Giáo án Toán lớp 3 bài 45: Luyện tập

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

  • Bước đầu Biết đọc, viết số đo độ dài có hai tn đơn vị đo
  • Biết cách đổi số đo độ dài có hai đơn vị đo thành số đo độ dài có một đơn vị đo (nhỏ hơn đơn vị đo còn lại)

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm phép cộng, phép trừ có đơn vị đo độ dài. So sánh các độ dài

3. Thái độ: Yêu thích và ham học toán, có óc nhạy cảm sáng tạo.

II. Đồ dùng.

  • GV: Bảng phụ, phấn mầu.
  • HS: SGK, vở Bài tập

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

Nội dung

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của HS

A.KTBC

B.Bài mới

1.GTB

2. Luyện tập về số đo có hai đơn vị đo

Bài 1.

- Biết cách đổi số đo độ dài có hai tn đơn vị đo thành số đo độ dài có một tn đơn vị đo

Bài 2.

-Biết cộng, trừ có tn đơn vị đo độ dài.

Bài 3.

- Biết so sánh các độ dài dựa vào số đo của chúng

3.Củng cố dặn dò

- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.

- Viết số thích hợp vào chỗ …

1 hm = ... dam 3 hm =... m

5 m = ... cm

1 km = ... hm

- GV nhận xét bài cũ.

* Giờ học hôm nay chúng ta đi luyện tập bảng đơn vị đo độ dài

- Vẽ lên bảng đoạn thẳng AB dài 1m 9cm v Y/c HS đo độ dài đoạn thẳng này bằng thước mét.

- Đoạn thẳng AB dài 1m v 9cm ta có thể viết tắt 1m v 9cm l 1m 9cm v đọc l 1 mét 9 xăng-ti-mét.

- Viết lên bảng 3m2dm = . . . dm v Y/c HS đọc.

- Muốn đổi 3m2dm thành dm ta thực hiện như sau:

+ 3m bằng bao nhiêu dm?

+ vậy 3m2dm bằng 30dm cộng 1dm bằng 32dm.

- Vậy khi Muốn đổi số đo có hai đơn vị thành số đo có một đơn vị nào đó ta đổi từng thành phần của số đo có hai đơn vị ra đơn vị cần đổi, sau đó cộng các thành phần đ được đổi với nhau.

- Y/c HS tiếp tục làm các phần còn lại của bài

- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 2, sau đó chữa bài. Khi chữa bài Y/c HS nêu cách thực hiện tính với các đơn vị đo.

- Gọi HS đọc Y/c bài

- Viết lên bảng 6m 3cm ... 7 m, Y/c HS suy nghĩ và cho kết quả so sánh.

- Y/c HS tự làm tiếp bài.

- Gọi HS nhận xét bài bạn.

- Chữa bài, nhận xét

- HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài.

- Về nhà luyện tập thêm về chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.

- chuẩn bị bài sau: Thực hành đo độ dài.

- GV nhận xét tiết học.

-HS lên chữa bài

-HS khác nhận xét

-HS lắng nghe

- Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm.

- Đọc: 1 mét 9 xăng-ti-mét.

- Đọc: 3 mét 2 đề-xi-mét bằng . . . đề-xi-mét.

- 3m bằng 30dm.

- Thực hiện phép cộng 30dm + 2dm = 32dm.

- 1 em lên bảng làm bài

3m 2cm = 302 cm

4m 7dm = 47 dm

4m 7cm = 407 cm

9m 3cm = 903 cm

9m 3dm = 93 dm

- Khi thực hiện các phép tính với các đơn vị đo ta cũng thực hiện bình thường như với các số tự nhiên, sau đó ghi tn đơn vị vào kết quả.

- Làm bài theo Y/c

a) 8 dam + 5dam = 13 dam

57 hm – 28 hm = 29 hm

12 km x 4 = 48 km

b) 720 m + 43 m = 763 m

403 cm – 52 cm = 351 cm

27 mm : 3 = 9 mm

- So sánh các số đo độ dài v điền dấu so sánh vào chỗ chấm.

- 6m 3cm < 7 m vì 6 m v 3cm không đủ để thành 7 m. (hoặc 6m 3cm = 306 cm, 7 m = 700 cm, m 603 cm < 700cm).

Nhận xét bài bạn

-HS đọc bài