Nhị thức Niu-tơn

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C12n+1+C22n+1+.....+Cn2n+1=2241. Tìm hệ số của x9 trong khai triển (x2x+14)2(2x1)2n.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bước 1:

Ta có {C12n+1=C2n2n+1C22n+1=C2n12n+1...Cn2n+1=Cn+12n+1

A=C12n+1+C22n+1+...+Cn2n+1=Cn+12n+1+Cn+22n+1+...+C2n2n+1

2A=C12n+1+C22n+1+...+Cn2n+1+Cn+12n+1+Cn+22n+1+...+C2n2n+1

Bước 2:

=> C02n+1+2A+C2n+12n+1=C02n+1+C12n+1+...+C2n+12n+1=22n+1

A=22n+122=22n1

Bước 3:

Theo giả thiết ta có A=2241n=12

Bước 4:

Khi đó

(x2x+14)2(2x1)24=(x12)4(2x1)24=(2x1)2816=11628k0Ck28.2k.xk.(1)28k

Khi đó hệ số của x9hay k=9C928.25

Câu 22 Trắc nghiệm

Tính tổng S=C02018+12C12018+13C22018+...+12018C20172018+12019C20182018

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1:

Ta có : S=C02018+12C12018+13C22018+...+12018C20172018+12019C20182018=2018k=01k+1Ck2018

Bước 2:

2019S=2018k=02019k+1Ck2018=2018k=02019k+1.2018!k!(2018k)!

=2018k=02019!(k+1)!(2019(k+1))!=2018k=0Ck+12019

=C12019+C22019+...+C20192019

Bước 3:

2019S+C02019=C02019+C12019+C22019+...+C20192019 =22019

Bước 4:

2019S=22019C02019=220191S=2201912019

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C0n+2C1n+4C2n+....+2nCnn=243m là số nguyên dương thỏa mãn C12m+C32m+C52m+....+C2m12m=2048. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Bước 1:

Ta có (1+2)n=nk0Ckn.2k=C0n+2C1n+...+2n.Cnn

C0n+2C1n+...+2n.Cnn=243

Nên 3n=243n=5

Bước 2:

(1+1)2m=2mk=0Ck2m=C02m+C12m+...+C2m2m(11)2m=2mk=0Ck2m.(1)k=C02mC12m+...+C2m2m22m0=2.(C12m+C32m+...+C2m12m)

C12m+C32m+...+C2m12m=22m2

Mặt khác C12m+C32m+...+C2m12m=2048.

Bước 3:

22m1=2048=2112m1=11m=6

Bước 4:

Do đó m>n.

Câu 24 Trắc nghiệm

Cho P(x)=(x2y)5. Khai triển P(x) thành đa thức ta có:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

P(x)=(x2y)5=5k0Ck5.x5k.(2)k.ykP(x)=x52C15x4.y+22C25x3.y223C35x2.y3+24C45x.y425C55.y5

Câu 25 Trắc nghiệm

Tính tổng S=C0173C117+9C21727C317+....317C1717.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bước 1:

Ta có:

S=C0173C117+9C21727C317+....317C1717.

S=117.(3)0C017+116.(3)1.C117+115.(3)2.C217+...+10.(3)17.C1717

S=17k=0Ck17.117k.(3)k

Bước 2:

Mặt khác (13)17=17k=0Ck17(3)k.(1)17k

Bước 3:

Nên S=(13)17=217=131072

Câu 26 Trắc nghiệm

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x22x)15.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: (x22x)15=15k=0Ck15(x2)k(2x1)15k=15k=0Ck15(2)15kx3k15

Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với k thỏa mãn 3k15=0k=5.

Số hạng đó là: C515(2)155=210C1015.

Câu 27 Trắc nghiệm

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển thành đa thức (2+x)15 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: (2+x)15=15k=0Ck15215kxk 

Để có hệ số của số hạng có chứa x5 trong khai triển thì k=5.

Hệ số của số hạng có chứa x5 trong khai triển là: 210C515.

Câu 28 Trắc nghiệm

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newtơn của P(x)=(x2+1x)15

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có P(x)=(x2+1x)15=15k=0Ck15.(1x)k.x2(15k)=15k=0Ck15.x303k

Khi đó số hạng không chứa x tức là 303k=0k=10.

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là: C1015=3003.

Câu 29 Trắc nghiệm

Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển của biểu thức (x4x12)n với x0 và biết rằng C0n+3C1n+32C2n+...+3n=65536 với nN.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+)Xét: (x+3)n=C0n.xn.30+C1n.xn1.31+...+Cnn.x0.3n

+)Thay x=1 (1+3)n=C0n+3C1n+...+3n

4n=65536 4n=48n=8

Biều thức là (x4.x12)8

+) Số hạng tổng quát của biểu thức (x4.x12)8là:

Tk+1=Ck8.x8k.(4x12)k =Ck8.x8k.(4)k.x12k=Ck8(4)k.x812k

Số hạng chứa x6 x812k=x6812k=6 12k=2k=4

Hệ số của số hạng chứa x6 là: C48.(4)4=17920.

Câu 30 Trắc nghiệm

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C0n+2C1n+22C2n...+2nCnn=14348907. Hệ số có số hạng chứa x10 trong khai triển của biểu thức (x21x3)n bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+)C0n+2C1n+22C2n+...+2nCnn=14348907

Xét: (1+x)n=C0n+C1n.x+...+Cnn.xn

Thay x=2(1+2)n=C0n+C1n.2+...+Cnn.2n3n=14348907n=15

+)Số hạng tổng quát của khai triển: (x21x3)15là: Tk+1=Ck15.(x2)15k.(1)k.(x3)k=Ck15.(1)k.x305k

Số hạng chứa x10x305k=x10k=4

Hệ số của số hạng chứa x10là: C415.(1)4=1365.

Câu 31 Trắc nghiệm

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C0n+2C1n+22C2n...+2nCnn=14348907. Hệ số có số hạng chứa x10 trong khai triển của biểu thức (x21x3)n bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+)C0n+2C1n+22C2n+...+2nCnn=14348907

Xét: (1+x)n=C0n+C1n.x+...+Cnn.xn

Thay x=2(1+2)n=C0n+C1n.2+...+Cnn.2n3n=14348907n=15

+)Số hạng tổng quát của khai triển: (x21x3)15là: Tk+1=Ck15.(x2)15k.(1)k.(x3)k=Ck15.(1)k.x305k

Số hạng chứa x10x305k=x10k=4

Hệ số của số hạng chứa x10là: C415.(1)4=1365.

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho nN thỏa mãn C1n+C2n+...+Cnn=1023.Tìm hệ số của x2 trong khai triển [(12n)x+1]n thành đa thức

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+)C1n+C2n+...+Cnn=1023

+) Ta có hệ quả từ câu 6: C0n+C1n+...+Cnn=2n

1+C1n+...+Cnn=2nC1n+...+Cnn=2n1

2n1=10232n=1024n=10

+)[(12n).x+1]n=(2x+1)10

+)Số hạng tổng quát thứ (k+1) của khai triển là: Tk+1=Ck10.(2x)k.110k       =Ck10.2k.xk.110k

+ Số hạng chứa x2k=2

Hệ số của số hạng chứax2 là: C210.22.18=180

Câu 33 Trắc nghiệm

Tổng các hệ số trong khai triển (3x1)n=a0+a1x+a2x2+...+anxn211. Tìm a6.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(3x1)n=a0+a1x+a2x2+...+anxn

+ Thay x=1 vào hai vế, ta có: (3.11)n=a0+a1+a2+...+an

+ Mà tổng các hệ số trong khai triển bằng 211nên (31)n=221n=11

+ Số hạng tổng quát của khai triển (3x1)11là: Tk+1=Ck11.(3x)11k.(1)k=Ck11.311k.(1)k.x11k

a0 là hệ số số hạng chứa x0

a1 là hệ số số hạng chứa x1

a6 là hệ số số hạng chứa x6

x11k=x6k=5

+ Hệ số số hạng chứa x6là: C511.36.(1)5=336798

Câu 34 Trắc nghiệm

Tìm số hạng chứa x7 trog khai triển (x1x)13.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

(x1x)13=13k=0Ck13.x13k.(1x)k =13k=0Ck13.(1)k.x13k.xk =13k=0Ck13.(1)k.x132k.

Hệ số của số hạng x7 ứng với 132k=7k=3 Số hạng cần tìm là C313x7.

Câu 35 Trắc nghiệm

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2+2x)6. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

(x2+2x)6 =6k=0Ck6.(x2)6k.(2x)k =6k=0Ck6.x122k.2kxk =6k=0Ck6.2k.x123k.

Số hạng không chứa x ứng với 123k=0k=4Số hạng cần tìm là C46.24.

Câu 36 Trắc nghiệm

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (xy21xy)8.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

(xy21xy)8 =8k=0Ck8.(xy2)8k.(1xy)k =8k=0Ck8.x8k.y162k.(1)k.(xy)k =8k=0Ck8.(1)k.x82k.y163k.

Số hạng không chứa x ứng với 82k=0k=4Số hạng cần tìm là C48.(1)4.y4=70y4.

Câu 37 Trắc nghiệm

Cho x là số thực dương. Khai triển nhị thức Newton của biểu thức (x2+1x)12 ta có hệ số của số hạng chứa xm bằng 495. Tìm tất cả các giá trị của tham số m. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

(x2+1x)12=12k=0Ck12.(x2)12k.(1x)k=12k=0Ck12.x242k.xk=12k=0Ck12.x243k.

Hệ số của số hạng chứa xm ứng với {Ck12=495243k=m12!(12k)!.k!=495[k=4m=12k=8m=0.

Cách bấm máy tính giải phương tình ẩn k: Bấm như sau từ 1 đến 12, những số cho đáp án là 495 là nghiệm k cần tìm.

Câu 38 Trắc nghiệm

Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhi thức {\left( {x + 2} \right)^n} biết n là số nguyên dương thỏa mãn {3^n}C_n^0 - {3^{n - 1}}C_n^1 + {3^{n - 2}}C_n^2 - ... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n = 2048 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét khai triển

{\left( {x - 1} \right)^n} = C_n^0{\left( { - 1} \right)^0}{x^n} + C_n^1{\left( { - 1} \right)^1}{x^{n - 1}} + ... + C_n^n{\left( { - 1} \right)^n}{x^0}

Thay x = 3 ta có: {\left( {3 - 1} \right)^n} = {3^n}C_n^0 - {3^{n - 1}}C_n^1 + {3^{n - 2}}C_n^2 - ... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n = 2048 \Leftrightarrow {2^n} = 2048 \Leftrightarrow n = 11.

\Rightarrow {\left( {x + 2} \right)^{11}} = \sum\limits_{k = 0}^{11} {C_{11}^k{x^k}{2^{11 - k}}} \,\left( {0 \le k \le n,k \in N} \right)

Hệ số của số hạng chứa {x^{10}} \Leftrightarrow k = 10.

Vậy hệ số của số hạng chứa {x^{10}} là: C_{11}^{10}2 = 22.

Câu 39 Trắc nghiệm

Hệ số của {x^8} trong khai triển biểu thức {x^2}{\left( {1 + 2x} \right)^{10}} - {x^4}{\left( {3 + x} \right)^8} thành đa thức bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\bullet Xét khai triển {x^2}{\left( {1 + 2x} \right)^{10}} = {x^2}.\sum\limits_{k\, = \,0}^{10} {C_{10}^k} {.1^{10\, - \,k}}.{\left( {2x} \right)^k} = \sum\limits_{k\, = \,0}^{10} {C_{10}^k} {.2^k}.{x^{2\, + \,k}}.

Hệ số của số hạng chứa {x^8} ứng với {{x}^{2\,+\,k}}={{x}^{8}}\Leftrightarrow k=6\,\,\xrightarrow{{}}\,\,Hệ số của {x^8}{2^6}.C_{10}^6.

\bullet Xét khai triển {x^4}{\left( {3 + x} \right)^8} = {x^4}.\sum\limits_{i\, = \,0}^8 {C_8^i} {.3^{8\, - \,i}}.{x^i} = \sum\limits_{i\, = \,0}^8 {C_8^i} {.3^{8\, - \,i}}.{x^{i\, + \,4}}.

Hệ số của số hạng chứa {x^8} ứng với {{x}^{i\,+\,4}}={{x}^{8}}\Leftrightarrow i=4\,\,\xrightarrow{{}}\,\, Hệ số của {x^8}C_8^4{.3^4}.

Vậy hệ số cần tìm là {2^6}.C_{10}^6 - {3^4}.C_8^4 = 7770. 

Câu 40 Trắc nghiệm

Tìm hệ số của {x^6} trong khai triển {\left( {\dfrac{1}{x} + {x^3}} \right)^{3n\, + \,1}} với x \ne 0, biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện 3C_{n\, + 1}^2 + n{P_2} = 4A_n^2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều kiện: n \ge 2. Ta có 3C_{n\, + 1}^2 + n{P_2} = 4A_n^2 \Leftrightarrow 3.\dfrac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{\left( {n - 1} \right)!.2!}} + 2n = 4.\dfrac{{n!}}{{\left( {n - 2} \right)!}} \Leftrightarrow \dfrac{3}{2}n\left( {n + 1} \right) + 2n = 4n\left( {n - 1} \right)

\Leftrightarrow 3\left( {n + 1} \right) + 4 = 8\left( {n - 1} \right) \Leftrightarrow 3n + 3 + 4 = 8n - 8 \Leftrightarrow 5n = 15 \Leftrightarrow n = 3.

Với n = 3, theo khai triển nhị thức Newton, ta có

{\left( {\dfrac{1}{x} + {x^3}} \right)^{10}} = \sum\limits_{k\, = \,0}^{10} {C_{10}^k} .{\left( {\dfrac{1}{x}} \right)^{10\, - \,k}}.{\left( {{x^3}} \right)^k} = \sum\limits_{k\, = \,0}^{10} {C_{10}^k} .\dfrac{{{x^{3k}}}}{{{x^{10\, - \,k}}}} = \sum\limits_{k\, = \,0}^{10} {C_{10}^k} .{x^{4k\, - \,10}}.

Hệ số của số hạng chứa {x^6} ứng với 4k-10=6\Leftrightarrow k=4\,\,\xrightarrow{{}} Hệ số cần tìm là C_{10}^4 = 210.