Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 41. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN VĂN
I.Mục tiêu bài học :
- Thông qua bài học giúp học sinh hiểu đuợc:
1.Kiến thức :
- Bổ sung vốn hiểu biết về văn học địa phương bằng việc nắm được những tác giả và một số tác phẩm từ sau 1975 viết về địa phương mình.
2.Kỹ năng :
- Bước đầu biết cách sưu tầm, tìm hiểu tác giả, tác phẩm văn học địa phương
3.Thái độ:
- Hình thành sự quan tâm và tình cảm yêu mến với văn học của địa phương.
II. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy- học:
1.Giáo viên:
+) Soạn bài, đọc các tài liệu tham khảo, sưu tầm tài liệu thơ văn đia phương, đọc tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng.
2.Học sinh :
+)Đọc trước bài, chuẩn bị bài,sưu tầm tài liệu thơ văn đia phương
(trả lời câu hỏi sgk)
III. Tiến trình hoạt động dạy- học:
1. Ổn định tổ chức:
Kiểm diện : Sĩ số9A :
9C :
2.Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh.;
Báo cáo việc sưu tầm tài liệu thơ văn địa phương.
3.Bài mới :
Trong chương trình địa phương ở lớp 8, các em đã bước đầutìm hiểu VH địa phương đến năm 1975. Ở chương trình địa phương năm nay, các em sẽ tiếp tục tìm hiểu để bổ sung những hiểu biết về VH địa phương từ sau năm 1975.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS |
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT |
|||||
HĐ1. HD học sinh tập hợp theo tổ bản thống kê đã sưu tầm được: - Gv hướng dẫn học sinh lần lượt thực hiện các hoạt động HĐ2. HD các tổ đọc trước lớp bản thống kê: - Gv hình thành 1 bảng thống kê đầy đủ (dựa vào tư liệu và bản thống kê của H/s) |
I.Học sinh tập hợp theo tổ bản thống kê đã sưu tầm được: - Các thành viên trong tổ (nhóm) nộp bản thống kê - Tổ trưởng (nhóm trưởng) tập hợp vào thành một bản II.Các tổ đọc trước lớp bản thống kê (danh sách T/g,tác phẩm đã sưu tầm) - Bổ sung vào bản thống kê của mình những tác phẩm T/g còn thiếu |
|||||
STT |
TÊN TÁC GIẢ |
NĂM SINH - QUÊ |
TÁC PHẨM CHÍNH |
|||
1 |
Nguyễn Đình Ảnh |
4/3/1942 Sơn Dương Lâm Thao - PThọ |
- Chào đất nước (1970); Trăng rừng (1977) - Trước cổng trời (1989); Giã biệt một cánh sao chiều (1984); Sắc cầu vồng (1998) |
|||
2 |
Nguyễn Ngọc Bái |
1945 Vũ Yển Thanh Ba - P.Thọ |
- Trầm tĩnh cánh rừng (1990); thấp thoáng bóng mình (1991); đa mồ côi (1992); Thời áo lính (1993); Thạch thảo miền rừng (1994) |
|||
3 |
Tạ Minh Châu |
13/12/1949 Thuỵ Vân - Việt Trì |
- Đi ngược hoàng hôn (1994) - Lời rao trong đêm (2001) |
|||
4 |
Đào Ngọc Chung |
10/3/1939 |
- Trăng khuyết (1972); Phía núi xa mờ (1993); Kỉ niệm dọc đường (1994); Đường cỏ hương quê (1999) |
|||
5 |
Nguyễn Đức Duyệt |
Sinh năm 1943 Thị trấn Tam Sơn- Sông Lô, Vĩnh Phúc. |
Một thời để nhớ |
|||
6 |
Phạm Tiến Duật |
14/1/1941 Thị xã Phú Thọ |
- Ở hai đầu núi (1981); Nhóm lửa (1996) - Vầng trăng và những quầng lửa (1983) |
|||
7 |
Kim Dũng |
1/6/1939 Bạch Hạc - Việt Trì |
Mùa lúa mùa trăng (1978); Khát vọng (1982); Trăng trên phố (1994); Thức với dòng song (2001) |
|||
8 |
Xu©n Mai |
20/4/1949 Lim - Bắc Ninh |
Ở một vùng quê; Tổ quốc; Hình trong thơ |
|||
9 |
Nguyễn Công Dương |
6/9/1939 Mê Linh- Vĩnh Phúc |
- Mặt trời của em (1977) - Cỏ ướt (1992); Cánh gió (1997) |
|||
10 |
Trịnh Hoài Đức |
14/7/1945 Thuỵ Vân - Việt Trì |
Thả lên vòm nhớ (2002) |
|||
11 |
Dương Dương Thảo |
15/4/1972 Đông Anh - Hà Nội |
Nắng lưu ly (1996) |
|||
12 |
Nguyễn Hưng Hải |
8/4/1959 Hùng Đô-Tam Nông |
Ban mai chóng mặt (1989); Đêm Thị Mầu (1994); Thềm trăng |
|||
13 |
Đỗ Thị Thu Hiền |
25/5/1969 Cổ Tiết - Tam Nông |
Vệt nắng đầu tiên; Hũ vàng của cha; Cổ tích người lữ hành |
|||
14 |
Lê Như Kí |
3/7/1934 Lâm Thao |
Hoa vùng chè (1978) |
|||
15 |
Nguyễn Văn Mạch |
10/9/1942 Hạ Giáp Phù Ninh Phú Thọ |
Hoa gạo tháng 3 (1999) |
|||
16 |
Ngô Quang Nam |
1941 Tiền Hải-Thái Bình |
Rừng cọ; Điệp khúc lời ru; Tìm nhau; Bút tre; Duyên một vầng trăng |
|||
17 |
Trần Thị Nương |
15/11/1953 Phụ Khánh-Hạ Hoà |
Đừng đánh mất (1993); Tiếng gọi từ trăng núi (1995); Bão tím (1999); Ngọn lửa (2002) |
|||
18 |
Trần Nhương |
17/12/1942 Thạch Sơn -L. Thao |
Gương mặt tôi yêu (1980); Bài thơ tình của lính (1987); Sắc màu và con chữ (1998) |
|||
19 |
Khánh Nguyễn |
10/1/1942 Vĩnh Yên -V.Phúc |
Lời từ đất (1973); Nắng lên cao (1975); Chân trời (1977); Tranh trên đất (1997) |
|||
20 |
Lª Xu©n KiÒu |
1939 TT Tam Sơn , Sông Lô, Vĩnh Phúc |
-Vải thiều. -Vườn cò nhà ông. |
|||
21 |
Ng. Thị Minh Thông |
12/12/1949 Lâm Thao P.Thọ |
Đất nước (1991); Bông hồng sau chiến tranh (1998) |
|||
22 |
Nguyễn Văn Toại |
27/5/1940 Xuân Lăng L. Thao |
Thảo nguyên hoạ mi (1972); Gom nhặt nhưng ngày (2003) |
|||
23 |
Hoµng Hïng |
1938 Bản Giản, Lập Thạch , Vĩnh Phúc |
-Cây xương rồng |
|||
24 |
Nguyễn Văn Cầu |
7/1934 Tam Nông- Phú Thọ |
Tập truyện "Ngưỡng cửa mùa xuân" Tập thơ "Giọt sữa" |
|||
25 |
Hà Thị Hải |
1970 Phong Châu- P. Thọ |
Ký ức sông Lô |
|||
26 |
Hà Phạm Phú |
15/9/1943 Đan Hoà - Hạ Hoà Phú Thọ |
Hát về người (1981); Hương nắng tiếng chim (1982); Cỏ yêu (1999) |
|||
27 |
Lâm Quý |
18/4/1947 Quang Yên Lập Thạch |
Tình Thơ cao Lan (1997) Điều có thật trong dân gian (1988) |
|||
28 29 |
Nguyễn Bùi Vợi ( Bùi Vợi) Hữu Thỉnh( Nguyễn Hữu Thỉnh)- 1942 |
Vĩnh Phúc TamDương- Vĩnh Phúc |
Qua Thâm Thình - Lá cọ; Các anh về... - Sang thu |
|||
HĐ3. HD HS nhận xét đánh giá: - H/s nhận xét - GV đánh giá HĐ4. Tìm hiểu những tác phẩm viết về địa phương Vĩnh Phúc |
III. Đại diện từng tổ đọc trước lớp bài viết tốt nhất: (Giải thích và nêu cảm nghĩ về 1 trong những T/p viết về địa phương) IV. Tác phẩm viết về địa phương Vĩnh Phúc. |
|||||
4. Củng cố - luyện tập:
GV khái quát lại bài - Nhận xét.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Tiếp tục tìm đọc các tác phẩm
- Chuẩn bị:Tổng kết về từ vựng
+ Ôn lại các khái niệm (từ đơn, từ ghép, từ láy, từ tượng thanh , từ tượng hình,từ nhiều nghĩa, hiện tượng chuyển nghĩa…)
+ Làm các bài tập sgk.
*****************************************