I. Mục tiêu
- Biết đọc, viết các số có bốn chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có bồn chữ số
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
II/ Đồ dùng dạy học: Kẻ sẵn bảng ở bài học như SGK (không ghi số).
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1.Bài cũ : - Gọi hai em lên bảng làm bài tập. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: * Giới thiệu số có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Mời HS nêu miệng kết quả. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT, chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - Dặn dò: - Đọc các số sau: 6017; 5105; 3250. - Về nhà xem lại các BT đã làm. |
- 2 em lên bảng làm BT 3b và BT4 tiết trước. - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . *Lớp theo dõi giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp làm bài. - 3 HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. - Một em nêu yêu cầu bài. - Cả lớp làm vào vở. - Đổi chéo vở để KT. - Một học sinh lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. a/ 5616, 5617, 5618, 5619, 5620, 5251 b/ 8009, 8010, 8011, 8012, 8013, 8014. - Một học sinh đọc đề bài 3. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Hai em lên bảng thi đua điền nhanh, điền đúng các số thích hợp vào ô trống để được một dãy số sau đó đọc các số có trong dãy số. - 2HS đọc số. |