Tỉ lệ thức

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức 57=1521 ta có tỉ lệ thức sau:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Từ tỉ lệ thức 57=1521 suy ra (5).(21)=7.15; 515=721; 217=155; 2115=75.

Vậy A, B, D đúng; C sai

Câu 22 Trắc nghiệm

Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Vì 14.29=118;19.12=118 nên 14.29=19.12 suy ra 14:19=12:29. Do đó 14:1912:29 lập thành một tỉ lệ thức.

+ Vì 35.15=325;17.21=3 nên 35.1517.21  suy ra 35:1721:15. Do đó 35:1721:15 không lập thành một tỉ lệ thức.

+ Vì 27.411=877;411.72=1411 nên 27.411411.72  suy ra  27:41172:411. Do đó 27:41172:411 không lập thành một tỉ lệ thức.

+ Vì 5.12=60;4.(10)=40 nên 5.124.(10) suy ra 541012. Do đó 541012 không lập thành một tỉ lệ thức.

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho tỉ lệ thức x16=74 thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: x16=74x.4=16.(7)x=16.(7)4=28

Vậy x=28.

Câu 24 Trắc nghiệm

Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 4,5.(10)=9.5 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ  4,5.(10)=9.5 ta có các tỉ lệ thức: 4,59=510; 109=54,5; 4,55=910; 105=94,5.

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho tỉ lệ thức x15=812 thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: x15=812x.12=(15).(8)x=(15).(8)12x=10

Vậy x=10.

Câu 26 Trắc nghiệm

Tìm x, biết: 1,2:x=12:0,3

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

1,2:x=12:0,31,2:x=0,5:0,31,2x=0,50,31,2.0,3=x.0,5x=1,2.0,30,5x=0,72

Vậy x=0,72.

Câu 27 Trắc nghiệm

Cho bốn số 3;7;x;y với y03x=7y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Từ 3x=7y với y0 ta có các tỉ lệ thức x7=y3;xy=73.

Câu 28 Trắc nghiệm

Tìm x, biết: 0,2:x=112:2,5

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

0,2:x=112:2,50,2:x=1,5:2,50,2x=1,52,5x=0,2.2,51,5x=13

Vậy x=13.

Câu 29 Trắc nghiệm

Tìm x biết (x+1):15=27:414

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(x+1):15=27:414

x+115=27414

 (x+1).414=15.27

(x+1).27=235

x+1=235:27

x+1=235.72

x+1=2.75.7.(2)

x+1=15

x=151

x=1555

x=65

Vậy x=65

Câu 30 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn: x2=8x(x0)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

x2=8xx.x=(2).8x2=16 (Vô lí)

Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn.

Câu 31 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn: x2=x4

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x2=x4x.4=(2).x4x+2x=06x=0x=0.

Vậy có một giá trị của x thỏa mãn đề bài.

Câu 32 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị x>0 thỏa mãn x5=20x

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x5=20x

x.(x)=(5).20

x2=100

x2=100

x2=102=(10)2

Suy ra x=10 hoặc x=10

x>0 nên x=10 thỏa mãn.

Vậy có một giá trị x>0 thỏa mãn x5=20x.

Câu 33 Trắc nghiệm

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 12,5:x=16:32 với x0.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

12,5:x=16:32

12,5x=1632

12,5.32=16.x

400=16.x

x=400:16

x=25 (thỏa mãn x0 )

Vậy x=25.

Câu 34 Trắc nghiệm

Cho tỉ lệ thức 21x=735 (x0) thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

21x=735

21.35=x.(7)

735=x.(7)

x=735:(7)

x=105 (thỏa mãn x0 )

Vậy x=105.

Câu 35 Trắc nghiệm

Biết rằng x+3yx2y=43 với x2y0. Khi đó tỉ số xy(y0) bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

x+3yx2y=43

 3.(x+3y)=4.(x2y)

3x+9y=4x8y

9y+8y=4x3x

17y=x

 xy=171

Vậy xy=171.

Câu 36 Trắc nghiệm

Biết xt=56;yz=15;zx=73 (x,y,z,t0). Hãy tìm tỉ số ty

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có ty=tx.xz.zy

xt=56;yz=15;zx=73 nên tx=65; zy=5; xz=37

Khi đó ty=tx.xz.zy=65.37.5=6.3.55.7=187

Vậy ty=187.

Câu 37 Trắc nghiệm

Giá trị nào của x thỏa mãn 6x1=44+3x với x10;4+3x0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

6x1=44+3x

6.(4+3x)=4.(x1)

24+18x=4x4

18x4x=424

14x=28

x=2 (thỏa mãn x10;4+3x0)

Vậy x=2.

Câu 38 Trắc nghiệm

Tìm số hữu tỉ x biết rằng xy2=14xy=32 (y0).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có xy2=14 hay xy.1y=14xy=32

Khi đó 32.1y=14

1y=14:32

1y=14.132

1y=1128

y.1=128.1

y=128

Thay y=128 vào xy=32 ta được: x128=32 suy ra x=32.128=4096.

Câu 39 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng. Nếu ab=cd thì

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có Nếu ab=cd thì a.d=b.c

Câu 40 Trắc nghiệm

Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức 59=3563 ta có tỉ lệ thức sau :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có ở đáp án C: 35.563.9 do đó 359635