Cho hàm số y=f(x) là hàm lẻ và liên tục trên [−4;4] biết 0∫−2f(−x)dx=2 và 2∫1f(−2x)dx=4. Tính I=4∫0f(x)dx.
Xét tích phân: 0∫−2f(−x)dx
Đặt x=−t⇔dx=−dt . Đổi cận {x=−2⇒t=2x=0⇒t=0
⇒0∫−2f(−x)dx=−0∫2f(t)dt=2∫0f(t)dt=2∫0f(x)dx=2
Xét tích phân: 2∫1f(−2x)dx=4
Đặt 2x=t⇔2dx=dt . Đổi cận {x=1⇒t=2x=2⇒t=4
⇒2∫1f(−2x)dx=4=124∫2f(−t)dt=4⇒4∫2f(−x)dx=8⇒−4∫2f(x)dx=8⇔4∫2f(x)dx=−8
4∫0f(x)dx=2∫0f(x)dx+4∫2f(x)dx=2−8=−6
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f(−x)+2f(x)=cosx. Tính I=π2∫−π2cosx.f(x)dx
Đặt t=−x⇒dt=−dx, đổi cận {x=−π2⇒t=π2x=π2⇒t=−π2
⇒I=−−π2∫π2cos(−t)f(−t)dt=π2∫−π2cosxf(−x)dx
⇒I+2I=π2∫−π2cosx.f(−x)dx+2π2∫−π2cosx.f(x)dx=π2∫−π2cosx(f(−x)+2f(x))dx⇔3I=π2∫−π2cos2xdx=π2∫−π21+cos2x2dx=(12x+sin2x4)|π2−π2=π4+π4=π2⇒I=π6
Cho 2∫1f(x2+1)xdx=2. Khi đó I=5∫2f(x)dx bằng
Đặtt=x2+1⇒dt=2xdx,{x=1→t=2x=2→t=5⇒2∫1f(x2+1)xdx=125∫2f(t)dt=125∫2f(x)dx=I2⇒I=4.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và 1∫0f(2x)dx=8. Tính I=√2∫0x.f(x2)dx.
Đặt x2=2t⇒2xdx=2dt⇒x.dx=dt. Đổi cận : x=0⇒t=0, x=√2⇒t=1.
Khi đó I=1∫0f(2t)dt=1∫0f(2x)dx=8.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [a;b]. Giả sử hàm số u=u(x) có đạo hàm liên tục trên [a;b] và u(x)∈[α;β]∀x∈[a;b], hơn nữa f(u) liên tục trên đoạn [a;b]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Đặt t=u(x)⇒dt=u′(x)dx . Đổi cận {x=a⇒t=u(a)x=b⇒t=u(b)
⇒I=b∫af(u(x))u′(x)dx=u(b)∫u(a)f(t)dt=u(b)∫u(a)f(u)du
Cho y=f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên [−a;a]. Chọn kết luận đúng:
Hàm số y=f(x) là hàm số lẻ nếu f(x)=−f(−x).
Đặt x=−t⇒dx=−dt.
Đổi cận {x=a⇒t=−ax=−a⇒t=a
⇒a∫−af(x)dx=−a∫af(−t)(−dt)=a∫−a(−f(t))dt=−a∫−af(t)dt=−a∫−af(x)dx.
Do đó a∫−af(x)dx=−a∫−af(x)dx⇔2a∫−af(x)dx=0⇔a∫−af(x)dx=0
Cho ∫40f(x)dx=−1, tính I=∫10f(4x)dx:
Đặt 4x=t khi đó 4dx=dt .
Đổi cận với x=0 thì t=0;x=1 thì t=4
1∫0f(4x)dx=144∫0f(t)dt=−14 vì tích phân không phụ thuộc vào biến số.
Tính tích phân I=π∫0cos3xsinxdx
Đặt cosx=t⇒−sinxdx=dt⇒sinxdx=−dt
Đổi cận: {x=0⇒t=1x=π⇒t=−1
⇒I=−−1∫1t3dt=1∫−1t3dt=t44|1−1=14−14=0
Cho tích phân I=π2∫0sinx√8+cosxdx. Đặt u=8+cosx thì kết quả nào sau đây là đúng?
Đặt u=8+cosx⇒du=−sinxdx⇒sinxdx=−du
Đổi cận: {x=0⇒t=9x=π2⇒t=8 ⇒I=−8∫9√udu=9∫8√udu
Tính tích phân I=ln5∫ln2e2x√ex−1dx bằng phương pháp đổi biến số u=√ex−1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Đặt u=√ex−1⇒u2=ex−1⇒2udu=exdx và ex=u2+1
Đổi cận: {x=ln2⇒u=1x=ln5⇒u=2
Khi đó ta có I=ln5∫ln2e2x√ex−1dx=22∫1(u2+1)uduu=22∫1(u2+1)du=2(u33+u)|21
Biết rằng I=1∫0xx2+1dx=lna với a∈R. Khi đó giá trị của a bằng:
Đặt x2+1=t⇒2xdx=dt⇒xdx=dt2
Đổi cận {x=0⇒t=1x=1⇒t=2
Khi đó ta có:
I=1∫0xx2+1dx=122∫1dtt=12ln|t||21=12(ln2−ln1)
=12ln2=ln√2⇒a=√2(tm)
Cho 2√3m−1∫04x3(x4+2)2dx=0. Khi đó 144m2−1 bằng:
Đặt t=x4+2⇒dt=4x3dx
Đổi cận: {x=0⇒t=2x=1⇒t=3
Khi đó ta có:
1∫04x3(x4+2)2dx=3∫2dtt2=−1t|32=−13+12=16⇒2√3m−16=0⇔m=112√3=√336⇒144m2−1=−23
Đổi biến u=lnx thì tích phân I=e∫11−lnxx2dx thành:
Đặt u = lnx ⇒du=dxx và x=eu.
Đổi cận: {x=1⇒u=0x=e⇒u=1
Khi đó ta có: I=e∫11−lnxx2dx=1∫01−ueudu=1∫0(1−u)e−udu
Cho I=e∫1√1+3lnxxdx và t=√1+3lnx . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Đặt t=√1+3lnx⇒t2=1+3lnx⇒2tdt=3dxx⇒dxx=23tdt
Đổi cận: {x=1⇒t=1x=e⇒t=2
Khi đó ta có: I=232∫1t2dt=23t33|21=29t3|21=(29t3+2)|21=29(8−1)=149
Vậy A sai.
Biến đổi e∫1lnxx(lnx+2)2dx thành 3∫2f(t)dt với t=lnx+2. Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau?
Đặt t=lnx+2⇒dt=dxx
Đổi cận: {x=1⇒t=2x=e⇒t=3
Khi đó ta có: I=3∫2t−2t2dt=3∫2f(t)dt⇒f(t)=t−2t2=1t−2t2
Kết quả tích phân I=e∫1lnxx(ln2x+1)dx có dạng I=aln2+b với a,b∈Q . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cách 1: Đặt t=ln2x+1⇒dt=2lnxdxx⇒lnxdxx=dt2.
Đổi cận: {x=1⇒t=1x=e⇒t=2
Khi đó ta có:
I=122∫1dtt=12ln|t||21=12ln2=aln2+b⇔{a=12b=0⇒2a+b=1
Nếu tích phân I=π6∫0sinnxcosxdx=164 thì n bằng bao nhiêu?
Đặt t=sinx⇒dt=cosxdx
Đổi cận: {x=0⇒t=0x=π6⇒t=12
Khi đó I=12∫0tndt=tn+1n+1|120=(12)n+1n+1=12n+1(n+1)=164
Thử đáp án ta thấy n=3 thỏa mãn
Biết hàm số y=f(x) liên tục và có đạo hàm trên [0;2],f(0)=√5,f(2)=√11. Tích phân I=2∫0f(x).f′(x)dx bằng:
I=2∫0f(x).f′(x)dx
Đặt f(x)=t ⇒dt=f′(x)dx
Đổi cận: {x=0⇒t=√5x=2⇒t=√11
⇒I=√11∫√5tdt=t22|√11√5=12(11−5)=3.
Đổi biến x=4sint của tích phân I=√8∫0√16−x2dx ta được:
Đặt x=4sint⇒dx=4costdt
Đổi cận: {x=0⇒t=0x=√8⇒t=π4
Khi đó ta có: I=4π4∫0√16−16sin2tcostdt=16π4∫0cos2tdt=8π4∫0(1+cos2t)dt
Cho tích phân I=1∫0dx√4−x2. Bằng phương pháp đổi biến thích hợp ta đưa được tích phân đã cho về dạng:
Đặt x=2sint⇒dx=2costdt
Đổi cận: {x=0⇒t=0x=1⇒t=π6
Khi đó ta có: I=π6∫02costdt√4−4sin2t=π6∫02costdt2cost=π6∫0dt