Giáo án Ngữ văn 9 Bài Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo) mới nhất

Ngày soạn:

Ngày giảng:

TIẾT 25. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG

A.Mục tiêu bài học :

Thông qua bài học giúp học sinh hiểu đuợc:

1.Kiến thức :

- Việc tạo từ ngữ mới và mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.

2.Kỹ năng :

- Nhận biết từ ngữ mới đc tạo ra và những từ ngữ mượn của tiếng nước ngoài.Biết sử dụng từ ngữ mượn tiếng nước ngoài phù hợp.

3.Thái độ

- Thấy được tầm quan trọng của việc p/t và sử dụng thích hợp từ ngữ TV.

II. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy học:

1.Giáo viên:

+ Soạnbài ,đọc tài liệu tham khảo, tài liệu chuẩn kiến thức kĩnăng,

2.Học sinh :

+ Đọc trước bài, chuẩn bị bài (trả lời câu hỏi sgk)

III. Tiến trình các hoạt động dạy học:

1. Ổn định tổ chức:

Kiểm diện : Sĩ số

9A :

9C :

2.Kiểm tra bài cũ : Nêu cách phát triển nghĩa của từ vựng ?Lấy ví dụ ?

3.Bài mới :GV giới thiệu bài

- Giờ trước các em đã tìm hiểu và biết được từ vựng không ngừng phát triển và hai cách phát triểncủa từ vựng đó là: phát triển nghĩa của từ theo phương thức ẩn dụ và hoán dụ. Vậy còn có cách nào khác để phát triển từ vựng của một ngôn ngữ chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

KIẾN THỨC CẦN ĐẠT

HĐ1.Tìm hiểu phương thức tạo từ ngữ mới:

- Y / C hs đọc và x/đ y/c b/t.

- Hướng dẫn hs làm b/t

H: Có những từ ngữ mới nào đc tạo ra trến cs các từ kt, sở hữu, điện thoại?

- Y/c hs giải thích nghĩa các từ mới tạo ra.

- Đọc và xác định yêu cầu bài tập3

H: Tìm các từ mới đc xđ theo mô hình: x + tặc?

H: Ngoài việc phát triển từ vựng bằng phát triểnnghĩa của từ tiếng Việt còn phát triển từ vựng bằng cách nào ?

- Cho hs đọc ghi nhớ

HĐ2.Tìm hiểu phương thức mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.

- GV yêu cầu đọc và xác định yêu cầu bài tập.

-Yêu cầu hs tìm từ hán Việt

- HS đọc b/t 2.

- Hướng dẫn hs tìm các từ tương ứng với k/n.

H:Các từ ấy có nguồn gốc từ đâu?

H: Bộ phận mượn từ quan trọng nhất của từ tiếng Việt là tiếng nước nào?

H: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong TV là mượn từ của ngôn ngữ nào?Vây ngoài việc mượn từ của tếng Hán (HV), TV còn mượn từ của ngônngữ nào khác?

- HSđọc ghi nhớ

HĐ3.Hướng dẫn hs vận dụng làm bài tập:

- Cho hs đọc và x/đ y/c bt

- Y/c hs tìm từ ngữ mới theo mô hình x+.

- Gọi HS trình bày.

- GV nhận xét bổ sung

- Cho hs đọc và x/đ y/c bt

- Hướng dẫn hs làm bài tập2

- y/c hs tìm từ ngữ mới.

- Gọi hs nx

- GV nhận xét bổ sung

- Cho hs đọc và x/đ y/c bt

- Hướng dẫn hs làm bài tập3

H: Dựa vào k/t lớp 6, hãy x/đ từ mượn tiếng Hán và từ mượn ng ngữ Châu Âu?

H: Nêu văn stắt các cách phát triển từ vựng?

I.Tạo từ mới

1.Bài tập 1 (72)

+ Các từ mới đc tạo ra trên cs các từ ktế, sở hữu,điện thoại là:

- Điện thoại di động

- Điện thoại nóng

- Kinh tế tri thức

- Đặc khu kinh tế

- Sở hữu trí tuệ

-Kinh tế tri thức.

2.Bài tập 2 (73)

- Điện thoại di động: Điện thoại vô tuyến nhỏ mang theo ng sử dụng đc trong vùng phủ sóng.

- Điện thoại nóng:Điện thoại phục vụ các cuộc gọi khẩn cấp, quan trọng.

- Kt tri thức: Nền kt chủ yếu dựa vào sx, lưu thông, phân phối hàng loạt các sphẩm có tri thức cao.

- Đặc khu kt: Khu vực dành riêng để thu hút vốn và công nghệ nước ngoài với những chính sách ưu đãi.

- Sở hữu trí tuệ: Quyền sở hữu đối với sphẩm do h/đ trí tuệ mang lại đc p/luậtbảo hộ như:quyền t/g, quyền phát minh, sáng chế.

3.Bài tập 3 (73)

+Lâm tặc-> Kẻ cướp tài nguyên rừng.

+Tin tặc->Kẻ dùng kt xâm nhập vào dữ liệu máy tính.

-> Tạo từ ngữ mới trên csở những từ ngữ đã có sẵn để làm tăng vốn từ TV.

2.Ghi nhớ (SGK)T73

II.Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.

1.Bài tập 1 (73)

- Các từ Hán việt :

a.Thanh minh, tiết ,lễ, tảo mộ, hội,đạp thanh,yến anh,bộ hành ,xuân,tài tử

giai nhân.

b. Bạc mệnh ,duyên, phận,thần, linh,

chứng giám ,thiếp ,đoan trang,tiết linh,trinh bạch, ngọc,phỉ.

2.Bài tập 2 (73)

a. AIDS

b. Ma-két-tinh

=>Nguồn gốc:mượn từ tiếng nước ngoài (tiếng Anh)

*Kết luận:

- Bộ phận mượn từ quan trọng nhất của từ tiếng Việt là từ HV.

- Ngoài ra TV còn mượn từ của các ng ngữ khác như: Anh,Nga, Pháp...

3.Ghi nhớ (SGK)T74.

III.Luyện tập:

1.Bài tập 1 (74)

a.X+trường:

- Thị trường,chiến trường, thương trường phi trường, thao trường,nông trường,lâm trường,công trường.

b. X+tập:

- Học tập,thực tập,kiến tập, sưu tập,tuyển tập,trưng tập.

2.Bài tập 2 (74)

-Bàn tay vàng :Bàn tay tài giỏi khéo léo hiếm có trong thực hiện thao tác lao động.

-Thương hiệu :nhãn hiệu có uy tín.

- Cầu truyền hình : Truyền hình trực tiếp các điểm cách xa nhau.

- Cơm bụi:Cơm giá rẻ thường bán ở các quán nhỏ tạm bợ.

3.Bài tập 3 (74)

+Từ mượn tiếng Hán: Mãng xà,ca sĩ, biên phòng,nô lệ, tham ô, tô thuế ,phê bình,phê phán.

+Từ mượn tiếng châu Âu: Xà phòng ,ô tô,ra-đi-ô, ô-xi, cà phê,ca nô.

4.Bài tập 4 (74)

- Phát triển nghĩa của từ: ẩn dụ,

hoán dụ

- Phát triển từ ngữ mới dựa trên những

từ đã có sẵn

- Phát triển từ ngữ bằng cách mượn

tiếng nước ngoài.

4. Củng cố - luyện tập:

H: Nêu các cách phát triển từ vựng cho ví dụ?

5. Hướng dẫn học ở nhà:

- Học bài cũ, chuẩn bị : Truyện Kiều- đọc tác giả, tóm tắt tác phẩm.

- Trả lời hệ thống câu hỏi đọc hiểu

************************************