Đơn thức

Câu 21 Trắc nghiệm

Tìm phần biến trong đơn thức \(100ab{x^2}yz\) với \(a,b\) là hằng số.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đơn thức \(100ab{x^2}yz\) với \(a,b\) là hằng số có phần biến số là \({x^2}yz.\)

Câu 22 Trắc nghiệm

Các đơn thức \( - 10;\dfrac{1}{3}x;\,2{x^2}y;5{x^2}.{x^2}\) có bậc lần lượt là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Đơn thức \( - 10\) có bậc là \(0.\)

+ Đơn thức \(\dfrac{1}{3}x\) có bậc là \(1\)

+ Đơn thức \(2{x^2}y\) có bậc là \(2 + 1 = 3\)

+ Đơn thức \(5{x^2}.{x^2} = 5{x^4}\) có bậc là \(4\)

Các đơn thức \( - 10;\dfrac{1}{3}x;\,2{x^2}y;5{x^2}.{x^2}\) có bậc lần lượt là \(0;1;3;4.\)

Câu 23 Trắc nghiệm

Thu gọn đơn thức \({x^3}{y^3}.{x^2}{y^2}z\) ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \({x^3}{y^3}.{x^2}{y^2}z\)\( = {x^3}.{x^2}.{y^3}.{y^2}.z = {x^5}.{y^5}.z\)

Câu 24 Trắc nghiệm

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \(6{x^2}y\left( { - \dfrac{1}{{12}}{y^2}x} \right)\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có \(6{x^2}y\left( { - \dfrac{1}{{12}}{y^2}x} \right)\)\( = 6.\left( { - \dfrac{1}{{12}}} \right)\left( {{x^2}.x} \right).\left( {y.{y^2}} \right) =  - \dfrac{1}{2}{x^3}{y^3}\)

Câu 25 Trắc nghiệm

Hệ số của đơn thức \({\left( {2{x^2}} \right)^2}\left( { - 3{y^3}} \right){\left( { - 5xz} \right)^3}\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \({\left( {2{x^2}} \right)^2}\left( { - 3{y^3}} \right){\left( { - 5xz} \right)^3}\)\( = 4{x^4}.\left( { - 3{y^3}} \right).\left( { - 125{x^3}{z^3}} \right)\)\( = 4.\left( { - 3} \right).\left( { - 125} \right){x^4}.{x^3}.{y^3}{z^3}\)

\( = 1500{x^7}{y^3}{z^3}.\)

Vậy hệ số cần tìm là $1500.$

Câu 26 Trắc nghiệm

Phần biến số của đơn thức \(3abxy.\left( { - \dfrac{1}{5}a{x^2}yz} \right).\left( { - 3ab{x^3}y{z^3}} \right)\) (với \(a,b\) là hằng số) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \(3abxy.\left( { - \dfrac{1}{5}a{x^2}yz} \right).\left( { - 3ab{x^3}y{z^3}} \right)\)\( = 3abxy.\left( { - \dfrac{1}{5}} \right)a{x^2}yz.\left( { - 3} \right)ab{x^3}y{z^3}\)

\( = 3.\left( { - \dfrac{1}{5}} \right).\left( { - 3} \right).{a^3}{b^2}{x^6}{y^3}{z^4}\) \( = \dfrac{9}{5}.{a^3}{b^2}{x^6}{y^3}{z^4}\)

Phần biến số thu được là \({x^6}{y^3}{z^4}.\)

Câu 27 Trắc nghiệm

Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số, x, y, z là biến số

\(A = 13x\left( { - 2x{y^2}} \right)\left( {x{y^3}{z^3}} \right);\) \(B = 3a{x^2}{y^2}\left( { - \dfrac{1}{3}ab{x^3}{y^2}} \right)\)

Thu gọn các đơn thức trên.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(A = 13x\left( { - 2x{y^2}} \right)\left( {x{y^3}{z^3}} \right)\)\( = 13.\left( { - 2} \right).x.x.x.{y^2}.{y^3}.{z^3} =  - 26{x^3}{y^5}{z^3}\)

Và \(B = 3a{x^2}{y^2}\left( { - \dfrac{1}{3}ab{x^3}{y^2}} \right)\)\( = 3a.\left( { - \dfrac{1}{3}ab} \right).{x^2}.{x^3}.{y^2}.{y^2} =  - {a^2}b{x^5}{y^4}\)

Vậy \(A =  - 26{x^3}{y^5}{z^3};B =  - {a^2}b{x^5}{y^4}.\)

Câu 28 Trắc nghiệm

Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số, x, y, z là biến số

\(A = 13x\left( { - 2x{y^2}} \right)\left( {x{y^3}{z^3}} \right);\) \(B = 3a{x^2}{y^2}\left( { - \dfrac{1}{3}ab{x^3}{y^2}} \right)\)

Hệ số của đơn thức \(A\) và \(B\) lần lượt là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đơn thức \(A =  - 26{x^3}{y^5}{z^3}\) có phần hệ số là \( - 26.\)

Đơn thức \(B =  - {a^2}b{x^5}{y^4}\) có phần hệ số là \( - {a^2}b.\)

Câu 29 Trắc nghiệm

Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số, x, y, z là biến số

\(A = 13x\left( { - 2x{y^2}} \right)\left( {x{y^3}{z^3}} \right);\) \(B = 3a{x^2}{y^2}\left( { - \dfrac{1}{3}ab{x^3}{y^2}} \right)\)

Bậc của đơn thức \(A\) và \(B\) lần lượt là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đơn thức \(A =  - 26{x^3}{y^5}{z^3}\) có  bậc là \(3 + 5 + 3 = 11.\)

Đơn thức \(B =  - {a^2}b{x^5}{y^4}\) có bậc là \(5 + 4 = 9.\)

Bậc của đơn thức \(A\) và \(B\) lần lượt là \(11\) và \(9.\)

Câu 30 Trắc nghiệm

Viết đơn thức \(21{x^4}{y^5}{z^6}\) dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là \(3{x^2}{y^2}z.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \(21{x^4}{y^5}{z^6} = 3.7{x^{2 + 2}}{y^{2 + 3}}{z^{1 + 5}} = 3.7({x^2}{x^2})({y^2}{y^3})(z{z^5}) = (3{x^2}{y^2}z).(7{x^2}{y^3}{z^5})\).

Câu 31 Trắc nghiệm

Cho đơn thức \(A = \left( {2{a^2} + \dfrac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}\,\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Chọn câu đúng nhất:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\(A = \left( {2{a^2} + \dfrac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}\,\,\,\left( {a \ne 0} \right)\).

Ta có: \(2{a^2} + \dfrac{1}{{{a^2}}} > 0\,\,\,\)với \(a \ne 0\).

Lại có: \({x^2} \ge 0;{y^4} \ge 0;{z^6} \ge 0 \Rightarrow {x^2}{y^4}{z^6} \ge 0\) với mọi \(x;y;z\).

Do đó: \(A = \left( {2{a^2} + \dfrac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}\, \ge 0\) với mọi \(x;y;z\).