Hàm số liên tục

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

 Cho hàm số f(x)={x+62x+2khix>2x+2mkhix2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f(x) liên tục tại điểm x=2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bước 1:

Ta có f(2)=limx2f(x)=2+2m

limx2+f(x)=limx2+x+62x+2=limx2+x+2(x+2)(x+6+2)=limx2+1x+6+2=14

Bước 2:

Hàm số liên tục tại -2

f(2)=limx2f(x)=limx2+f(x)2m2=14m=98

Vậy m=98

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)={6x222x1khix>1a2x+2akhix1. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số f(x)  liên tục tại điểm x=1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1:

f(1)=limx1f(x)=a2+2alimx1+f(x)=limx1+6x222x1=limx1+6(x21)(x1)(6x22+2)=limx1+6(x+1)6x22+2=6(1+1)62+2=3

Bước 2:

f(x) liên tục tại x=1

a2+2x=3[a=1a=3

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ, chọn kết luận đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Quan sát đồ thị ta thấy limx1f(x)=3;limx1+f(x)=0limx1f(x)limx1+f(x) nên không tồn tại limx1f(x). Do đó hàm số gián đoạn tại điểm x = 1.

Do đó hàm số không liên tục trên mọi khoảng có chứa điểm x=1 hay A, B sai, D đúng.

Đáp án C sai do hàm số liên tục trên khoảng (;0).

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)={3x51x2,khix22m1,khix=2. Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại điểm x=2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bước 1:

f(2)=2m1limx2f(x)=limx23x51x2=limx23(x2)(x2)(3x5+1)=limx23(3x5+1)=32

Bước 2:

Để hàm số f(x) liên tục tại điểm x=2 thì limx2f(x)=f(2).

2m1=32m=54

Câu 5 Trắc nghiệm

Hàm số f(x)=3x+1x+4 liên tục trên:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: {x+4>03x0{x>4x34<x3

TXĐ: D=(-4;3].

Ta có: limxx0f(x)=limxx0(3x+1x+4) =3x0+1x0+4=f(x0)

Do đó, hàm số liên tục trên (4;3).

Xét tại x=3, ta có:

limx3f(x)=limx3(3x+1x+4)=33+13+4=17f(3)=33+13+4=17limx3f(x)=f(3)

Do đó hàm số liên tục trái tại x=3.

Vậy hàm số liên tục trên (4;3].

Câu 6 Trắc nghiệm

Số điểm gián đoạn của hàm số h(x)={2x khi x<0x2+1 khi 0x23x1 khi x>2 là:         

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hàm số y=h(x) có TXĐ: D=R.

Dễ thấy hàm số y=h(x) liên tục trên mỗi khoảng (;0),(0;2)(2;+). Ta kiểm tra tính liên tục của hàm số tại 0 và 2 như sau:

Ta có {h(0)=1limx0h(x)=limx02x=0 f(x) không liên tục tại  x=0.

Ta có {h(2)=5limx2h(x)=limx2(x2+1)=5limx2+h(x)=limx2+(3x1)=5 f(x) liên tục tại  x=2.

Câu 7 Trắc nghiệm

Xét tính liên tục của hàm số f(x)={1cosxkhix0x+1khix>0. Khẳng định nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hàm số xác định với mọi xR.

Ta có f(x) liên tục trên (;0)(0;+).

Mặt khác {f(0)=1limx0f(x)=limx0(1cosx)=1cos0=0limx0+f(x)=limx0+x+1=0+1=1 f(x) gián đoạn tại x=0.

Câu 8 Trắc nghiệm

Tính tổng S gồm tất cả các giá trị m để hàm số f(x)={x2+xkhix<12khix=1m2x+1khix>1 liên tục tại x=1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Hàm số xác định với mọi xR.

Điều kiện bài toán trở thành limx1+f(x)=limx1f(x)=f(1).()

Ta có {f(1)=2limx1+f(x)=limx1+(m2x+1)=m2+1limx1f(x)=limx1(x2+x)=2()m2+1=2

m=±1S=0.

Câu 9 Trắc nghiệm

Tìm giá trị lớn nhất của a để hàm số f(x)={33x+22x2khix>2a2x74khix2 liên tục tại x=2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta cần có limx2+f(x)=limx2f(x)=f(2).()

Ta có f(2)=2a274.

limx2f(x)=limx2(a2x74)=2a274

limx2+f(x)=limx2+33x+22x2 =limx2+(33x+22)(3(3x+2)2+233x+2+4)(x2)(3(3x+2)2+233x+2+4) =limx2+3x6(x2)(3(3x+2)2+233x+2+4) =limx2+33(3x+2)2+233x+2+4=14

()2a274=148a27=1 a2=1a=±1amax=1

Câu 10 Trắc nghiệm

Biết rằng limx0sinxx=1. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f(x)={sinπxx1khix1mkhix=1 liên tục tại x=1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tập xác định D=R. Điều kiện bài toán tương đương với

m=f(1)=limx1f(x)=limx1sinπxx1=limx1sin(πxπ+π)x1=limx1sinπ(x1)x1=limx1[(π).sinπ(x1)π(x1)]().

Đặt t=π(x1) thì t0 khi x1. Do  đó (*) trở thành:

m=limt0(π).sintt=π.

Câu 11 Trắc nghiệm

Giá trị thực của tham số m để hàm số f(x)={x2sin1xkhix0mkhix=0 liên tục tại x=0 thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Với mọi x0 ta có

0|f(x)|=|x2sin1x|x20 khi x0 limx0f(x)=0.

Theo giải thiết ta phải có: m=f(0)=limx0f(x)=0.

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên (4;+) với f(x)={xx+42neux(4;+){0}mneux=0. Tính f(0).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

f(x) liên tục trên (4;+) nên cũng liên tục tại x=0 suy ra

f(0)=limx0f(x) =limx0xx+42

=limx0x(x+4+2)(x+42)(x+4+2) =limx0x(x+4+2)x+44 =limx0x(x+4+2)x

=limx0(x+4+2)=4.

Câu 13 Trắc nghiệm

Biết rằng f(x)={x21x1khix1akhix=1 liên tục trên đoạn [0;1] (với a là tham số). Khẳng định nào dưới đây về giá trị a là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hàm số xác định và liên tục trên [0;1). Khi đó f(x) liên tục trên [0;1] khi và chỉ khi limx1f(x)=f(1).()

Ta có {f(1)=alimx1f(x)=limx1x21x1=limx1[(x+1)(x+1)]=4 ()a=4

Câu 14 Trắc nghiệm

Biết rằng limx0sinxx=1. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f(x)={1+cosx(xπ)2khixπmkhix=π liên tục tại x=π.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hàm số xác định với mọi xR. Điều kiện của bài toán trở thành:

m=f(π)=limxπf(x) =limxπ1+cosx(xπ)2=limxπ2cos2x2(xπ)2 =limxπ2sin2(x2π2)(xπ)2 = \mathop {\lim }\limits_{x \to \pi } \frac{{\frac{1}{4}.2{{\sin }^2}\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{2}} \right)}}{{\frac{1}{4}.{{\left( {x - \pi } \right)}^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to \pi } \frac{{\frac{1}{2}{{\sin }^2}\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{2}} \right)}}{{{{\left( {\frac{{x - \pi }}{2}} \right)}^2}}} = \frac{1}{2}\mathop {\lim }\limits_{x \to \pi } \frac{{{{\sin }^2}\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{2}} \right)}}{{{{\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{2}} \right)}^2}}} = \dfrac{1}{2}\mathop {\lim }\limits_{x \to \pi } {\left[ {\dfrac{{\sin \left( {\dfrac{x}{2} - \dfrac{\pi }{2}} \right)}}{{\left( {\dfrac{x}{2} - \dfrac{\pi }{2}} \right)}}} \right]^2}\,\,\left( * \right)

Đặt t = \dfrac{x}{2} - \dfrac{\pi }{2} \to 0 khi x \to 1. Khi đó \left( * \right) trở thành: m = \dfrac{1}{2}\mathop {\lim }\limits_{t \to 0} {\left( {\dfrac{{\sin t}}{t}} \right)^2} = \dfrac{1}{2}{.1^2} = \dfrac{1}{2}.

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) =  - 4{x^3} + 4x - 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(i) Hàm f\left( x \right) là hàm đa thức nên liên tục trên \mathbb{R} nên A đúng.

(ii) Ta có \left\{ \begin{array}{l}f\left( { - 1} \right) =  - 1 < 0\\f\left( { - 2} \right) = 23 > 0\end{array} \right. \Rightarrow f\left( x \right) = 0 có nghiệm {x_1} trên \left( { - 2;1} \right), mà \left( { - 2; - 1} \right) \subset \left( { - 2;0} \right) \subset \left( { - \infty ;1} \right) nên B sai và C đúng.

(iii) Ta có \left\{ \begin{array}{l}f\left( 0 \right) =  - 1 < 0\\f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) = \dfrac{1}{2} > 0\end{array} \right. \Rightarrow f\left( x \right) = 0 có nghiệm {x_2} thuộc \left( {0;\dfrac{1}{2}} \right). Kết hợp với (1) suy ra f\left( x \right) = 0 có các nghiệm {x_1},\,\,{x_2} thỏa: - 3 < {x_1} <  - 1 < 0 < {x_2} < \dfrac{1}{2} nên D đúng.

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} & {\rm{khi}}\,\,x < 3,\,\,x \ne 1\\4 & {\rm{khi}}\,\,x = 1\\\sqrt {x + 1}  & {\rm{khi}}\,\,x \ge 3\end{array} \right.. Hàm số f\left( x \right) liên tục tại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hàm số y = f\left( x \right) có TXĐ: {\rm{D}} = \mathbb{R}.

Dễ thấy hàm số y = f\left( x \right) liên tục trên mỗi khoảng \left( { - \infty ;1} \right),\left( {1;3} \right)\left( {3; + \infty } \right).

Ta có \left\{ \begin{array}{l}f\left( 1 \right) = 4\\\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {x + 1} \right) = 2\end{array} \right. \Rightarrow f\left( x \right) gián đoạn tại x = 1.

Ta có \left\{ \begin{array}{l}f\left( 3 \right) = 2\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \left( {x + 1} \right) = 4\end{array} \right. \Rightarrow f\left( x \right) gián đoạn tại x = 3. 

Câu 17 Trắc nghiệm

Tìm giá trị nhỏ nhất của a để hàm số f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\dfrac{{{x^2} - 5x + 6}}{{\sqrt {4x - 3}  - x}}}&{{\rm{khi }}x > 3}\\{1 - {a^2}x}&{{\rm{khi }}x \le 3}\end{array}} \right. liên tục tại x = 3.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bước 1:

Ta có:

f\left( 3 \right) = 1 - 3{a^2}

\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{{x^2} - 5x + 6}}{{\sqrt {4x - 3}  - x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {\sqrt {4x - 3}  + x} \right)}}{{\left( {\sqrt {4x - 3}  - x} \right)\left( {\sqrt {4x - 3}  + x} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {\sqrt {4x - 3}  + x} \right)}}{{4x - 3 - {x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {\sqrt {4x - 3}  + x} \right)}}{{ - \left( {x - 3} \right)\left( {x - 1} \right)}}

= \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\left( {x - 2} \right)\left( {\sqrt {4x - 3}  + x} \right)}}{{ - \left( {x - 1} \right)}} = \dfrac{{\left( {3 - 2} \right)\left( {\sqrt {12 - 3}  + 3} \right)}}{{ - \left( {3 - 1} \right)}} =  - 3

\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \left( {1 - {a^2}x} \right) = 1 - 3{a^2}

Bước 2:

Do đó hàm số liên tục tại x = 3 \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f\left( x \right) = f\left( 3 \right)

\Leftrightarrow 1 - 3{a^2} =  - 3 \Leftrightarrow 3{a^2} = 4 \Leftrightarrow {a^2} = \dfrac{4}{3} \Leftrightarrow a =  \pm \dfrac{2}{{\sqrt 3 }}

\Rightarrow {a_{\min }} =  - \dfrac{2}{{\sqrt 3 }}.

Câu 18 Trắc nghiệm

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\dfrac{{{x^3} - {x^2} + 2x - 2}}{{x - 1}}}&{{\rm{khi }}x \ne 1}\\{3x + m}&{{\rm{khi }}x = 1}\end{array}} \right. liên tục tại x = 1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hàm số xác định với mọi x \in \mathbb{R}. Theo giả thiết ta phải có

3 + m = f\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^3} - {x^2} + 2x - 2}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + 2} \right)}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {{x^2} + 2} \right) = 3 \Leftrightarrow m = 0

Câu 19 Trắc nghiệm

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

\left( I \right)f\left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ {a;b} \right]f\left( a \right).f\left( b \right) > 0 thì tồn tại ít nhất một số c \in \left( {a;\,b} \right) sao chof\left( c \right) = 0.

\left( {II} \right)Nếu f\left( x \right) liên tục trên đoạn \left( {a;b} \right] và trên \left[ {b;c} \right) thì không liên tục \left( {a;\,c} \right)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

KĐ 1 sai vì f\left( a \right).f\left( b \right) > 0 vẫn có thể xảy ra trường hợp f\left( x \right) = 0  vô nghiệm trên khoảng \left( {a;b} \right)

KĐ 2 sai vì nếu f\left( x \right) liên tục trên đoạn \left( {a;b} \right] và trên \left[ {b;c} \right) thì liên tục \left( {a;\,c} \right)

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x\sin \dfrac{2}{x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x > 0\\a\cos x - 5\,\,\,\,khi\,\,x \le 0\end{array} \right. . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số liên tục trên R.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng \left( { - \infty ;0} \right)\left( {0; + \infty } \right). Để hàm số liên tục trên R ta cần chứng minh hàm số liên tục tại x = 0.

\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \left( {a\cos x - 5} \right) = a - 5 = f\left( 0 \right)

Ta có 0 \le \left| {x\sin \dfrac{2}{x}} \right| \le \left| x \right|,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \left| x \right| = 0 \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \left( {x\sin \dfrac{2}{x}} \right) = 0

Để hàm số liên tục tại điểm x = 0 thì \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = f\left( 0 \right) \Leftrightarrow a - 5 = 0 \Leftrightarrow a = 5