Đồ thị hàm số y=cotx là đồ thị nào dưới đây ?
Hàm số y=cotx là hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (kπ;π+kπ), không phải đồ thị dạng hình sin nên loại A và C.
Trong các đáp án chỉ có đáp án D có đồ thị của hàm số nghịch biến nên ta chọn D.
Tìm giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của hàm số sau y=1+√3.sin2(2x−π4)
Bước 1:
Ta có y=1+√3sin2(2x−π4). Mà 0≤sin2(2x−π4)≤1.
Do đó 1≤y≤1+√3.
Bước 2:
⇒{M=1+√3m=1
Trong các hàm số sau đây là hàm số lẻ ?
Xét đáp án A:
Thay −x vào hàm số y(x)=sinx.cos2x+tanx ta được:
y(−x)=sin(−x).cos2(−x)+tan(−x)
Theo công thức các hàm số lượng giác liên quan:
sin(−x)=−sinxcos(−x)=cosxtan(−x)=−tanx
⇒cos2(−x)=[cos(−x)]2=(cosx)2=cos2x
⇒cos2(−x)=cos2x
Thay các kết quả trên vào y(−x) ta được:
y(−x)=−sinx.cos2x−tanx
=−(sinx.cos2x+tanx)=−y(x)
⇒y(−x)=−y(x)
Vậy đây là hàm số lẻ.
Tập xác định của hàm số y=2sinx là
Hàm số y=2sinx xác định trên R nên tập xác định D=R.
Xét hàm số y=tan2x trên một chu kì. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
ĐKXĐ: cos2x≠0⇔2x≠π2+kπ⇔x≠π4+kπ2.
Suy ra TXĐ của hàm số đã cho là D=R∖{π4+kπ2|k∈Z}.
Xét
f(x+kπ2)=tan[2(x+kπ2)]=tan(2x+kπ)=tan2x=f(x)
=>f(x+k.π2)=f(x)=>T=π2
Chu kì của hàm số y=tan2x là T=π2
Cũng giống như hàm số y=tanx ta xét sự biến thiên của hàm số trên (0;π4) :
Giả sử có x1<x2∈(0;π4) ⇔0<x1<x2<π4
⇒2.0<2x1<2x2<2.π4=π2⇔0<2x1<2x2<π2
⇒2x1,2x2∈(0;π2)⇒tan2x1<tan2x2 ⇒f(x1)<f(x2)
Như thế nếu x1<x2 thì f(x1)<f(x2) khi x1;x2∈(0;π4)
Hay hàm số đồng biến trên (0;π4)
Tương tự, giả sử có x1<x2∈(π4;π2) ⇔π4<x1<x2<π2
⇒π2<2x1<2x2<π⇒2x1,2x2∈(π2;π)⇒tan2x1<tan2x2 ⇒f(x1)<f(x2)
Vậy hàm số đồng biến trên (π4;π2)
Hàm số y=2−sin2x√mcosx+1 có tập xác định là R khi:
Hàm số có tập xác định là R khi và chỉ khi mcosx+1>0∀x∈R.
Khi m = 0 thì ta có 1 > 0 (luôn đúng).
Khi m > 0 ta có:
−1≤cosx≤1∀x∈R ⇒−m≤mcosx≤m∀x∈R ⇔1−m≤mcosx+1≤1+m∀x∈R.
=> min(mcosx+1)=1−m
Do đó mcosx+1>0∀x∈R khi và chỉ khi min(mcosx+1)>0⇔1−m>0⇔m<1.
Kết hợp điều kiện ⇒0<m<1.
Khi m < 0 ta có:
−1≤cosx≤1∀x∈R ⇒−m≥mcosx≥m∀x∈R ⇔1−m≥mcosx+1≥1+m∀x∈R.
=> min(mcosx+1)=1+m
Do đó mcosx+1>0∀x∈R khi và chỉ khi min(mcosx+1)>0 ⇔1+m>0⇔m>−1.
Kết hợp điều kiện ⇒−1<m<0.
Vậy −1<m<1.
Trong các hàm số dưới đây có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn:
y=cos3x, y=sin(x2+1), y=tan2x, y=cotx
- Xét hàm số y=f(x)=cos3x.
TXĐ: D=R⇒x∈D thì −x∈D.
Ta có: f(−x)=cos[3.(−x)]=cos(−3x)=cos3x=f(x).
Do đó hàm số y=f(x)=cos3x là hàm số chẵn.
- Xét hàm số y=f(x)=sin(x2+1)
TXĐ: D=R⇒x∈D thì −x∈D.
Ta có: f(−x)=sin[(−x)2+1]=sin(x2+1)=f(x).
Do đó hàm số y=f(x)=sin(x2+1) là hàm số chẵn.
- Xét hàm số y=f(x)=tan2x
TXĐ: D=R⇒x∈D thì −x∈D.
Ta có: f(−x)=[tan(−x)]2=(−tanx)2=tan2x=f(x).
Do đó hàm số y=f(x)=tan2x là hàm số chẵn.
- Xét hàm số y=f(x)=cotx
TXĐ: D=R⇒x∈D thì −x∈D.
Ta có: f(−x)=cot(−x)=−cotx=−f(x).
Do đó hàm số y=f(x)=cotx là hàm số lẻ.
Vậy trong các hàm số đã cho có 3 hàm số là hàm số chẵn.
Tìm tập giá trị của hàm số y=√3sin2x−cos2x+2019.
Ta có: y=√3sin2x−cos2x+2019
⇒y=2.12.(√3sin2x−cos2x)+2019=2.(12.√3.sin2x−12.cos2x)+2019
=2(√32sin2x−12cos2x)+2019=2(sin2x.cosπ6−cos2x.sinπ6)+2019=2sin(2x−π6)+2019.
Ta có: −1≤sin(2x+π6)≤1
⇒2.(−1)≤2.sin(2x+π6)≤2.1
⇒−2≤2sin(2x+π6)≤2
⇒−2+2019≤2sin(2x+π6)+2019≤2+2019⇒2017≤2sin(2x+π6)+2019≤2021.
⇒2017≤y≤2021
Vậy tập giá trị của hàm số là ⇒G=[2017;2021].
Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng?
Xét đáp án A:
y(−x)=|−x|sin(−x)
=|x|.(−sinx)=|x|.(−1).sinx=−|x|.sinx=−y(x)
=>Loại.
Xét đáp án B:
y(−x)=sin2020(−x)+2019cos(−x)=[sin(−x)]2020+2019cosx=(−sinx)2020+2019cosx=(−1)2020.(sinx)2020+2019cosx=(sinx)2020+2019cosx=sin2020+2019cosx=y(x)
=> Nhận
Xét đáp án C:
y(−x)=tan(−x)=−tanx=−y(x)=> Loại.
Xét đáp án D:
y(−x)=sin(−x).cos2(−x)+tan(−x)=(−sinx).[cos(−x)]2+(−tanx)=−sinx.(cosx)2−tanx=−sinx.cos2x−tanx=−(sinx.cos2x+tanx)=−y(x)
Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số lẻ ?
Ta có hàm số
y(x)=sinx.cos2x+tanx⇒y(−x)=sin(−x).cos2(−x)+tan(−x)⇔y(−x)=−sin(x).cos2(x)−tan(x)=−(sinx.cos2x+tanx)=−y(x)⇒y(x)=−y(−x)
Vậy đây là hàm số lẻ.
Hàm số y=cosx2 tuần hoàn với chu kì
Bước 1:
Ta có cosx2=cos(12.x)⇒a=12
Bước 2:
Ta có T=2π12=4π
Bước 3:
Vậy hàm số y=cosx2 tuần hoàn với chu kì T=4π.
Tìm tập xác định D của hàm số sau y=2sinx−1tan2x+√3.
Hàm số y=2sinx−1tan2x+√3 xác định khi
{cos2x≠0tan2x≠−√3⇔{2x≠π2+kπ2x≠−π3+kπ⇔{x≠π4+kπ2x≠π6+kπ2(k∈Z)
Hàm số y=cosx xác định trên:
Hàm y=cosx có TXĐ D=R.
Hàm số nào sau đây có tập giá trị là R?
Trong các đáp án đã cho chỉ có hàm số y=tan2x có tập giá trị là R, các hàm còn lại đều có tập giá trị là [−1;1].
Hàm số y=sinx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây:
Hàm số y=sinx nghịch biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;3π2+k2π).
Cho k=−1 ta được hàm số y=sinx nghịch biến trên (−3π2;−π2).
Mà (−π;−π2)⊂(−3π2;−π2) nên hàm số nghịch biến trên (−π;−π2)
Điểm O(0;0) luôn thuộc đồ thị hàm số
Đáp án A sai vì cos0=1.
Đáp án B đúng vì sin0=0.
Đáp án C sai vì cot0 không xác định.
Đáp án D sai vì tan0−1=−1≠0.
Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
Đáp án A: y(x)=x2−sinx
⇒y(−x)=(−x)2−sin(−x)=x2+sinx
Ta có:
x2+sinx≠x2−sinx⇒y(−x)≠y(x)
x2+sinx≠−x2+sinx⇒y(−x)≠−y(x)
=>Hàm số không chẵn cũng không lẻ.
Đáp án B: y=x2+sinx⇒y(−x)=(−x)2+sin(−x)=x2−sinx
Ta có:
x2−sinx≠x2+sinx⇒y(−x)≠y(x)
x2−sinx≠−x2−sinx⇒y(−x)≠−y(x)
=>Hàm số không chẵn cũng không lẻ.
Đáp án C: y=x3−sinx⇒y(−x)=(−x)3−sin(−x)=−x3+sinx=−y(x)
=>y(−x)=−y(x)
=> Hàm số là lẻ.
Đáp án D: y=cosx−x2⇒y(−x)=cos(−x)−(−x)2=cosx−x2=y(x)
=>y(−x)=y(x)
=> Hàm số là chẵn.
Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y=3−2cos23x:
+ Tìm GTLN:
Ta có:
cos23x=(cos3x)2≥0
Lấy −2 nhân vào hai vế của bất đẳng thức ta được:
−2cos23x≤0
Sau đó cộng 3 vào hai vế của bất đẳng thức thì được:
−2cos23x+3≤0+3=3 ⇒y≤3.
Dấu “=” xảy ra khi (cos3x)2=0⇔cos3x=0.
+ Tìm GTNN:
Ta luôn có:
−1≤cos3x≤1⇔{cos3x≥−1cos3x≤1⇔{cos3x+1≥01−cos3x≥0
Lấy vế nhân với vế ta được:
(cos3x+1).(1−cos3x)≥0⇔1−(cos3x)2≥0⇔1−cos23x≥0(do(cos3x)2=cos23x)⇔1≥cos23x⇔cos23x≤1
Lấy −2 nhân vào 2 vế của bất đẳng thức ta được:
−2cos23x≥−2.1=−2⇒3−2cos23x≥3−2=1⇒y≥1
Dấu “=” xảy ra khi [cos3x=−1cos3x=1
Đồ thị hàm số y=tanx nhận đường thẳng nào sau đây là tiệm cận?
Đồ thị hàm số y=tanx nhận các đường thẳng x=π2+kπ(k∈Z) làm tiệm cận đứng.
Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y=31+√2+sin2x:
Ta có:
−1≤sinx≤1=> sin2x=(sinx)2≤1
mà sin2x=(sinx)2≥0
=>0≤sin2x≤1 ⇒2≤2+sin2x≤3
⇒√2≤√2+sin2x≤√3
⇒1+√2≤1+√2+sin2x≤1+√3
⇒11+√2≥11+√2+sin2x≥11+√3
⇒3.11+√2≥3.11+√2+sin2x≥3.11+√3
⇒31+√2≥31+√2+sin2x≥31+√3
Hay 31+√3≤y≤31+√2.
⇒maxy=31+√2
Dấu “=” xảy ra khi sin2x=0<=>sinx=0.
miny=31+√3.
Dấu “=” xảy ra khi sin2x=1<=>sinx=±1.
Suy ra miny=31+√3;maxy=31+√2.