: Giáo án, sách tham khảo,chuẩn kt kn.
2.HS: Chuẩn bị bài, sưu tầm từ ngữ địa phương, vở ghi, vở chuẩn bị bài, sách giáo khoa, sách bài tập.
III.TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:Sĩ số:
2.Kiểm trađầu giờ:
H: Thế nào là tình thái từ? Các loại tình thái từ? Cách sử dụng tình thái từ?
3. Bài mới :Trong hệ thống từ vựng tiếng việt từ địa phương rất đa dạng phong phú theo đặc trưng vùng miền . Hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu hệ thống các từ ngữ địa phương chỉ ng thân thích ruột thịt của từng địa phương , từ đó các em thêm hiểu về phong tục tập quán, sắc thái địa phương theo từng vùng miền khác nhau trên đất nước ta.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HĐ1. HDHS tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương : - yêu cầu học sinh kẻ lại bảng theo mẫu sgk /91 vào vở - yêu cầu thảo luận nhómbài tập 1(5') |
Bài 1/90 - Từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt thân thích được dùng ở địa phương
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HĐ2. HDHS sưu tầm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương khác: - Y/c hs tìm các bài thơ có sử dụng từ ngữ địa phương: “Bầm ơi”- Tố Hữu Bà má Hậu Giang- Tố Hữu… - Mẹ Suốt của Tố Hữu: |
Bài 2/92 Bài 3/92 Bầm ơi! có rét không bầm Hiu hiu gió núi lâm thâm mưa rào Chân lội dưới bùn tay cấy mạ non. Mạ non bầm cấy mấy đon. Ruột gan bầm lại thương con mấy lần. - Gan chi gan rứa mẹ nờ Mẹ rằng cứu nước mình chờ chi ai Chẳng bằng con gáu con trai Sáu mươi còn một chút tài đò đưa Tàu bay hắn bắn sớm trưa Thì tui cứ việc nắng mưa đưa đò… |
4. Củng cố,luyện tập:
H: Em nhận xét ntn việc sử dụng từ ngữ địa phương ở địa phương mình?
H: Nêu những tình huống không nên sử dụng từ ngữ địa phương?
5.Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Học bài,chuẩn bị : Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 Bài Chương trình địa phương (Phần Tiếng việt) mới nhất – Mẫu giáo án số 2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 31: Tiếng Việt
Chương trình địa phương
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hiểu được các từ ngữ quan hệ ruột thịt thân thiết được dùng ở địa phương.
- Bước đầu so sánh các từ ngữ trên với các từ ngữ trong ngôn ngữ toàn dân để rõ từ ngữ nào dùng với từ ngữ toàn dân.
II. Chuẩn bị:
1.Thầy: Giáo án, bảng phụ.
2.Trò: Phiếu học tập.
III. Các hoạt động:
*Giới thiệu:
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
Nội dung cần đạt |
*Hoạt động 1: GV cho HS ôn lại kiến thức về từ địa phương và từ toàn dân. *Hoạt động 2: GV chia nhóm mỗi tổ 1 nhóm thảo luận điền vào bảng điều tra. H: Cuối bảng điều tra cần rút ra những từ ngữ không trùng với từ ngữ toàn dân? |
- HS nhắc lại khái niệm từ địa phương, từ toàn dân để phân biệt. - HS thảo luận theo tổ thời gian 15 phút - HS điền vào bảng. |
Bảng điều tra
STT |
Từ toàn dân |
Từ địa phương |
1 |
Cha |
Bố, ba, tía, đẻ, thầy, cậu |
2 |
Mẹ |
Đẻ, bu, má, u, bầm, mạ, mế, bủ |
3 |
Ông nội |
Nội |
4 |
Bà nội |
Nội |
5 |
Ông ngoại |
Ông cậu |
6 |
Bà ngoại |
Bà cậu |
7 |
Bác (Anh của cha) |
Bác trai |
8 |
Bác (Vợ anh của cha) |
Bác gái |
9 |
Chú (Em trai của cha) |
Chú |
10 |
Thím (Vợ em của cha) |
Thím |
11 |
Bác (Chị của cha) |
Bác, cô |
12 |
Bác (Chồng chị của cha) |
Bác rể |
13 |
Bác (Anh của mẹ) |
Bác |
14 |
Bác (Vợ anh của mẹ) |
Cô |
15 |
Cậu (Em trai của mẹ) |
Bác trai. |
16 |
Mợ (Vợ em trai của mẹ). |
Bác gái. |
17 |
Dì (Chị, em của mẹ). |
Cô, bác, bá. |
18 |
Dượng (Chồng chị của mẹ). |
Bác dượng. |
19 |
Dượng (Chồng em gái mẹ). |
Chú dượng. |
20 |
Anh trai |
Bác. |
21 |
Chị dâu (Vợ của anh trai). |
Bác, chị. |
22 |
Em trai |
Chú, em trai |
23 |
Em dâu |
Cô, thím. |
24 |
Chị gái |
Bác, bá. |
25 |
Anh rể |
Bác, rể. |
26 |
Em gái |
Dì, cô. |
27 |
Em rể |
Chú. |
28 |
Con |
Con. |
29 |
Con dâu |
Con dâu, dâu. |
30 |
Con rể |
Con rể, rể. |
31 |
Cháu |
Cháu |
32 |
Vợ |
Bà nhà, bà xã, nhà tôi. |
33 |
Chồng |
Ông nhà, ông xã, anh ấy. |
4. Đánh giá kết quả học tập:
H: Tìm những câu văn câu thơ ca dao có sử dụng từ địa phương. Tìm từ ngữ toàn dân tương ứng?
5. Hoạt động nối tiếp:
- Chuẩn bị bài “nói quá”.