I/ Mục tiêu
Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông.
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: SGK, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Ôn tập về hình học. HS nêu quy tắc tính chu vi và diện tích hình chữ nhật , hình vuông 3. Bài mới; Giới thiệu, nêu mục tiêu – ghi tựa bài · Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs quan sát hình trong SGK và tìm diện tích các hình A, B, C, D. - GV yêu cầu HS tự làm. - GV mời 1 HS lên bảng sửa bài. - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét, chốt lại. · Bài 2: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - GV yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. - GV yêu cầu HS tự làm. - GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm bài vào . - GV nhật xét, chốt lại. · Bài 3: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình H. - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV mời 1 HS lên bảng sửa bài. Cả lớp làm vào vở. - GV nhận xét, chốt lại. 4. Tổng kết – dặn dò. -Chuẩn bị bài: Ôn tập về giải toán. -Nhận xét tiết học. |
- Lớp hát tập thể - 2 – 3 HS nêu + Diện tích hình A là 8 cm2. + Diện tích hình B là 10 cm2. + Diện tích hình C là 18 cm2. + Diện tích hình D là 8 cm2. a) Chu vi hình chữ nhật: (12 + 6) x 2 = 36 (cm) Chu vi hình vuông: 9 x 4 = 36 (cm) Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông. b) Diện tích hình chữ nhật: 12 x 6 = 72 (cm2) Diện tích hình vuông: 9 x 9 = 81 (cm2) Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình vuông. - HS nhận xét. Giải Chiều dài hình H = 9 cm chiều rộng hình H = 6 cm . Diện tích hình H là: 9 x 6 = 54 (cm2) Đáp số: 54cm2. - HS nhận xét bài của bạn. |