I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
2. Kỹ năng: Có kỹ năng cộng, trừ các số có 3 chữ số thành thạo, nhanh, chính xác.
3.Thái độ: HS tích cực học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
II. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ, phấn mầu
- HS: SGK, thước kẻ, bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Ổn định 2. Kiểm tra 3. Bài mới Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1 -Biết cách cộng Bài 2 -Biết cách đặt và thực hiện phép tính. Bài 3 -Biết cách giải bìa toán theo tóm tắt. Bài 4 -Biết cách tính nhẩm. 4.Củng cố 5. Dặn dò |
-Gọi HS lên sửa bài tập 252 352 186 376 186 461 263 132 438 813 449 508 - GV nhận xét, cho điểm HS. *Giờ học hôm nay chúng ta đi luyện tập cách cộng số có 3 chữ sốcho số có 3 chữ số. -Gọi HS đọc y/c bài - Cho HS tự làm bài. - Y/c từng HS vừa lên bảng nêu r cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dài nhận xét bài làm của bạn. - Chữa bài, nhận xét - Bài Y/c chúng ta làm gì? - Y/c HS nêu cách đặt tính, cách thực hiện phép tính rồi làm bài. - Gọi HS nhận xét bài của bạn, nhận xét về cả cách đặt tính và kết quả tính. - Chữa bài và cho điểm HS . - Y/c HS nhìn tóm tắt đọc y/c bài toán. - Thàng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu? - Thàng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? - Bài toán hỏi gì? - Y/c HS dựa vào tóm tắt để đọc thành bài toán. - Y/c HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét v cho điểm HS . - Cho HS xác định Y/c của bài, sau đó tự làm bài. - Y/c HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính trong bài. - Y/c 2 HS ngồi cảnh nhau đổi cho vở để kiểm tra bài của nhau. -Nhận xét chữa sai - Nêu các đặt tính và thực hiện phép tính với số có ba chữ số? - Về nhà làm bài tập sau: - Chuẩn bị bài: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) - GV nhận xét tiết học |
-4 HS lên bảng chữa bài -HS khác nhận xét -HS lắng nghe - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. 367 487 85 120 302 72 487 789 157 - HS nêu cách thực hiện của mình. - Đặt tính v tính. - Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đợn vị, chục thẳng hàng chục, trăm thẳng hàng trăm. - Thực hiện tính từ phải sang tri. - 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. a) 367 487 b) 93 58 125 130 58 503 492 617 151 561 - Nhận xét bài làm của bạn. - Đọc thầm đề bài. - Thàng thứ nhất có 125 lít dầu. - Thàng thứ hai có 135 lít dầu. - Hỏi cả hai thàng có bao nhiêu lít dầu? - Thàng thứ nhất có 125 lít dầu. Thàng thứ hai có 135 lít dầu. Hỏi cả hai thàng có bao nhiêu lít dầu? Bài giải Cả hai thàng có số lít dầu l: 125 + 135 = 260 (lít) Đáp số: 260 lít Tự làm bài vào vở. - HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính trước lớp. - Đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau. - Thực hiện theo Y/c Tính nhẩm: a.310 + 40 = 350 150 + 250 =400 450 – 150 = 300 b.400 + 50 = 450 305 + 45 = 350 515 – 15 = 500 c.100 – 50 = 50 950 – 50 = 900 515 – 415 = 100 - HS nêu |