Bất phương trình mũ

  •   
Câu 41 Trắc nghiệm

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình (13)x23x10>(13)x2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

0<13<1 nên ta có

(13)x23x10>(13)x2x23x10<x2{x23x10<(x2)2x23x100x2>05x<14x={5,6,7,8,9,10,11,12,13}

Câu 42 Trắc nghiệm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0,3x2+x>0,09

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

0,3x2+x>0,090,3x2+x>0,32x2+x2<02<x<1

Câu 43 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=3x7x24. Hỏi khẳng định nào sau đây là sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

f(x)=3x7x24>93x>9.7x243x>32.7x243x2>7x24log33x2>log37x24x2>(x24)log37

Từ đó dựa vào các đáp án ta thấy A đúng.

3x2>7x24ln3x2>ln7x24(x2)ln3>(x24)ln7 => B đúng

3x2>7x24log3x2>log7x24(x2)log3>(x24)log7 => C đúng

3x2>7x24log0,23x2<log0,27x24(x2)log0,23<(x24)log0,27 => D sai

Câu 44 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phương trình 4x(m+1)2x+m<0 vô nghiệm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

4x(m+1)2x+m<0(1)

Đặt 2x=t(t>0).

Khi đó bất phương trình đã cho t2(m+1)t+m<0().

TH1: m=1()t22t+1<0(t1)2<0 bất phương trình vô nghiệm.

m=1 thỏa mãn.

TH2: m1

()t2mtt+m<0t2t(mtm)<0t(t1)m(t1)<0(t1)(tm)<0

+) Với m>1 Tập nghiệm của bất phương trình là: S=(1;m)(0;+)

Bất phương trình  () luôn có nghiệm t>0

(1) luôn có nghiệm x m>1 không thỏa mãn.

+) Với m<1 Tập nghiệm của bất phương trình là: S=(m;1)

Bất phương trình  () luôn có nghiệm 0<t<1

(1) luôn có nghiệm x m<1 không thỏa mãn.

Vậy chỉ có m=1 thỏa mãn bài toán.

Câu 45 Trắc nghiệm

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình (15)x22x1125

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có

(15)x22x1125(15)x22x(15)3

x22x3x22x301x3

Số nghiệm nguyên là 5.

Câu 46 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=5x.9x3, chọn phép biến đổi sai khi giải bất phương trình:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

f(x)>15x.9x3>1ln(5x.9x3)>0xln5+x3ln9>0x.ln5ln9+x3>0xlog95+x3>0x+x3.1log95>0x+x3log59>0

Do đó B, C, D đúng

Câu 47 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình (x2+x+1)x<1 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

(x2+x+1)x<1

Lấy loganepe hai vế ta có ln(x2+x+1)x<ln1()

x2+x+1=(x+12)2+34>0()xln(x2+x+1)<0[{x<0ln(x2+x+1)>0{x>0ln(x2+x+1)<0

[{x<0x2+x+1>1{x>0x2+x+1<1[{x<0x2+x>0{x>0x2+x<0[{x<0[x>0x<1{x>01<x<0x<1

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (;1).

Câu 48 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình 32x+13x+1x22x là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

ĐK: x0

32x+13x+1x22x32x+1+2x3x+1+x232x+1+(2x)23x+1+x2

Xét hàm số f(t)=3t+1+t2  có f(t)=3t+1.ln3+2t>0t0 Hàm số đồng biến trên [0;+) 

f(2x)f(x)2xx2xx2x22x0x(;0][2;+)

x0x[2;+){0}

Câu 49 Trắc nghiệm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4x5.2x+4<0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: 4x5.2x+4<0()

Đặt t=2x(t>0)

()t25t+4<0(t1)(t4)<01<t<41<2x<40<x<2

xZ x=1.

Vậy bất phương trình có 1 nghiệm nguyên.

Câu 50 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình (3x2x9)(2x2m)0 có 5 nghiệm nguyên?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(3x2x9)(2x2m)0

TH1: {3x2x90(1)2x2m0(2)(I)

(1)3x2x32x2x21x2.

Số nghiệm nguyên của bất phương trình (1) là  4 nghiệm, gồm {1;0;1;2}.

Như vậy hệ có tối đa 4 nghiệm nguyên, hay bất phương trình ban đầu cũng chỉ có tối đa 4 nghiệm nguyên (Loại).

TH2: {3x2x90(1)2x2m0(2)(II)

(1)[x2x1.

(2)2x2mx2log2mlog2mxlog2m.

Để (II) có nghiệm thì {log2m1log2m2.

Mà bất phương trình ban đầu có 5 nghiệm nguyên nên các nghiệm đó bắt buộc phải là -3, -2, -1, 2, 3.

Do đó

3log2m<49log2m<16512m<65536

Vậy có 65535512+1=65024 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 

Câu 51 Trắc nghiệm

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thỏa mãn (2n+3n)2020<(22020+32020)n. Số phần tử của S là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(2n+3n)2020<(22020+32020)nln(2n+3n)2020<ln(22020+32020)n2020ln(2n+3n)<nln(22020+32020)ln(2n+3n)n<ln(22020+32020)2020

Xét hàm đặc trưng f(x)=ln(2x+3x)x(xN) ta có:

f(x)=(2x+3x)2x+3x.xln(2x+3x)x2xNf(x)=(2xln2+3xln3)x(2x+3x).ln(2x+3x)x2(2x+3x)xNf(x)=2xln2.x2xln(2x+3x)+3xln3.x3xln(2x+3x)x2(2x+3x)xNf(x)=2x(xln2ln(2x+3x))+3x(xln3ln(2x+3x))x2(2x+3x)xNf(x)=2x[ln2xln(2x+3x)]+3x[ln3xln(2x+3x)]x2(2x+3x)xN

{2x<2x+3xln2x<ln(2x+3x)3x<2x+3xln3x<ln(2x+3x)  f(x)<0xN.

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên N.

Lại có: f(n)<f(2020)n>2020.

Kết hợp điều kiện đề bài ta có 2020<n9999,nN.

Vậy có 999920211+1=7979 giá trị của n thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 52 Trắc nghiệm

Cho x;y là hai số thực dương thỏa  mãn xy(2x+12x)y<(2y+12y)x. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+3y2xyy2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có

\begin{array}{l}P = \dfrac{{{x^2} + 3{y^2}}}{{xy - {y^2}}}\\ \Leftrightarrow Pxy - P{y^2} = {x^2} + 3{y^2}\\ \Leftrightarrow \left( {P + 3} \right){y^2} - Pxy + {x^2} = 0\end{array}

Phương trình trên có nghiệm khi

\begin{array}{l}\Delta  = {P^2}{x^2} - 4\left( {P + 3} \right){x^2} \ge 0\\ \Leftrightarrow {P^2} - 4P - 12 \ge 0\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}P \ge 6\\P \le  - 2\end{array} \right. \Rightarrow MinP = 6\end{array}

Dấu bằng xáy ra khi \left\{ \begin{array}{l}y = \dfrac{{Px}}{{2\left( {P + 3} \right)}} = \dfrac{x}{3}\\\dfrac{{{x^2} + 3{y^2}}}{{xy - {y^2}}} = 6\end{array} \right. \Rightarrow x = 3y

Dễ thấy x=3y thỏa mãn điều kiện bài cho vì:

\begin{array}{l} {\left( {{2^{3y}} + \frac{1}{{{2^{3y}}}}} \right)^y} < {\left( {{2^y} + \frac{1}{{{2^y}}}} \right)^{3y}}\\ \Leftrightarrow {2^{3y}} + \frac{1}{{{2^{3y}}}} < {\left( {{2^y} + \frac{1}{{{2^y}}}} \right)^3}\\ \Leftrightarrow {2^{3y}} + \frac{1}{{{2^{3y}}}} < {2^{3y}} + \frac{1}{{{2^{3y}}}} + {3.2^y}.\frac{1}{{{2^y}}}.\left( {{2^y} + \frac{1}{{{2^y}}}} \right)\\ \Leftrightarrow 0 < 3\left( {{2^y} + \frac{1}{{{2^y}}}} \right) \end{array}

Bđt trên luôn đúng với mọi y>0.

Câu 53 Trắc nghiệm

Cho hàm số y = f\left( x \right). Hàm số y = f'\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f\left( x \right) < {e^x} + m đúng với mọi x \in \left( { - 1;1} \right) khi và chỉ khi:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo đề bài ta có : f\left( x \right) < {e^x} + m \Leftrightarrow f\left( x \right) - {e^x} < m

Đặt g\left( x \right) = f\left( x \right) - {e^x}. Khi đó :

\begin{array}{l}f\left( x \right) < {e^x} + m\,\,\forall x \in \left( { - 1;1} \right)\\ \Rightarrow g\left( x \right) = f\left( x \right) - {e^x} < m\,\,\forall x \in \left( { - 1;1} \right)\\ \Leftrightarrow m \ge \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} g\left( x \right)\\g'\left( x \right) = f'\left( x \right) - {e^x}\end{array}

 Trên \left( { - 1;1} \right) ta có f'\left( x \right) < 0;\,\,{e^x} > 0\,\,\forall x \in R \Rightarrow g'\left( x \right) < 0\,\,\forall x \in \left( { - 1;1} \right)

\Rightarrow g\left( x \right) nghịch biến trên \left( { - 1;\;1} \right).

\begin{array}{l} \Rightarrow \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} g\left( x \right) = g\left( { - 1} \right) = f\left( { - 1} \right) - {e^{ - 1}} = f\left( { - 1} \right) - \dfrac{1}{e}\\ \Rightarrow m \ge f\left( { - 1} \right) - \dfrac{1}{e}.\end{array}

Câu 54 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG 2020 – mã đề 104

Xét các số thực không âm xy thỏa mãn 2x + y{.4^{x + y - 1}} \ge 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = {x^2} + {y^2} + 4x + 2y bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: 2x + y{.4^{x + y - 1}} \ge 3

\begin{array}{l} \Leftrightarrow 2x - 3 + y{.4^x}{.4^{y - 1}} \ge 0\\ \Leftrightarrow \left( {2x - 3} \right){.4^{ - x}} + y{.4^{y - 1}} \ge 0\\ \Leftrightarrow y{.4^{y - 1}} \ge \left( {3 - 2x} \right){.4^{ - x}}\\ \Leftrightarrow y{.2^{2y - 2}} \ge \left( {3 - 2x} \right){.2^{ - 2x}}\\ \Leftrightarrow {2^3}.y{.2^{2y - 2}} \ge {2^3}.\left( {3 - 2x} \right){.2^{ - 2x}}\\ \Leftrightarrow 2y{.2^{2y}} \ge \left( {3 - 2x} \right){.2^{3 - 2x}}\,\,\,\,\left( 1 \right)\end{array}

TH1: Với 3 - 2x \le 0 \Leftrightarrow x \ge \dfrac{3}{2}

\Rightarrow \left( 1 \right) đúng với mọi giá trị \left\{ \begin{array}{l}x \ge \dfrac{3}{2}\\y \ge 0\end{array} \right.

\Rightarrow P = {x^2} + {y^2} + 4x + 2y \ge \dfrac{{33}}{4}\,\,\,\left( 2 \right)

TH2: Với 3 - 2x > 0 \Leftrightarrow 0 \le x < \dfrac{3}{2}

Xét hàm số: f\left( t \right) = t{.2^t} với t \ge 0

\Rightarrow f'\left( t \right) = {2^t} + t{.2^t}.\ln 2 > 0\,\,\forall t \ge 0

\Rightarrow f\left( t \right) là hàm số đồng biến trên \left( {0; + \infty } \right).

\begin{array}{l} \Rightarrow \left( 1 \right) \Leftrightarrow f\left( {2y} \right) \ge f\left( {3 - 2x} \right)\\ \Leftrightarrow 2y \ge 3 - 2x\\ \Leftrightarrow y \ge \dfrac{3}{2} - x\end{array}

\Rightarrow P = {x^2} + {y^2} + 4x + 2y \ge {x^2} + {\left( {\dfrac{3}{2} - x} \right)^2} + 4x + 3 - 2x = 2{x^2} - x + \dfrac{{21}}{4}

\Rightarrow P = 2{\left( {x - \dfrac{1}{4}} \right)^2} + \dfrac{{41}}{8} \ge \dfrac{{41}}{8}\,\,\,\left( 3 \right)

Từ (2) và (3) ta được: Min\,\,P = \dfrac{{41}}{8}

Dấu “=” xảy ra \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = \dfrac{1}{4}\\y = \dfrac{5}{4}\end{array} \right..