Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình (13)√x2−3x−10>(13)x−2
Vì 0<13<1 nên ta có
(13)√x2−3x−10>(13)x−2⇔√x2−3x−10<x−2⇔{x2−3x−10<(x−2)2x2−3x−10≥0x−2>0⇔5≤x<14⇒x={5,6,7,8,9,10,11,12,13}
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0,3x2+x>0,09
0,3x2+x>0,09⇔0,3x2+x>0,32⇔x2+x−2<0⇔−2<x<1
Cho hàm số f(x)=3x7x2−4. Hỏi khẳng định nào sau đây là sai?
f(x)=3x7x2−4>9⇔3x>9.7x2−4⇔3x>32.7x2−4⇔3x−2>7x2−4⇔log33x−2>log37x2−4⇔x−2>(x2−4)log37
Từ đó dựa vào các đáp án ta thấy A đúng.
3x−2>7x2−4⇔ln3x−2>ln7x2−4⇔(x−2)ln3>(x2−4)ln7 => B đúng
3x−2>7x2−4⇔log3x−2>log7x2−4⇔(x−2)log3>(x2−4)log7 => C đúng
3x−2>7x2−4⇔log0,23x−2<log0,27x2−4⇔(x−2)log0,23<(x2−4)log0,27 => D sai
Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phương trình 4x−(m+1)2x+m<0 vô nghiệm?
4x−(m+1)2x+m<0(1)
Đặt 2x=t(t>0).
Khi đó bất phương trình đã cho ⇔t2−(m+1)t+m<0(∗).
TH1: m=1⇒(∗)⇔t2−2t+1<0⇔(t−1)2<0 ⇒ bất phương trình vô nghiệm.
⇒m=1 thỏa mãn.
TH2: m≠1
⇒(∗)⇔t2−mt−t+m<0⇔t2−t−(mt−m)<0⇔t(t−1)−m(t−1)<0⇔(t−1)(t−m)<0
+) Với m>1 ⇒ Tập nghiệm của bất phương trình là: S=(1;m)⊂(0;+∞)
⇒ Bất phương trình (∗) luôn có nghiệm t>0
⇒(1) luôn có nghiệm x ⇒m>1 không thỏa mãn.
+) Với m<1 ⇒ Tập nghiệm của bất phương trình là: S=(m;1)
⇒ Bất phương trình (∗) luôn có nghiệm 0<t<1
⇒(1) luôn có nghiệm x ⇒m<1 không thỏa mãn.
Vậy chỉ có m=1 thỏa mãn bài toán.
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình (15)x2−2x≥1125
Ta có
(15)x2−2x≥1125⇔(15)x2−2x≥(15)3
⇔x2−2x≤3⇔x2−2x−3≤0⇔−1≤x≤3
Số nghiệm nguyên là 5.
Cho hàm số f(x)=5x.9x3, chọn phép biến đổi sai khi giải bất phương trình:
f(x)>1⇔5x.9x3>1⇔ln(5x.9x3)>0⇔xln5+x3ln9>0⇔x.ln5ln9+x3>0⇔xlog95+x3>0⇔x+x3.1log95>0⇔x+x3log59>0
Do đó B, C, D đúng
Tập nghiệm của bất phương trình (x2+x+1)x<1 là:
(x2+x+1)x<1
Lấy loganepe hai vế ta có ln(x2+x+1)x<ln1(∗)
Vì x2+x+1=(x+12)2+34>0⇒(∗)⇔xln(x2+x+1)<0⇔[{x<0ln(x2+x+1)>0{x>0ln(x2+x+1)<0
⇔[{x<0x2+x+1>1{x>0x2+x+1<1⇔[{x<0x2+x>0{x>0x2+x<0⇔[{x<0[x>0x<−1{x>0−1<x<0⇔x<−1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (−∞;−1).
Tập nghiệm của bất phương trình 3√2x+1−3x+1≤x2−2x là:
ĐK: x≥0
3√2x+1−3x+1≤x2−2x⇔3√2x+1+2x≤3x+1+x2⇔3√2x+1+(√2x)2≤3x+1+x2
Xét hàm số f(t)=3t+1+t2 có f′(t)=3t+1.ln3+2t>0∀t≥0⇒ Hàm số đồng biến trên [0;+∞)
Mà f(√2x)≤f(x)⇔√2x≤x⇔2x≤x2⇔x2−2x≥0⇔x∈(−∞;0]∪[2;+∞)
Mà x≥0⇒x∈[2;+∞)∪{0}
Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4x−5.2x+4<0 là:
Ta có: 4x−5.2x+4<0(∗)
Đặt t=2x(t>0)
⇒(∗)⇔t2−5t+4<0⇔(t−1)(t−4)<0⇔1<t<4⇔1<2x<4⇔0<x<2
Mà x∈Z ⇒x=1.
Vậy bất phương trình có 1 nghiệm nguyên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình (3x2−x−9)(2x2−m)≤0 có 5 nghiệm nguyên?
(3x2−x−9)(2x2−m)≤0
TH1: {3x2−x−9≤0(1)2x2−m≥0(2)(I)
(1)⇔3x2−x≤32⇔x2−x≤2⇔−1≤x≤2.
⇒ Số nghiệm nguyên của bất phương trình (1) là 4 nghiệm, gồm {−1;0;1;2}.
Như vậy hệ có tối đa 4 nghiệm nguyên, hay bất phương trình ban đầu cũng chỉ có tối đa 4 nghiệm nguyên (Loại).
TH2: {3x2−x−9≥0(1′)2x2−m≤0(2′)(II)
(1′)⇔[x≥2x≤−1.
(2′)⇔2x2≤m⇔x2≤log2m⇔−√log2m≤x≤√log2m.
Để (II) có nghiệm thì {−√log2m≤−1√log2m≥2.
Mà bất phương trình ban đầu có 5 nghiệm nguyên nên các nghiệm đó bắt buộc phải là -3, -2, -1, 2, 3.
Do đó
3≤√log2m<4⇔9≤log2m<16⇔512≤m<65536
Vậy có 65535−512+1=65024 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thỏa mãn (2n+3n)2020<(22020+32020)n. Số phần tử của S là:
(2n+3n)2020<(22020+32020)n⇔ln(2n+3n)2020<ln(22020+32020)n⇔2020ln(2n+3n)<nln(22020+32020)⇔ln(2n+3n)n<ln(22020+32020)2020
Xét hàm đặc trưng f(x)=ln(2x+3x)x(x∈N∗) ta có:
f′(x)=(2x+3x)′2x+3x.x−ln(2x+3x)x2∀x∈N∗f′(x)=(2xln2+3xln3)x−(2x+3x).ln(2x+3x)x2(2x+3x)∀x∈N∗f′(x)=2xln2.x−2xln(2x+3x)+3xln3.x−3xln(2x+3x)x2(2x+3x)∀x∈N∗f′(x)=2x(xln2−ln(2x+3x))+3x(xln3−ln(2x+3x))x2(2x+3x)∀x∈N∗f′(x)=2x[ln2x−ln(2x+3x)]+3x[ln3x−ln(2x+3x)]x2(2x+3x)∀x∈N∗
Vì {2x<2x+3x⇒ln2x<ln(2x+3x)3x<2x+3x⇒ln3x<ln(2x+3x) ⇒f′(x)<0∀x∈N∗.
⇒ Hàm số y=f(x) nghịch biến trên N∗.
Lại có: f(n)<f(2020)⇔n>2020.
Kết hợp điều kiện đề bài ta có 2020<n≤9999,n∈N∗.
Vậy có 9999−20211+1=7979 giá trị của n thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cho x;y là hai số thực dương thỏa mãn x≠y và (2x+12x)y<(2y+12y)x. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+3y2xy−y2.
Ta có
\begin{array}{l}P = \dfrac{{{x^2} + 3{y^2}}}{{xy - {y^2}}}\\ \Leftrightarrow Pxy - P{y^2} = {x^2} + 3{y^2}\\ \Leftrightarrow \left( {P + 3} \right){y^2} - Pxy + {x^2} = 0\end{array}
Phương trình trên có nghiệm khi
\begin{array}{l}\Delta = {P^2}{x^2} - 4\left( {P + 3} \right){x^2} \ge 0\\ \Leftrightarrow {P^2} - 4P - 12 \ge 0\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}P \ge 6\\P \le - 2\end{array} \right. \Rightarrow MinP = 6\end{array}
Dấu bằng xáy ra khi \left\{ \begin{array}{l}y = \dfrac{{Px}}{{2\left( {P + 3} \right)}} = \dfrac{x}{3}\\\dfrac{{{x^2} + 3{y^2}}}{{xy - {y^2}}} = 6\end{array} \right. \Rightarrow x = 3y
Dễ thấy x=3y thỏa mãn điều kiện bài cho vì:
\begin{array}{l} {\left( {{2^{3y}} + \frac{1}{{{2^{3y}}}}} \right)^y} < {\left( {{2^y} + \frac{1}{{{2^y}}}} \right)^{3y}}\\ \Leftrightarrow {2^{3y}} + \frac{1}{{{2^{3y}}}} < {\left( {{2^y} + \frac{1}{{{2^y}}}} \right)^3}\\ \Leftrightarrow {2^{3y}} + \frac{1}{{{2^{3y}}}} < {2^{3y}} + \frac{1}{{{2^{3y}}}} + {3.2^y}.\frac{1}{{{2^y}}}.\left( {{2^y} + \frac{1}{{{2^y}}}} \right)\\ \Leftrightarrow 0 < 3\left( {{2^y} + \frac{1}{{{2^y}}}} \right) \end{array}
Bđt trên luôn đúng với mọi y>0.
Cho hàm số y = f\left( x \right). Hàm số y = f'\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f\left( x \right) < {e^x} + m đúng với mọi x \in \left( { - 1;1} \right) khi và chỉ khi:
Theo đề bài ta có : f\left( x \right) < {e^x} + m \Leftrightarrow f\left( x \right) - {e^x} < m
Đặt g\left( x \right) = f\left( x \right) - {e^x}. Khi đó :
\begin{array}{l}f\left( x \right) < {e^x} + m\,\,\forall x \in \left( { - 1;1} \right)\\ \Rightarrow g\left( x \right) = f\left( x \right) - {e^x} < m\,\,\forall x \in \left( { - 1;1} \right)\\ \Leftrightarrow m \ge \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} g\left( x \right)\\g'\left( x \right) = f'\left( x \right) - {e^x}\end{array}
Trên \left( { - 1;1} \right) ta có f'\left( x \right) < 0;\,\,{e^x} > 0\,\,\forall x \in R \Rightarrow g'\left( x \right) < 0\,\,\forall x \in \left( { - 1;1} \right)
\Rightarrow g\left( x \right) nghịch biến trên \left( { - 1;\;1} \right).
\begin{array}{l} \Rightarrow \mathop {\max }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} g\left( x \right) = g\left( { - 1} \right) = f\left( { - 1} \right) - {e^{ - 1}} = f\left( { - 1} \right) - \dfrac{1}{e}\\ \Rightarrow m \ge f\left( { - 1} \right) - \dfrac{1}{e}.\end{array}
Đề thi THPT QG 2020 – mã đề 104
Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2x + y{.4^{x + y - 1}} \ge 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = {x^2} + {y^2} + 4x + 2y bằng
Ta có: 2x + y{.4^{x + y - 1}} \ge 3
\begin{array}{l} \Leftrightarrow 2x - 3 + y{.4^x}{.4^{y - 1}} \ge 0\\ \Leftrightarrow \left( {2x - 3} \right){.4^{ - x}} + y{.4^{y - 1}} \ge 0\\ \Leftrightarrow y{.4^{y - 1}} \ge \left( {3 - 2x} \right){.4^{ - x}}\\ \Leftrightarrow y{.2^{2y - 2}} \ge \left( {3 - 2x} \right){.2^{ - 2x}}\\ \Leftrightarrow {2^3}.y{.2^{2y - 2}} \ge {2^3}.\left( {3 - 2x} \right){.2^{ - 2x}}\\ \Leftrightarrow 2y{.2^{2y}} \ge \left( {3 - 2x} \right){.2^{3 - 2x}}\,\,\,\,\left( 1 \right)\end{array}
TH1: Với 3 - 2x \le 0 \Leftrightarrow x \ge \dfrac{3}{2}
\Rightarrow \left( 1 \right) đúng với mọi giá trị \left\{ \begin{array}{l}x \ge \dfrac{3}{2}\\y \ge 0\end{array} \right.
\Rightarrow P = {x^2} + {y^2} + 4x + 2y \ge \dfrac{{33}}{4}\,\,\,\left( 2 \right)
TH2: Với 3 - 2x > 0 \Leftrightarrow 0 \le x < \dfrac{3}{2}
Xét hàm số: f\left( t \right) = t{.2^t} với t \ge 0
\Rightarrow f'\left( t \right) = {2^t} + t{.2^t}.\ln 2 > 0\,\,\forall t \ge 0
\Rightarrow f\left( t \right) là hàm số đồng biến trên \left( {0; + \infty } \right).
\begin{array}{l} \Rightarrow \left( 1 \right) \Leftrightarrow f\left( {2y} \right) \ge f\left( {3 - 2x} \right)\\ \Leftrightarrow 2y \ge 3 - 2x\\ \Leftrightarrow y \ge \dfrac{3}{2} - x\end{array}
\Rightarrow P = {x^2} + {y^2} + 4x + 2y \ge {x^2} + {\left( {\dfrac{3}{2} - x} \right)^2} + 4x + 3 - 2x = 2{x^2} - x + \dfrac{{21}}{4}
\Rightarrow P = 2{\left( {x - \dfrac{1}{4}} \right)^2} + \dfrac{{41}}{8} \ge \dfrac{{41}}{8}\,\,\,\left( 3 \right)
Từ (2) và (3) ta được: Min\,\,P = \dfrac{{41}}{8}
Dấu “=” xảy ra \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = \dfrac{1}{4}\\y = \dfrac{5}{4}\end{array} \right..