Hàm số

Câu 41 Trắc nghiệm

Tính diện tích tứ giác \(ABCD.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ câu trước ta có tứ giác $ABCD$ là hình chữ nhật.

Hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 4;\,AD = 5\) nên diện tích \(ABCD\) bằng \(4.5 = 20 (dvdt).\)

Câu 42 Trắc nghiệm

Tứ giác \(ABCD\) là hình gì?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vẽ các điểm \(A\left( { - 2;1} \right),B\left( { - 6;1} \right),C\left( { - 6;6} \right)\) và \(D\left( { - 2;6} \right)\) trên cùng mặt phẳng tọa độ.

Ta thấy \(ABCD\) là hình chữ nhật.

Câu 43 Trắc nghiệm

Tứ giác \(ABCD\) là hình gì?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vẽ các điểm \(A\left( { - 2;1} \right),B\left( { - 6;1} \right),C\left( { - 6;6} \right)\) và \(D\left( { - 2;6} \right)\) trên cùng mặt phẳng tọa độ.

Ta thấy \(ABCD\) là hình chữ nhật.

Câu 44 Trắc nghiệm

Tứ giác \(ABCD\) là hình gì?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vẽ các điểm \(A\left( { - 2;1} \right),B\left( { - 6;1} \right),C\left( { - 6;6} \right)\) và \(D\left( { - 2;6} \right)\) trên cùng mặt phẳng tọa độ.

Ta thấy \(ABCD\) là hình chữ nhật.

Câu 45 Trắc nghiệm

Trên mặt phẳng tọa độ $Oxy,$ vẽ các điểm \(A\left( { - 2;1} \right),B\left( { - 6;1} \right),C\left( { - 6;6} \right)\) và \(D\left( { - 2;6} \right)\)

Tứ giác \(ABCD\) là hình gì?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vẽ các điểm \(A\left( { - 2;1} \right),B\left( { - 6;1} \right),C\left( { - 6;6} \right)\) và \(D\left( { - 2;6} \right)\) trên cùng mặt phẳng tọa độ.

Ta thấy \(ABCD\) là hình chữ nhật.

Câu 46 Trắc nghiệm

Trên mặt phẳng tọa độ $Oxy,$ vẽ các điểm \(A\left( { - 2;1} \right),B\left( { - 6;1} \right),C\left( { - 6;6} \right)\) và \(D\left( { - 2;6} \right)\)

Tính diện tích tứ giác \(ABCD.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ câu trước ta có tứ giác $ABCD$ là hình chữ nhật.

Hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 4;\,AD = 5\) nên diện tích \(ABCD\) bằng \(4.5 = 20 (dvdt).\)

Câu 47 Trắc nghiệm

Cho hàm số giá trị tuyết đối \(y = f(x) = \left| {3x - 1} \right|\)

Tính $f\left( { - \dfrac{1}{4}} \right) - f\left( {\dfrac{1}{4}} \right)$

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \(f\left( { - \dfrac{1}{4}} \right) = \left| {3.\dfrac{{ - 1}}{4} - 1} \right| = \left| {\dfrac{{ - 7}}{4}} \right| = \dfrac{7}{4}\) ; \(f\left( {\dfrac{1}{4}} \right) = \left| {3.\dfrac{1}{4} - 1} \right| = \left| { - \dfrac{1}{4}} \right| = \dfrac{1}{4}\)

Suy ra \(f\left( { - \dfrac{1}{4}} \right) - f\left( {\dfrac{1}{4}} \right) = \dfrac{7}{4} - \dfrac{1}{4} = \dfrac{3}{2}.\)

Câu 48 Trắc nghiệm

Cho hàm số giá trị tuyết đối \(y = f(x) = \left| {3x - 1} \right|\)

Tìm $x$, biết \(f\left( x \right) = 10.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Từ \(f\left( x \right) = 10\) ta có \(\left| {3x - 1} \right| = 10\)

Vậy \(x = \dfrac{{11}}{3}\) hoặc \(x =  - 3.\)

Câu 49 Trắc nghiệm

Cho hàm số \(y = 3{x^2} + 1\). So sánh \(f\left( x \right)\) và \(f\left( { - x} \right)\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(f\left( x \right) = 3{x^2} + 1\) và \(f\left( { - x} \right) = 3{\left( { - x} \right)^2} + 1 = 3{x^2} + 1\)

Nên \(f\left( x \right) = f\left( { - x} \right)\)

Câu 50 Trắc nghiệm

Cho hàm số xác định bởi \(y = f\left( x \right) = 40x + 20\). Với giá trị nào của \(x\) thì \(f\left( x \right) = 300?\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ  \(f\left( x \right) = 300\) ta có \(40x + 20 = 300\)

\(40x = 300 - 20 \Rightarrow 40x = 280\)\( \Rightarrow x = 7\)

Vậy \(x = 7\) thì \(f\left( x \right) = 300.\)

Câu 51 Trắc nghiệm

Hãy cho biết vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn \(0\) nhỏ hơn \(1\) và có tung độ lớn hơn \(0\) nhỏ hơn \(4.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vẽ bốn đường thẳng \(x = 0;x = 1;y = 0;y = 4\) trên cùng mặt phẳng tọa độ.

Dựa vào hình vẽ, vị trí các điểm có hoành độ lớn hơn \(0\) nhỏ hơn \(1\) và có tung độ lớn hơn \(0\) nhỏ hơn \(4\) nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng \(x = 0;x = 1;y = 0;y = 4\) (phần bôi vàng), không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.