Giáo án Toán lớp 3 bài 150: Luyện tập chung

A/ Mục tiêu

  • HS biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100000
  • Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
  • Giáo dục học sinh tính cẩn thận.

B/ Đồ dùng dạy học:

Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ.

C/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1.Bài cũ:

- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà

- Chấm vở hai bàn tổ 4

- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra

2.Bài mới:

a) Giới thiệu bài:

- Hôm nay chúng ta tiếp tục củng cố về phép cộng và phép trừ các số có 4 chữ số trong phạm vi 100 000

b) Luyện tập:

Bài 1:

- Gọi HS nêu bài tập 1

- Nêu lần lượt từng phép tính và hs nêu kết quả

- Gọi HS nhận xét bài bạn

- GV nhận xét đánh giá

Bài 2

- Gọi HS nêu bài tập 2

- GV ghi bảng các phép tính

- Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính vào vở.

- Mời hai HS lên bảng giải bài

- Gọi HS khác nhận xét bài bạn

- GV nhận xét đánh giá

Bài 3:

- Gọi HS đọc bài 3.

- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở

- Mời một HS lên bảng giải.

- Gọi HS khác nhận xét bài bạn

- GV nhận xét đánh giá

Bài 4:

- Gọi HS đọc bài 4.

- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở

- Mời một HS lên bảng giải.

- Gọi HS khác nhận xét bài bạn

- GV nhận xét đánh gía bài làm HS.

d) Củng cố - Dặn dò:

*Nhận xét đánh giá tiết học

–Dặn về nhà học và làm bài tập.

- Hai HS lên bảng chữa bài tập số 4.

- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.

*Lớp theo dõi giới thiệu

- Vài HS nhắc lại tựa bài.

- Một em nêu yêu cầu đề bài 1.

- Hai HS nêu miệng kết quả.

a) 90 000

b) 90 000

c) 50 000

- HS nhận xét bài bạn

- Một em đọc đề bài 2.

- Hai em lên bảng đặt tính và tính

35820 72436 92684 57370

+25079 +9508 -45326 - 6821

60899 81944 47358 50549

- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp sửa bài.

- Một HS đọc đề bài 3.

- Cả lớp thực hiện vào vở.

- Một HS lên bảng giải bài

Giải:

Số cây ăn quả ở Xuân Hòa là:

68700 + 5200 = 73900 (cây)

Số cây ăn quả ở Xuân Mai là:

73900 – 4500 = 69400 (cây)

Đ/S: 69400 cây

- HS nhận xét bài bạn.

- Một em đọc đề bài 4.

- Cả lớp làm vào vở bài tập.

- Một HS lên giải bài.

Giải

Giá tiền mỗi cái com pa là:

10 000: 5 = 2000 (đồng)

Số tiền 3 cái com pa là:

2000 x 3 = 6000 (đ)

Đ/S: 6000 đồng

- Về nhà học và làm bài tập còn lại.

- Xem trước bài mới.