I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Biết được tên gọi, kí hiệu của đề-ca-mét và Héc-tô-mét.
- Nắm được quan hệ giữa đề-ca-mét và Hc-tô-mét.
2. Kỹ năng:
- Biết đổi từ đề-ca-mét, Héc-tô-mét ra mét.
- Biết đổi từ hm ra các đơn vị nhỏ hơn thành thạo.
3.Thái độ.
II. Đồ dùng.
- GV: Bảng phụ, phấn mầu.
- HS: SGK, vở Bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Nội dung |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của HS |
A.KTBC B.Bài mới 1.GTB 2. Giới Tháiệu Đề – ca mét,Hc - tô – mét - Biết được tn gọi, kí hiệu của damv hm quan hệ giữa damv hm .Đổi từ dam,hm ra mét. 3.Luyện tập Bài 1. -Biết cách đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ v nhược lại Bài 2. -Biết cách đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ Bài 3. -Biết cách cộng trừ các số có đơn vị đo độ dài 4.Củng cố dặn dò |
- GV vẽ một số hình lên bảng v Y/c HS lên bảng dùng êke kiểm tra v đánh dấu các góc vuông có trong mỗi hình. - GV nhận xét bài cũ. * Giờ học hôm nay chúng ta học thêm một đơn vị đo độ dài tiếp đó là: Đề-ca-mét – Hc-tô-mét -Cho HS ôn lại các đơn vị đo độ dài đ học. - Các em đ được học các đơn vị đo độ dài nào? - Đề-ca-mét l một đơn vị đo độ dài. Đề-ca-mét kí hiệu l dam. - Độ dài của 1 dam bằng độ dài của 10m. (1dam=10m) - Hc-tô-mét cũng l một đơn vị đo độ dài. Hc-tô-mét kí hiệu l hm. - Độ dài của 1 hm bằng độ dài của 100m v bằng độ dài của 10 dam. (1hm=100m 1hm= 10dam) - Viết lên bảng 1 hm = . . . v hỏi: 1 hm bằng bao nhiêu mét? - Vậy điền 100 vào chỗ chấm. - Y/c HS tự làm tiếp bài. -Cho HS tự làm rồi lên bảng chữa - Chữa bài, nhận xét - Viết lên bảng 4 dam = . . . m - Y/c HS suy nghĩ để tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm v giải thích tại sao mình lại điền số đó. + 1 dam bằng bao nhiêu mét? + 4 dam gấp mấy lần so với 1 dam? + Vậy mầuốm Biết 4 dam dài bằng bao nhiêu mét ta lấy 10m x 4=40m - Y/c HS làm các nội dung còn lại của cột thứ nhất, sau đó chữa bài. - Viết lên bảng 8 hm = . . . m - Hỏi: 1 hm bằng bao nhiêu mét? - 8 hm gấp mấy lần so với 1 hm? - Vậy để tìm 8 hm bằng bao nhiêu mét ta lấy 100 m x 8 = 800 m. ta điền 800 vào chỗ chấm. - Y/c HS làm tiếp các phần còn lại. - Y/c HS đọc mẫu, tự làm bài. - Chữa bài, nhận xét v cho điểm HS . Lưu ý HS nhớ viết tn đơn vị đo sau kết quả tính. -Hỏi HS tn 2 đơn vị vừa học v - Chuẩn bị bài : Bảng đơn vị đo độ dài. - GV nhận xét tiết học. |
-HS lên bảng làm -HS khác nhận xét -HS lêng nghe - Mi - li mét, xăng- ti- mét, đề- xi- mét, mét, ki- lơ- mét. - Đọc: đề-ca-mét. - Đọc: 1 đề-ca-mét bằng 10 mét. - Đọc: hc-tô-mét. - Đọc: hc-tô-mét bằng 100 mét. 1 hc-tô-mét bằng 10 đề-ca-mét. - 1 hm bằng 100m. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 1 hm = 100 m 1 m = 10dm 1 dam = 10m 1 m = 100cm 1 hm = 10dam 1 cm = 10mm 1 km = 100 m 1 m = 1000mm + 1 dam bằng 10 m + 4 dam gấp 4 lần 1 dam. - 1 hm bằng 100m - Gấp 8 lần. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 4 dam = 40 m 8 hm= 800 m 7 dam = 70 m 7 hm =700 m 9 dam = 90 m 9 hm= 900 m 6 dam =90 m 5 hm = 500 m -HS lên bảng chữa -HS nhận xét bài của bạn - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 2 dam + 3 dam = 5 dam 25dam + 50 dam = 75 dam 8 hm + 12 hm = 20 hm 36 hm + 18 hm = 54 hm -HS tự làm rồi lên bảng chữa -HS khác nhận xét -HS nêu tn |