Nhị thức Niu-tơn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (x+1)10

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Số hạng tổng quát sau khi khai triển Tk+1=Ck10xk

Số hạng chứa x5 trong khai triển là C510x5. Đề bài hỏi hệ số nên ta chọn C.

Câu 2 Trắc nghiệm

Trong khai triển (a21b)7=C07a14+...+C77(1b)7, số hạng thứ 5 là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bước 1: Tìm số hạng tổng quát

(a21b)7=7k=0Ck7.(a2)7k.(1b)k

Số hạng thứ k+1Ck7(a2)7k(1b)k

Bước 2: Tìm k và thay k tìm số hạng thứ 5.

Do đó số hạng thứ 5 ứng với k+1=5<=>k=4

C47(a2)74(1b)4=C47.(a2)3.1b4=C47.a6.b4=35a6b4.

Do 1b4=b4

Câu 3 Trắc nghiệm

Trong khai triển (23x3x)10,(x>0) số hạng không chứa x sau khi khai triển là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có (23x3x)10=(2.x133.x12)10

Từ lý thuyết ở trên ta có số hạng thứ k+1 trong khai triển là Ck10.210k.3k.x10k3.xk2=Ck10.210k.3k.x205k6.

Theo yêu cầu đề bài ta có 205k=0k=4.

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là C410.26.34=210.64.81=1088640

Câu 4 Trắc nghiệm

Trong khai triển biểu thức F=(3+32)9 số hạng nguyên có giá trị lớn nhất là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có số hạng tổng quát Tk+1=Ck9(3)9k(32)k

Ta thấy bậc hai của căn thức là 2 và 3 là hai số nguyên tố, do đó để Tk+1 là một số nguyên thì {kN0k9(9k)2k3[k=3T4=C39(3)6(32)3=4536k=9T10=C99(3)0(32)9=8

Vậy trong khai triển có hai số hạng nguyên là T4=4536T10=8.

Câu 5 Trắc nghiệm

Tìm hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển đa thức P(x)=(2x+1)13=a0x13+a1x12+...+a13.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có số hạng tổng quát sau khi khai triển nhị thức (2x+1)13an=Cn13.213n.

an1=Cn113.214n,(n=1,2,3,...,13)

Xét bất phương trình với ẩn số n ta có an1anCn113.214nCn13.213n

Cn113.214n213nCn13Cn113.2Cn13

2.13!(n1)!(14n)!13!n!(13n)!214n1nn143N.

Do đó bất đẳng thức an1an đúng với n{1,2,3,4} và dấu đẳng thức không không xảy ra.

Ta được a0<a1<a2<a3<a4a4>a5>a6>...>a13

Từ đây ta có hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển nhị thức là

a4=C413.29=366080.

Câu 6 Trắc nghiệm

Tính tổng S=C01005C1100+52C2100...+5100C100100

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Nhận thấy (5)kCk100 là hệ số của xk trong khai triển (15x)100

Vì thế xét P(x)=(15x)100, theo khai triển nhị thức Newton, ta có:

P(x)=(15x)100=C0100C11005x+C2100(5x)2...+C100100(5x)100

Thay x=1 vào ta được:

P(x)=(4)100=C0100C11005+C210052...+C1001005100

Câu 7 Trắc nghiệm

Hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển P(x)=(3x2+x+1)10 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Với 0qp10 thì số hạng tổng quát của khai triển P(x)=(3x2+x+1)10 là:

Tp=Cp10.Cqp.(3x2)10p.(x)pq.1q=Cp10.Cqp.310p.(x)pq+202p

Theo đề bài thì pq+202p=4p+q=16

Do 0qp10 nên (p;q){(8;8);(9;7);(10;6)}.

Vậy hệ số của x4 trong khai triển P(x)=(3x2+x+1)10 là:

C810.C88.3108+C910.C79.3109+C1010.C610.31010=1695.

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho n là số dương thỏa mãn 5Cn1n=C3n. Số hạng chứa x5 trong khai triển nhị thức Newton P=(nx2141x)n với x0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện nN,n3.

Ta có 5Cn1n=C3n5.n!1!.(n1)!=n!3!.(n3)!5(n3)!(n2)(n1)=16.(n3)!

                                      n23n28=0[n=7(TM)n=4(L)

Với n=7 ta có P=(x221x)7

Số hạng thứ k+1 trong khai triển là Tk+1=(1)k27k.Ck7.x143k

Suy ra 143k=5k=3

Vậy số hạng chứa x5 trong khai triển là T4=3516x5.

Câu 9 Trắc nghiệm

Giả sử có khai triển (12x)n=a0+a1x+a2x2+...+anxn. Tìm a5 biết a0+a1+a2=71.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta cần biết công thức tổng quát của akđể thay vào điều kiện a0+a1+a2=71, rồi sau đó giải ra để tìm n. Theo công thức khai triển nhị thức Newton ta có:

a0+a1x+a2x2+...+anxn=(12x)n=nk=0Ckn(2x)k=nk=0(2)kCknxk.

Do đó ak=(2)kCkn,k{0,1,2,...,n}.

Khi đó theo giả thiết ta có:

71=a0+a1+a2=(2)0C0n+(2)1C1n+(2)2C2n=12n+2n(n1)n22n35=0n=7

Như vậya5=(2)5C57=672.

Câu 10 Trắc nghiệm

Tìm số hạng chứa x13 trong khai triển thành các đa thức của (x+x2+x3)10 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Với 0qp10 thì số hạng tổng quát của khai triển (x+x2+x3)10 là:

Tp=Cp10.Cqp.(x)10p.(x2)pq.(x3)q =Cp10.Cqp.x10+p+q

Theo đề bài thì 10+p+q=13p+q=3

Do 0qp10 nên (p;q){(2;1);(3;0)}.

Vậy hệ số của x13 trong khai triển là: C210.C12+C310.C03=210 và số hạng chứa x13210x13.

Câu 11 Trắc nghiệm

Một học sinh giải bài toán “Rút gọn biểu thức Sk=C0nC1n+C2n+...+(1)kCkn với kn;n>1.” Như sau:

Bước 1: Ta áp dụng công thức Ckn1+Ck+1n1=Ck+1n.

Sk=C0nC1n+C2nC3n...+(1)kCkn.

=C0n(C0n1+C1n1)+(C1n1+C2n1)(C2n1+C3n1)+...+(1)k(Ck1n1+Ckn1)

Bước 2: Mở dấu ngoặc ta có:

Sk=C0nC0n1C1n1+C1n1+C2n1C2n1C3n1+(1)kCk1n1+(1)kCkn1.

Bước 3: Vậy với mọi k thì Sk=(1)kCkn1.

Kết luận nào sau đây là đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta thấy lời giải trên sai khi đã không xét hai trường hợp k<n; hoặc k=n.

Vì nếu k=n thì không tồn tại Ckn1.

Rất nhiều học sinh mắc sai lầm khi giải như trên, hoặc sai lầm khi giải như sau:

Sk=C0nC1n+C2nC3n...+(1)kCkn=(11)n=0.

Ta có lời giải đúng như sau:

TH1: Với k<n, ta áp dụng công thức Ckn1+Ck+1n1=Ck+1n, ta có:

Sk=C0nC1n+C2nC3n...+(1)kCkn=(11)n=0.

=C0n(C0n1+C1n1)+(C1n1+C2n1)(C2n1+C3n1)+...+(1)k(Ck1n1+Ckn1).

=C0nC0n1C1n1+C1n1+C2n1C2n1C3n1+...+(1)kCk1n1+(1)kCkn1.

Vậy Sk=(1)kCkn1 khi k<n.

TH2: Với k=n, thì Sk=C0nC1n+C2nC3n...+(1)kCkn=(11)n=0.

Câu 12 Trắc nghiệm

Đẳng thức nào sau đây sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có (1+x)n=C0n+C1nx+C2nx2+...+Cnnxn

Cho x=1 thì A đúng.

Cho x=1 thì B đúng.

Cho x=2 thì D đúng.

Cho x=2 thì (1)n=C0n2C1n+C2n22...+Cnn(2)n.

Vậy C sai.

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho S=C815+C915+C1015+...+C1515. Tính S.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Sử dụng đẳng thức C_n^k = C_n^{n - k} ta được:

S = C_{15}^8 + C_{15}^9 + C_{15}^{10} + ... + C_{15}^{15} = C_{15}^7 + C_{15}^6 + C_{15}^5 + ... + C_{15}^0.

\begin{array}{l} \Rightarrow 2S = (C_{15}^8 + C_{15}^9 + C_{15}^{10} + ... + C_{15}^{15}) + (C_{15}^7 + C_{15}^6 + C_{15}^5 + ... + C_{15}^0) = \sum\limits_{k = 0}^{15} {C_{15}^k}  = {2^{15}}\\ \Rightarrow S = {2^{14}}\end{array}

Vậy S = (C_{15}^8 + C_{15}^9 + C_{15}^{10} + ... + C_{15}^{15}) = {2^{14}}

Câu 14 Trắc nghiệm

Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Với A: Ta sẽ dùng đẳng thứckC_n^k = nC_{n - 1}^{k - 1}.

Khi đó ta có:

\begin{array}{l}{S_1} = 1C_n^1 + 2C_n^2 + ... + (n - 1)C_n^{n - 1} + nC_n^n = \sum\limits_{k = 1}^n {kC_n^k} \\ = \sum\limits_{k = 1}^n {nC_{n - 1}^{k - 1}}  = n(C_{n - 1}^0 + C_{n - 1}^1 + ... + C_{n - 1}^{n - 2} + C_{n - 1}^{n - 1}) = n{(1 + 1)^{n - 1}} = n{.2^{n - 1}}\end{array}

Vậy A đúng.

Với B: Ta sẽ dùng đẳng thức(k - 1)kC_n^k = (n - 1)nC_{n - 2}^{k - 2}.

Khi đó ta có:

\begin{array}{l}{S_2} = 1.2.C_n^2 + 2.3.C_n^3 + ... + (n - 1).n.C_n^n = \sum\limits_{k = 2}^n {(k - 1)kC_n^k}  = \sum\limits_{k = 2}^n {(n - 1)nC_{n - 2}^{k - 2}} \\ = (n - 1)n(C_{n - 2}^0 + C_{n - 2}^1 + ... + C_{n - 2}^{n - 3} + C_{n - 2}^{n - 2}) = (n - 1)n{.2^{n - 2}}\end{array}

Vậy B đúng.

Với C: Ta có {k^2}C_n^k = \left( {n - 1} \right)nC_{n - 2}^{k - 2} + nC_{n - 1}^{k - 1}.

Khi đó ta có: {S_3} = {1^2}C_n^1 + {2^2}C_n^2 \ldots  + {\left( {n - 1} \right)^2}C_n^{n - 1} + {n^2}C_n^n.

= \sum\limits_{k = 1}^n {{k^2}} C_n^k = \sum\limits_{k = 1}^n {\left[ {\left( {n - 1} \right)nC_{n - 2}^{k - 2} + nC_{n - 1}^{k - 1}} \right]} .

= \left( {n - 1} \right)n\left( {C_{n - 2}^0 + C_{n - 2}^1 + C_{n - 2}^2 + ... + C_{n - 2}^{n - 3} + C_{n - 2}^{n - 2}} \right) + n\left( {C_{n - 1}^0 + C_{n - 1}^1 + C_{n - 1}^2 + ... + C_{n - 1}^{n - 2} + C_{n - 1}^{n - 1}} \right).

= \left( {n - 1} \right)n{2^{n - 2}} + n{2^{n - 1}} = n\left( {n + 1} \right){2^{n - 2}}..

Vậy C đúng.

Tính tổng {S_4}: Các số hạng của {S_4} có dạng \dfrac{{C_n^k}}{{k + 1}}nên ta sẽ dùng đẳng thức \dfrac{{C_n^k}}{{k + 1}} = \dfrac{{C_{n + 1}^{k + 1}}}{{n + 1}}.

Khi đó ta có: {S_4} = \dfrac{{C_n^0}}{1} + \dfrac{{C_n^1}}{2} + \dfrac{{C_n^2}}{3} + ... + \dfrac{{C_n^{n - 1}}}{n} + \dfrac{{C_n^n}}{{n + 1}} = \sum\limits_{k = 0}^n {\dfrac{{C_n^k}}{{k + 1}} = \sum\limits_{k = 0}^n {\dfrac{{C_{n + 1}^{k + 1}}}{{n + 1}}} } .

= \dfrac{1}{{n + 1}}\left( {C_{n + 1}^1 + C_{n + 1}^2 + ... + C_{n + 1}^n + C_{n + 1}^{n + 1}} \right) = \dfrac{1}{{n + 1}}\left( {{2^{n + 1}} - C_{n + 1}^0} \right) = \dfrac{1}{{n + 1}}\left( {{2^{n + 1}} - 1} \right).

Từ đây ta chọn D.

Câu 15 Trắc nghiệm

Tính tổng S = 1.C_{2018}^1 + 2.C_{2018}^2 + 3.C_{2018}^3 +  \ldots  + 2018.C_{2018}^{2018}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cách 1: Xét số hạng tổng quát.

k.C_{2018}^k = k.\dfrac{{2018!}}{{k!\left( {2018 - k} \right)!}} = k.\dfrac{{2018.2017!}}{{k.\left( {k - 1} \right)!{\rm{ }}\left( {2018 - k} \right)!}} = 2018.C_{2017}^{k - 1}.

Cho k chạy từ 1 đến 2018 ta được:

S = 2108.\left( {C_{2017}^0 + C_{2017}^1 +  \ldots  + C_{2017}^{2017}} \right) = {2018.2^{2017}}.

Câu 16 Trắc nghiệm

Tìm hệ số của {x^{12}} trong khai triển {\left( {2x - {x^2}} \right)^{10}}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

{\left( {2x - {x^2}} \right)^{10}} = \sum\limits_{k\, = \,0}^{10} {C_{10}^k} .{\left( {2x} \right)^{10\, - \,k}}.{\left( { - \,{x^2}} \right)^k} = \sum\limits_{k\, = \,0}^{10} {C_{10}^k} {.2^{10\, - \,k}}.{\left( { - \,1} \right)^k}.{x^{10\, + \,k}}.

Hệ số của {x^{12}} ứng với 10+k=12\Leftrightarrow k=2\,\,\xrightarrow{{}}\,\,Hệ số cần tìm là C_{10}^2{.2^8}.{\left( { - \,1} \right)^2} = C_{10}^2{.2^8}.

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 720\left( {C_7^7 + C_8^7 + ....C_n^7} \right) = \dfrac{1}{{4032}}A_{n + 1}^{10}. Hệ số của {x^7} trong khai triển {\left( {x - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^n}\left( {x \ne 0} \right) bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Sử dụng công thức C_n^k + C_n^{k + 1} = C_{n + 1}^{k + 1}, ta có

 \begin{array}{l}C_{n + 1}^8 = C_n^8 + C_n^7\\C_n^8 = C_{n - 1}^7 + C_{n - 1}^8\\C_{n - 1}^8 = C_{n - 2}^7 + C_{n - 2}^8\\...\\C_9^8 = C_8^8 + C_8^7\\C_8^8 = C_8^8\end{array}

Cộng vế với vế ta được C_{n + 1}^8 + C_n^8 + C_{n - 1}^8 + ... + C_9^8 + C_8^8 = C_n^8 + C_n^7 + C_{n - 1}^8 + C_{n - 1}^7 + ... + C_8^8 + C_8^7 + C_8^8

Thu gọn ta được C_8^8 + C_8^7 + ... + C_n^7 = C_{n + 1}^8  mà C_8^8 = C_7^7 = 1 nên C_7^7 + C_8^7 + ... + C_n^7 = C_{n + 1}^8

Từ đó ta có 720\left( {C_7^7 + C_8^7 + ....C_n^7} \right) = \dfrac{1}{{4032}}A_{n + 1}^{10} \Leftrightarrow 720.C_{n + 1}^8 = \dfrac{1}{{4032}}A_{n + 1}^{10} \Rightarrow 720.\dfrac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{8!\left( {n - 7} \right)!}} = \dfrac{1}{{4032}}\dfrac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{\left( {n - 9} \right)!}}

\begin{array}{l} \Leftrightarrow \dfrac{1}{{56}}\dfrac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{\left( {n - 9} \right)!\left( {n - 8} \right)\left( {n - 7} \right)}} = \dfrac{1}{{4032}}.\dfrac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{\left( {n - 9} \right)!}}\,\,\,\,\,\,\left( {n > 9} \right)\\ \Leftrightarrow \left( {n - 7} \right)\left( {n - 8} \right) = 72 \Leftrightarrow {n^2} - 15n + 56 = 72\\ \Leftrightarrow {n^2} - 15n - 16 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}n =  - 1\,\,\left( {ktm} \right)\\n = 16\,\,\,\left( {tm} \right)\end{array} \right.\end{array}

Với n = 16 ta có {\left( {x - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^{16}} = \sum\limits_{k = 0}^{16} {C_{16}^k.{x^{16 - k}}{{\left( { - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)}^k}}  = \sum\limits_{k = 0}^{16} {C_{16}^k.{x^{16 - k}}{x^{ - 2k}}{{\left( { - 1} \right)}^k} = \sum\limits_{k = 0}^{16} {C_{16}^k.{x^{16 - 3k}}{{\left( { - 1} \right)}^k}} }

Số hạng chứa {x^7} ứng với 16 - 3k = 7 \Rightarrow k = 3

Nên hệ số cần tìm là C_{16}^3.{\left( { - 1} \right)^3} =  - 560.

Câu 18 Trắc nghiệm

Trong khai triển nhị thức {\left( {8{a^3} - \dfrac{b}{2}} \right)^6}, số hạng thứ 4 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bước 1:

Ta có : {\left( {8{a^3} - \dfrac{b}{2}} \right)^6} = \sum\limits_{k = 0}^6 {C_6^k{{\left( {8{a^3}} \right)}^{6 - k}}.{{\left( { - \dfrac{b}{2}} \right)}^k}}

Bước 2:

Số hạng thứ 4 ứng với k = 3 nên số hạng đó là

C_6^3.{\left( {8{a^3}} \right)^{6 - 3}}.{\left( { - \dfrac{b}{2}} \right)^3} =  - C_6^3{.8^3}.{a^9}.\dfrac{{{b^3}}}{8} =  - 1280{a^9}{b^3}.

Câu 19 Trắc nghiệm

Tổng C_{2019}^0 + C_{2019}^1 + C_{2019}^2 + C_{2019}^3 + ... + C_{2019}^{2019}  là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bước 1:

Ta có {\left( {1 + x} \right)^{2019}} = \sum\limits_{k = 0}^{2019} {C_{2019}^k{x^k}} = C_{2019}^0{x^0} + C_{2019}^1x + ... + C_{2019}^{2019}{x^{2019}}

Bước 2:

Với x = 1 ta có {\left( {1 + 1} \right)^{2019}} = C_{2019}^0 + C_{2019}^1 + C_{2019}^2 + ... + C_{2019}^{2019}

Bước 3:

Hay C_{2019}^0 + C_{2019}^1 + C_{2019}^2 + ... + C_{2019}^{2019} = {2^{2019}}.

Câu 20 Trắc nghiệm

Tìm hệ số của {x^{16}} trong khai triển {\left( {{x^2} - 3x} \right)^{10}}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Bước 1:

Ta có {\left( {{x^2} - 3x} \right)^{10}} = \sum\limits_{k = 0}^{10} {C_{10}^k{{\left( {{x^2}} \right)}^{10 - k}}.{{\left( { - 3x} \right)}^k}}  = \sum\limits_{k = 0}^{10} {C_{10}^k.{{\left( { - 3} \right)}^k}.{x^{20 - k}}}

Bước 2:

Hệ số của {x^{16}} trong khai triển ứng với 20 - k = 16 \Leftrightarrow k = 4.

Bước 3:

Thay k = 4 vào C_{10}^k.{\left( { - 3} \right)^k}. Hệ số cần tìm là C_{10}^4.{\left( { - 3} \right)^4} = 17010.