Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\dfrac{{\sqrt {x + 6} - 2}}{{x + 2}}}&{{\rm{ khi }}x > - 2}\\{x + 2m}&{{\rm{ khi }}x \le - 2}\end{array}} \right.\). Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(f(x)\) liên tục tại điểm \(x = - 2\).
Bước 1:
Ta có \(f\left( { - 2} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to - {2^ - }} f\left( x \right) = - 2 + 2m\)
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to - {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to - {2^ + }} \dfrac{{\sqrt {x + 6} - 2}}{{x + 2}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - {2^ + }} \dfrac{{x + 2}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {\sqrt {x + 6} + 2} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to - {2^ + }} \dfrac{1}{{\sqrt {x + 6} + 2}} = \dfrac{1}{4}\end{array}\)
Bước 2:
Hàm số liên tục tại -2
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow f\left( { - 2} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to - {2^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to - {2^ + }} f\left( x \right)\\ \Leftrightarrow 2m - 2 = \dfrac{1}{4} \Leftrightarrow m = \dfrac{9}{8}\end{array}\)
Vậy \(m = \dfrac{9}{8}\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {6{x^2} - 2} - 2}}{{x - 1}}\,khi\,{\rm{ }}x > 1\\{a^2}x + 2a\,{\rm{ khi }}\,x \le 1\end{array} \right.\). Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số $f(x)$ liên tục tại điểm $x=1$.
Bước 1:
\(\begin{array}{l}f\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = {a^2} + 2a\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{\sqrt {6{x^2} - 2} - 2}}{{x - 1}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{6\left( {{x^2} - 1} \right)}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {\sqrt {6{x^2} - 2} + 2} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{6\left( {x + 1} \right)}}{{\sqrt {6{x^2} - 2} + 2}}\\ = \dfrac{{6\left( {1 + 1} \right)}}{{\sqrt {6 - 2} + 2}} = 3\end{array}\)
Bước 2:
\(f\left( x \right)\) liên tục tại x=1
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {a^2} + 2x = 3\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}a = 1\\a = - 3\end{array} \right.\end{array}\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ, chọn kết luận đúng:
Quan sát đồ thị ta thấy \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = 3;\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = 0 \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) \ne \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right)\) nên không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^{}}} f\left( x \right)\). Do đó hàm số gián đoạn tại điểm x = 1.
Do đó hàm số không liên tục trên mọi khoảng có chứa điểm \(x = 1\) hay A, B sai, D đúng.
Đáp án C sai do hàm số liên tục trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\dfrac{{\sqrt {3x - 5} - 1}}{{x - 2}},{\rm{ khi }}x \ne 2}\\{2m - 1,{\rm{ khi }}\quad x = 2}\end{array}} \right.\). Tìm \(m\) để hàm số \(f(x)\) liên tục tại điểm \(x = 2\).
Bước 1:
\(\begin{array}{l}f\left( 2 \right) = 2m - 1\\\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{\sqrt {3x - 5} - 1}}{{x - 2}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{3\left( {x - 2} \right)}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {\sqrt {3x - 5} + 1} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{3}{{\left( {\sqrt {3x - 5} + 1} \right)}} = \dfrac{3}{2}\end{array}\)
Bước 2:
Để hàm số \(f(x)\) liên tục tại điểm \(x = 2\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = f\left( 2 \right)\).
\( \Leftrightarrow 2m - 1 = \dfrac{3}{2} \Leftrightarrow m = \dfrac{5}{4}\)
Hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {3 - x} + \dfrac{1}{{\sqrt {x + 4} }}\) liên tục trên:
Điều kiện: $\left\{ \begin{array}{l}
x + 4 > 0\\
3 - x \le 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x > - 4\\
x \le 3
\end{array} \right. \Leftrightarrow - 4 < x \le 3$
TXĐ: D=(-4;3].
Ta có: $\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left( {\sqrt {3 - x} + \frac{1}{{x + 4}}} \right) $ $= \sqrt {3 - {x_0}} + \frac{1}{{{x_0} + 4}} = f\left( {{x_0}} \right)$
Do đó, hàm số liên tục trên \(\left( { - 4;3} \right).\)
Xét tại \(x = 3,\) ta có:
$\begin{array}{l}
\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \left( {\sqrt {3 - x} + \frac{1}{{x + 4}}} \right)\\
= \sqrt {3 - 3} + \frac{1}{{3 + 4}} = \frac{1}{7}\\
f\left( 3 \right) = \sqrt {3 - 3} + \frac{1}{{3 + 4}} = \frac{1}{7}\\
\Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f\left( x \right) = f\left( 3 \right)
\end{array}$
Do đó hàm số liên tục trái tại \(x = 3.\)
Vậy hàm số liên tục trên \(\left( { - 4;3} \right].\)
Số điểm gián đoạn của hàm số $h\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2x \text { khi }x < 0{\rm{ }}\\{x^2} + 1\text { khi }0 \le x \le 2\\3x - 1\text { khi }x > 2\end{array} \right.$ là:
Hàm số \(y = h\left( x \right)\) có TXĐ: \({\rm{D}} = \mathbb{R}\).
Dễ thấy hàm số \(y = h\left( x \right)\) liên tục trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right),\left( {0;2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\). Ta kiểm tra tính liên tục của hàm số tại 0 và 2 như sau:
Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}h\left( 0 \right) = 1\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} h\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} 2x = 0\end{array} \right. \) \(\Rightarrow f\left( x \right)\) không liên tục tại \(x = 0\).
Ta có $\left\{ \begin{array}{l}h\left( 2 \right) = 5\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} h\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {{x^2} + 1} \right) = 5\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} h\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \left( {3x - 1} \right) = 5\end{array} \right.$ $ \Rightarrow f\left( x \right)$ liên tục tại \(x = 2\).
Xét tính liên tục của hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{1 - \cos x}&{{\rm{khi }}\,\,\,x \le 0}\\{\sqrt {x + 1} }&{{\rm{khi }}\,\,\,x > 0}\end{array}} \right..\) Khẳng định nào sau đây đúng?
Hàm số xác định với mọi \(x \in \mathbb{R}\).
Ta có \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right).\)
Mặt khác \(\left\{ \begin{array}{l}f\left( 0 \right) = 1\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \left( {1 - \cos x} \right) = 1 - \cos 0 = 0\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \sqrt {x + 1} = \sqrt {0 + 1} = 1\end{array} \right. \) \(\Rightarrow f\left( x \right)\) gián đoạn tại \(x = 0.\)
Tính tổng \(S\) gồm tất cả các giá trị $m$ để hàm số $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + x\,\,\,\,\,{\rm{khi }}\,\,\,x < 1\\2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{ khi }}\,\,\,x = 1\\{m^2}x + 1\,\,\,{\rm{khi }}\,\,\,x > 1\end{array} \right.$ liên tục tại \(x = 1\).
Hàm số xác định với mọi \(x \in \mathbb{R}\).
Điều kiện bài toán trở thành \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = f\left( 1 \right).{\rm{ }}\left( * \right)\)
Ta có $\left\{ \begin{array}{l}f\left( 1 \right) = 2\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {{m^2}x + 1} \right) = {m^2} + 1\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \left( {{x^2} + x} \right) = 2\end{array} \right. \Rightarrow \left( * \right) \Leftrightarrow {m^2} + 1 = 2$
$ \Leftrightarrow m = \pm 1 \Rightarrow S = 0.$
Tìm giá trị lớn nhất của \(a\) để hàm số $f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\dfrac{{\sqrt[3]{{3x + 2}} - 2}}{{x - 2}}}&{{\rm{khi }}x > 2}\\{{a^2}x - \dfrac{7}{4}}&{{\rm{khi }}x \le 2}\end{array}} \right.$ liên tục tại \(x = 2.\)
Ta cần có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = f\left( 2 \right).{\rm{ }}\left( * \right)\)
Ta có \(f\left( 2 \right) = 2{a^2} - \dfrac{7}{4}\).
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {{a^2}x - \dfrac{7}{4}} \right) = 2{a^2} - \dfrac{7}{4}\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \dfrac{{\sqrt[3]{{3x + 2}} - 2}}{{x - 2}}\) \( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \dfrac{{\left( {\sqrt[3]{{3x + 2}} - 2} \right)\left( {\sqrt[3]{{{{\left( {3x + 2} \right)}^2}}} + 2\sqrt[3]{{3x + 2}} + 4} \right)}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {\sqrt[3]{{{{\left( {3x + 2} \right)}^2}}} + 2\sqrt[3]{{3x + 2}} + 4} \right)}}\) \( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \dfrac{{3x - 6}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {\sqrt[3]{{{{\left( {3x + 2} \right)}^2}}} + 2\sqrt[3]{{3x + 2}} + 4} \right)}}\) \( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \dfrac{3}{{\sqrt[3]{{{{\left( {3x + 2} \right)}^2}}} + 2\sqrt[3]{{3x + 2}} + 4}} = \dfrac{1}{4}\)
\(\left( * \right) \Leftrightarrow 2{a^2} - \dfrac{7}{4} = \dfrac{1}{4} \Leftrightarrow 8{a^2} - 7 = 1\) \( \Leftrightarrow {a^2} = 1 \Leftrightarrow a = \pm 1 \Rightarrow {a_{\max }} = 1\)
Biết rằng \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x}}{x} = 1.\) Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số $f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\dfrac{{\sin \pi x}}{{x - 1}}}&{{\rm{khi }}x \ne 1}\\m&{{\rm{khi }}x = 1}\end{array}} \right.$ liên tục tại \(x = 1.\)
Tập xác định \(D = \mathbb{R}.\) Điều kiện bài toán tương đương với
$\begin{array}{c}m = f\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( {x\,} \right) = \,\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{\sin \pi x}}{{x - 1}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{\sin \left( {\pi x - \pi + \pi } \right)}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{ - \sin \pi \left( {x - 1} \right)}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left[ {\left( { - \pi } \right).\dfrac{{\sin \pi \left( {x - 1} \right)}}{{\pi \left( {x - 1} \right)}}} \right]\,\,\,\left( * \right).\end{array}$
Đặt \(t = \pi \left( {x - 1} \right)\) thì \(t \to 0\) khi \(x \to 1.\) Do đó (*) trở thành:
\(m = \mathop {\lim }\limits_{t \to 0} \left( { - \pi } \right).\dfrac{{\sin t}}{t} = - \pi .\)
Giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số $f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x^2}\sin \dfrac{1}{x}}&{{\rm{khi }}x \ne 0}\\m&{{\rm{khi }}x = 0}\end{array}} \right.$ liên tục tại \(x = 0\) thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
Với mọi \(x\not = 0\) ta có
\(0 \le \left| {f\left( x \right)} \right| = \left| {{x^2}\sin \dfrac{1}{x}} \right| \le {x^2} \to 0\) khi \(x \to 0\) \( \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = 0.\)
Theo giải thiết ta phải có: \(m = f\left( 0 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = 0.\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left( { - 4; + \infty } \right)\) với $f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\dfrac{x}{{\sqrt {x + 4} - 2}}\,neu\,x \in \left( { - 4; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\\
m\,neu\,x = 0
\end{array} \right.$. Tính \(f\left( 0 \right)\).
Vì \(f\left( x \right)\) liên tục trên $\left( { - 4; + \infty } \right)$ nên cũng liên tục tại \(x=0\) suy ra
\(f\left( 0 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) \) \(= \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{x}{{\sqrt {x + 4} - 2}}\)
$ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{x\left( {\sqrt {x + 4} + 2} \right)}}{{\left( {\sqrt {x + 4} - 2} \right)\left( {\sqrt {x + 4} + 2} \right)}}$ $ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{x\left( {\sqrt {x + 4} + 2} \right)}}{{x + 4 - 4}} $ $= \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{x\left( {\sqrt {x + 4} + 2} \right)}}{x}$
\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {\sqrt {x + 4} + 2} \right) = 4.\)
Biết rằng \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\dfrac{{{x^2} - 1}}{{\sqrt x - 1}}}&{{\rm{khi }}x \ne 1}\\a&{{\rm{khi }}x = 1}\end{array}} \right.\) liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) (với \(a\) là tham số). Khẳng định nào dưới đây về giá trị \(a\) là đúng?
Hàm số xác định và liên tục trên \(\left[ {0;1} \right)\). Khi đó \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {0;1} \right]\) khi và chỉ khi \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = f\left( 1 \right).{\rm{ }}\left( * \right)\)
Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}f\left( 1 \right) = a\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \dfrac{{{x^2} - 1}}{{\sqrt x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \left[ {\left( {x + 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)} \right] = 4\end{array} \right.\) \( \Rightarrow \left( * \right) \Leftrightarrow a = 4\)
Biết rằng \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x}}{x} = 1.\) Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số $f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\dfrac{{1 + \cos x}}{{{{\left( {x - \pi } \right)}^2}}}}&{{\rm{khi }}x \ne \pi }\\m&{{\rm{khi }}x = \pi }\end{array}} \right.$ liên tục tại \(x = \pi .\)
Hàm số xác định với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Điều kiện của bài toán trở thành:
$m = f\left( \pi \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to \pi } f\left( x \right)$ $ = \mathop {\lim }\limits_{x \to \pi } \dfrac{{1 + \cos x}}{{{{\left( {x - \pi } \right)}^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to \pi } \dfrac{{2{{\cos }^2}\dfrac{x}{2}}}{{{{\left( {x - \pi } \right)}^2}}}$ $ = \mathop {\lim }\limits_{x \to \pi } \dfrac{{2{{\sin }^2}\left( {\dfrac{x}{2} - \dfrac{\pi }{2}} \right)}}{{{{\left( {x - \pi } \right)}^2}}}$ $ = \mathop {\lim }\limits_{x \to \pi } \frac{{\frac{1}{4}.2{{\sin }^2}\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{2}} \right)}}{{\frac{1}{4}.{{\left( {x - \pi } \right)}^2}}} $ $= \mathop {\lim }\limits_{x \to \pi } \frac{{\frac{1}{2}{{\sin }^2}\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{2}} \right)}}{{{{\left( {\frac{{x - \pi }}{2}} \right)}^2}}}$ $ = \frac{1}{2}\mathop {\lim }\limits_{x \to \pi } \frac{{{{\sin }^2}\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{2}} \right)}}{{{{\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{2}} \right)}^2}}}$ $ = \dfrac{1}{2}\mathop {\lim }\limits_{x \to \pi } {\left[ {\dfrac{{\sin \left( {\dfrac{x}{2} - \dfrac{\pi }{2}} \right)}}{{\left( {\dfrac{x}{2} - \dfrac{\pi }{2}} \right)}}} \right]^2}\,\,\left( * \right)$
Đặt \(t = \dfrac{x}{2} - \dfrac{\pi }{2} \to 0\) khi \(x \to 1.\) Khi đó $\left( * \right)$ trở thành: \(m = \dfrac{1}{2}\mathop {\lim }\limits_{t \to 0} {\left( {\dfrac{{\sin t}}{t}} \right)^2} = \dfrac{1}{2}{.1^2} = \dfrac{1}{2}.\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = - 4{x^3} + 4x - 1.\) Mệnh đề nào sau đây là sai?
(i) Hàm \(f\left( x \right)\) là hàm đa thức nên liên tục trên \(\mathbb{R}\) nên A đúng.
(ii) Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}f\left( { - 1} \right) = - 1 < 0\\f\left( { - 2} \right) = 23 > 0\end{array} \right. \Rightarrow f\left( x \right) = 0\) có nghiệm \({x_1}\) trên \(\left( { - 2;1} \right)\), mà $\left( { - 2; - 1} \right) \subset \left( { - 2;0} \right) \subset \left( { - \infty ;1} \right)$ nên B sai và C đúng.
(iii) Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}f\left( 0 \right) = - 1 < 0\\f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) = \dfrac{1}{2} > 0\end{array} \right. \Rightarrow f\left( x \right) = 0\) có nghiệm \({x_2}\) thuộc \(\left( {0;\dfrac{1}{2}} \right).\) Kết hợp với (1) suy ra \(f\left( x \right) = 0\) có các nghiệm \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa: \( - 3 < {x_1} < - 1 < 0 < {x_2} < \dfrac{1}{2}\) nên D đúng.
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} & {\rm{khi}}\,\,x < 3,\,\,x \ne 1\\4 & {\rm{khi}}\,\,x = 1\\\sqrt {x + 1} & {\rm{khi}}\,\,x \ge 3\end{array} \right.\). Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại:
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có TXĐ: \({\rm{D}} = \mathbb{R}\).
Dễ thấy hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right),\left( {1;3} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\).
Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}f\left( 1 \right) = 4\\\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {x + 1} \right) = 2\end{array} \right.\) \( \Rightarrow f\left( x \right)\) gián đoạn tại \(x = 1.\)
Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}f\left( 3 \right) = 2\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \left( {x + 1} \right) = 4\end{array} \right.\) \( \Rightarrow f\left( x \right)\) gián đoạn tại \(x = 3.\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của \(a\) để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\dfrac{{{x^2} - 5x + 6}}{{\sqrt {4x - 3} - x}}}&{{\rm{khi }}x > 3}\\{1 - {a^2}x}&{{\rm{khi }}x \le 3}\end{array}} \right.\) liên tục tại \(x = 3\).
Bước 1:
Ta có:
\(f\left( 3 \right) = 1 - 3{a^2}\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{{x^2} - 5x + 6}}{{\sqrt {4x - 3} - x}}\) \( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {\sqrt {4x - 3} + x} \right)}}{{\left( {\sqrt {4x - 3} - x} \right)\left( {\sqrt {4x - 3} + x} \right)}}\) \( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {\sqrt {4x - 3} + x} \right)}}{{4x - 3 - {x^2}}}\) \( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {\sqrt {4x - 3} + x} \right)}}{{ - \left( {x - 3} \right)\left( {x - 1} \right)}}\)
\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\left( {x - 2} \right)\left( {\sqrt {4x - 3} + x} \right)}}{{ - \left( {x - 1} \right)}}\) \( = \dfrac{{\left( {3 - 2} \right)\left( {\sqrt {12 - 3} + 3} \right)}}{{ - \left( {3 - 1} \right)}} = - 3\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \left( {1 - {a^2}x} \right) = 1 - 3{a^2}\)
Bước 2:
Do đó hàm số liên tục tại \(x = 3\) \( \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f\left( x \right) = f\left( 3 \right)\)
\( \Leftrightarrow 1 - 3{a^2} = - 3 \Leftrightarrow 3{a^2} = 4\) \( \Leftrightarrow {a^2} = \dfrac{4}{3} \Leftrightarrow a = \pm \dfrac{2}{{\sqrt 3 }}\)
\(\Rightarrow {a_{\min }} = - \dfrac{2}{{\sqrt 3 }}.\)
Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số $f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\dfrac{{{x^3} - {x^2} + 2x - 2}}{{x - 1}}}&{{\rm{khi }}x \ne 1}\\{3x + m}&{{\rm{khi }}x = 1}\end{array}} \right.$ liên tục tại \(x = 1.\)
Hàm số xác định với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Theo giả thiết ta phải có
$3 + m = f\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right)$$ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^3} - {x^2} + 2x - 2}}{{x - 1}}$ $ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + 2} \right)}}{{x - 1}}$ $ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {{x^2} + 2} \right) = 3 \Leftrightarrow m = 0$
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
$\left( I \right)$$f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ {a;b} \right]$ và $f\left( a \right).f\left( b \right) > 0$ thì tồn tại ít nhất một số $c \in \left( {a;\,b} \right)$ sao cho$f\left( c \right) = 0$.
$\left( {II} \right)$Nếu $f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left( {a;b} \right]$ và trên $\left[ {b;c} \right)$ thì không liên tục $\left( {a;\,c} \right)$
KĐ 1 sai vì \(f\left( a \right).f\left( b \right) > 0\) vẫn có thể xảy ra trường hợp \(f\left( x \right) = 0\) vô nghiệm trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\)
KĐ 2 sai vì nếu $f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left( {a;b} \right]$ và trên $\left[ {b;c} \right)$ thì liên tục $\left( {a;\,c} \right)$
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x\sin \dfrac{2}{x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x > 0\\a\cos x - 5\,\,\,\,khi\,\,x \le 0\end{array} \right.\) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số liên tục trên R.
Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {0; + \infty } \right)\). Để hàm số liên tục trên R ta cần chứng minh hàm số liên tục tại x = 0.
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \left( {a\cos x - 5} \right) = a - 5 = f\left( 0 \right)\)
Ta có \(0 \le \left| {x\sin \dfrac{2}{x}} \right| \le \left| x \right|,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \left| x \right| = 0 \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \left( {x\sin \dfrac{2}{x}} \right) = 0\)
Để hàm số liên tục tại điểm x = 0 thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = f\left( 0 \right) \Leftrightarrow a - 5 = 0 \Leftrightarrow a = 5\)