Đơn thức đồng dạng

Câu 21 Trắc nghiệm

Các đơn thức nào đồng dạng với nhau?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right) =  - 20{x^4}{y^2}\) đồng dạng với \(B =  - 17{x^4}{y^2}.\)

Câu 22 Trắc nghiệm

Tính \(A.\left( {A + B} \right)\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Với \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right) =  - 20{x^4}{y^2}\)

Ta có \(A.\left( {A + B} \right)\)\( = \left( { - 20{x^4}{y^2}} \right)\left( { - 20{x^4}{y^2} - 17{x^4}{y^2}} \right) = \left( { - 20{x^4}{y^2}} \right)\left( { - 37{x^4}{y^2}} \right)\) \( = 740{x^8}{y^4}\)

Câu 23 Trắc nghiệm

Tính \( - A + B\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Với \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right) =  - 20{x^4}{y^2}\)

Ta có \( - A + B =  - \left( { - 20{x^4}{y^2}} \right) + \left( { - 17{x^4}{y^2}} \right) = 20{x^4}{y^2} - 17{x^4}{y^2} = 3{x^4}{y^2}\)

Câu 24 Trắc nghiệm

Tính \(A + 2B\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Với \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right) =  - 20{x^4}{y^2}\)

Ta có \(A + 2B\)\( =  - 20{x^4}{y^2} + 2\left( { - 17{x^4}{y^2}} \right) =  - 20{x^4}{y^2} - 34{x^4}{y^2} =  - 54{x^4}{y^2}.\)

Câu 25 Trắc nghiệm

Bậc của các đơn thức đồng dạng ở trên là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đơn thức A và B cùng có bậc là \(4 + 2 = 6.\)

Câu 26 Trắc nghiệm

Các đơn thức nào đồng dạng với nhau?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right) =  - 20{x^4}{y^2}\) đồng dạng với \(B =  - 17{x^4}{y^2}.\)

Câu 27 Trắc nghiệm

Các đơn thức nào đồng dạng với nhau?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right) =  - 20{x^4}{y^2}\) đồng dạng với \(B =  - 17{x^4}{y^2}.\)

Câu 28 Trắc nghiệm

Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên) trong các đơn thức sau:

\( - \dfrac{2}{3}{x^3}y; - x{y^2};5{x^2}y;6x{y^2};2{x^3}y;\dfrac{3}{4};\dfrac{1}{2}{x^2}y\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các đơn thức đồng dạng:

Nhóm 1: \( - \dfrac{2}{3}{x^3}y;\,2{x^3}y\)

Nhóm 2: \(5{x^2}y;\dfrac{1}{2}{x^2}y\)

Nhóm 3: \( - x{y^2};6x{y^2}\)

Câu 29 Trắc nghiệm

Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \( - \dfrac{1}{8}\left( {x{y^2}} \right){x^2} =  - \dfrac{1}{8}{x^3}{y^2}\) không đồng dạng với \(32{x^2}{y^3}.\)

Câu 30 Trắc nghiệm

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3{x^2}{y^3}\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3{x^2}{y^3}\) là \( - 7{x^2}{y^3}\).

Câu 31 Trắc nghiệm

Tổng các đơn thức \(3{x^2}{y^4}\) và \(7{x^2}{y^4}\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có \(3{x^2}{y^4} + 7{x^2}{y^4} = \left( {3 + 7} \right){x^2}{y^4} = 10{x^2}{y^4}\)

Câu 32 Trắc nghiệm

Hiệu của hai đơn thức \(4{x^3}y\) và \( - 2{x^3}y\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có \(4{x^3}y - \left( { - 2{x^3}y} \right) = 4{x^3}y + 2{x^3}y = \left( {4 + 2} \right){x^3}y = 6{x^3}y\)

Câu 33 Trắc nghiệm

Tìm đơn thức không đồng dạng với các đơn thức còn lại?

\(5{x^2};\,3a{x^2};\, - 2{x^2};0,5x; - 10{x^2}\) với \(a \ne 0.\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trong các đơn thức \(5{x^2};\,3a{x^2};\, - 2{x^2};0,5x; - 10{x^2}\) thì đơn thức \(0,5x\) không đồng dạng với các đơn thức còn lại.

Câu 34 Trắc nghiệm

Thu gọn  \( - 3{x^2} - 0,5{x^2} + 2,5{x^2}\) ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \( - 3{x^2} - 0,5{x^2} + 2,5{x^2}\)\( = \left( { - 3 - 0,5 + 2,5} \right){x^2} =  - {x^2}\)

Câu 35 Trắc nghiệm

Kết quả sau khi thu gọn của biểu thức đại số \( - \dfrac{3}{4}{x^3}y + \left( { - \dfrac{1}{2}{x^3}y} \right) - \left( { - \dfrac{5}{8}{x^3}y} \right)\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có \( - \dfrac{3}{4}{x^3}y + \left( { - \dfrac{1}{2}{x^3}y} \right) - \left( { - \dfrac{5}{8}{x^3}y} \right)\)\( = \left[ { - \dfrac{3}{4} + \left( { - \dfrac{1}{2}} \right) - \left( { - \dfrac{5}{8}} \right)} \right]{x^3}y\)\( = \left( { - \dfrac{3}{4} - \dfrac{1}{2} + \dfrac{5}{8}} \right){x^3}y =  - \dfrac{5}{8}{x^3}y\)

Câu 36 Trắc nghiệm

Thu gọn biểu thức sau \(2x{y^5} + 6x{y^5} - \left( { - 17x{y^5}} \right)\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(2x{y^5} + 6x{y^5} - \left( { - 17x{y^5}} \right)\)\( = 2x{y^5} + 6x{y^5} + 17x{y^5} = \left( {2 + 6 + 17} \right)x{y^5} = 25x{y^5}\)

Câu 37 Trắc nghiệm

Thu gọn biểu thức đại số \(23{x^3}{y^3} + 17{x^3}{y^3} + \left( { - 50{x^3}} \right){y^3}\) ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có \(23{x^3}{y^3} + 17{x^3}{y^3} + \left( { - 50{x^3}} \right){y^3}\)\( = 23{x^3}{y^3} + 17{x^3}{y^3} - 50{x^3}{y^3}\)\( = \left( {23 + 17 - 50} \right){x^3}{y^3} =  - 10{x^3}{y^3}\)

Câu 38 Trắc nghiệm

Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số \(12x{\left( {x{y^2}} \right)^3} - \left( { - 30{x^4}} \right){\left( {{y^3}} \right)^2}\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(12x{\left( {x{y^2}} \right)^3} - \left( { - 30{x^4}} \right){\left( {{y^3}} \right)^2}\)\( = 12x.{x^3}{y^6} + 30{x^4}{y^6} = 12{x^4}{y^6} + 30{x^4}{y^6} = 42{x^4}{y^6}\)

Câu 39 Trắc nghiệm

Cho \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right)\) ; \(B =  - 17{x^4}{y^2};\,C = \dfrac{3}{5}{x^6}y\) .

Các đơn thức nào đồng dạng với nhau?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right) =  - 20{x^4}{y^2}\) đồng dạng với \(B =  - 17{x^4}{y^2}.\)

Câu 40 Trắc nghiệm

Cho \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right)\) ; \(B =  - 17{x^4}{y^2};\,C = \dfrac{3}{5}{x^6}y\) .

Bậc của các đơn thức đồng dạng ở trên là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đơn thức A và B cùng có bậc là \(4 + 2 = 6.\)