Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C12n+1+C22n+1+.....+Cn2n+1=224−1. Tìm hệ số của x9 trong khai triển (x2−x+14)2(2x−1)2n.
Bước 1:
Ta có {C12n+1=C2n2n+1C22n+1=C2n−12n+1...Cn2n+1=Cn+12n+1
⇒A=C12n+1+C22n+1+...+Cn2n+1=Cn+12n+1+Cn+22n+1+...+C2n2n+1
⇒2A=C12n+1+C22n+1+...+Cn2n+1+Cn+12n+1+Cn+22n+1+...+C2n2n+1
Bước 2:
=> C02n+1+2A+C2n+12n+1=C02n+1+C12n+1+...+C2n+12n+1=22n+1
⇒A=22n+1−22=22n−1
Bước 3:
Theo giả thiết ta có A=224−1⇒n=12
Bước 4:
Khi đó
(x2−x+14)2(2x−1)24=(x−12)4(2x−1)24=(2x−1)2816=11628∑k→0Ck28.2k.xk.(−1)28−k
Khi đó hệ số của x9hay k=9 là −C928.25
Tính tổng S=C02018+12C12018+13C22018+...+12018C20172018+12019C20182018
Bước 1:
Ta có : S=C02018+12C12018+13C22018+...+12018C20172018+12019C20182018=2018∑k=01k+1Ck2018
Bước 2:
⇒2019S=2018∑k=02019k+1Ck2018=2018∑k=02019k+1.2018!k!(2018−k)!
=2018∑k=02019!(k+1)!(2019−(k+1))!=2018∑k=0Ck+12019
=C12019+C22019+...+C20192019
Bước 3:
⇒2019S+C02019=C02019+C12019+C22019+...+C20192019 =22019
Bước 4:
⇒2019S=22019−C02019=22019−1⇒S=22019−12019
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C0n+2C1n+4C2n+....+2nCnn=243 và m là số nguyên dương thỏa mãn C12m+C32m+C52m+....+C2m−12m=2048. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng ?
Bước 1:
Ta có (1+2)n=n∑k→0Ckn.2k=C0n+2C1n+...+2n.Cnn
Mà C0n+2C1n+...+2n.Cnn=243
Nên 3n=243⇔n=5
Bước 2:
(1+1)2m=2m∑k=0Ck2m=C02m+C12m+...+C2m2m(1−1)2m=2m∑k=0Ck2m.(−1)k=C02m−C12m+...+C2m2m⇒22m−0=2.(C12m+C32m+...+C2m−12m)
⇒C12m+C32m+...+C2m−12m=22m2
Mặt khác C12m+C32m+...+C2m−12m=2048.
Bước 3:
⇒22m−1=2048=211⇔2m−1=11⇔m=6
Bước 4:
Do đó m>n.
Cho P(x)=(x−2y)5. Khai triển P(x) thành đa thức ta có:
P(x)=(x−2y)5=5∑k→0Ck5.x5−k.(−2)k.yk⇔P(x)=x5−2C15x4.y+22C25x3.y2−23C35x2.y3+24C45x.y4−25C55.y5
Tính tổng S=C017−3C117+9C217−27C317+....−317C1717.
Bước 1:
Ta có:
S=C017−3C117+9C217−27C317+....−317C1717.
S=117.(−3)0C017+116.(−3)1.C117+115.(−3)2.C217+...+10.(−3)17.C1717
S=17∑k=0Ck17.117−k.(−3)k
Bước 2:
Mặt khác (1−3)17=17∑k=0Ck17(−3)k.(1)17−k
Bước 3:
Nên S=(1−3)17=−217=−131072
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2−2x)15.
Ta có: (x2−2x)15=15∑k=0Ck15(x2)k(−2x−1)15−k=15∑k=0Ck15(−2)15−kx3k−15
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với k thỏa mãn 3k−15=0⇔k=5.
Số hạng đó là: C515(−2)15−5=210C1015.
Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển thành đa thức (2+x)15 là:
Ta có: (2+x)15=15∑k=0Ck15215−kxk
Để có hệ số của số hạng có chứa x5 trong khai triển thì k=5.
⇒ Hệ số của số hạng có chứa x5 trong khai triển là: 210C515.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newtơn của P(x)=(x2+1x)15
Ta có P(x)=(x2+1x)15=15∑k=0Ck15.(1x)k.x2(15−k)=15∑k=0Ck15.x30−3k
Khi đó số hạng không chứa x tức là 30−3k=0⇔k=10.
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là: C1015=3003.
Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển của biểu thức (x−4x12)n với x≥0 và biết rằng C0n+3C1n+32C2n+...+3n=65536 với n∈N.
+)Xét: (x+3)n=C0n.xn.30+C1n.xn−1.31+...+Cnn.x0.3n
+)Thay x=1 ⇔(1+3)n=C0n+3C1n+...+3n
⇔4n=65536 ⇔4n=48⇔n=8
⇒ Biều thức là (x−4.x12)8
+) Số hạng tổng quát của biểu thức (x−4.x12)8là:
Tk+1=Ck8.x8−k.(−4x12)k =Ck8.x8−k.(−4)k.x12k=Ck8(−4)k.x8−12k
Số hạng chứa x6 ⇒x8−12k=x6⇔8−12k=6 ⇔12k=2⇔k=4
⇒ Hệ số của số hạng chứa x6 là: C48.(−4)4=17920.
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C0n+2C1n+22C2n...+2nCnn=14348907. Hệ số có số hạng chứa x10 trong khai triển của biểu thức (x2−1x3)n bằng
+)C0n+2C1n+22C2n+...+2nCnn=14348907
Xét: (1+x)n=C0n+C1n.x+...+Cnn.xn
Thay x=2⇒(1+2)n=C0n+C1n.2+...+Cnn.2n⇔3n=14348907⇔n=15
+)Số hạng tổng quát của khai triển: (x2−1x3)15là: Tk+1=Ck15.(x2)15−k.(−1)k.(x−3)k=Ck15.(−1)k.x30−5k
Số hạng chứa x10⇒x30−5k=x10⇔k=4
⇒Hệ số của số hạng chứa x10là: C415.(−1)4=1365.
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C0n+2C1n+22C2n...+2nCnn=14348907. Hệ số có số hạng chứa x10 trong khai triển của biểu thức (x2−1x3)n bằng
+)C0n+2C1n+22C2n+...+2nCnn=14348907
Xét: (1+x)n=C0n+C1n.x+...+Cnn.xn
Thay x=2⇒(1+2)n=C0n+C1n.2+...+Cnn.2n⇔3n=14348907⇔n=15
+)Số hạng tổng quát của khai triển: (x2−1x3)15là: Tk+1=Ck15.(x2)15−k.(−1)k.(x−3)k=Ck15.(−1)k.x30−5k
Số hạng chứa x10⇒x30−5k=x10⇔k=4
⇒Hệ số của số hạng chứa x10là: C415.(−1)4=1365.
Cho n∈N thỏa mãn C1n+C2n+...+Cnn=1023.Tìm hệ số của x2 trong khai triển [(12−n)x+1]n thành đa thức
+)C1n+C2n+...+Cnn=1023
+) Ta có hệ quả từ câu 6: C0n+C1n+...+Cnn=2n
⇔1+C1n+...+Cnn=2n⇔C1n+...+Cnn=2n−1
⇔2n−1=1023⇔2n=1024⇒n=10
+)[(12−n).x+1]n=(2x+1)10
+)Số hạng tổng quát thứ (k+1) của khai triển là: Tk+1=Ck10.(2x)k.110−k =Ck10.2k.xk.110−k
+ Số hạng chứa x2⇒k=2
⇒Hệ số của số hạng chứax2 là: C210.22.18=180
Tổng các hệ số trong khai triển (3x−1)n=a0+a1x+a2x2+...+anxn là 211. Tìm a6.
(3x−1)n=a0+a1x+a2x2+...+anxn
+ Thay x=1 vào hai vế, ta có: (3.1−1)n=a0+a1+a2+...+an
+ Mà tổng các hệ số trong khai triển bằng 211nên (3−1)n=221⇔n=11
+ Số hạng tổng quát của khai triển (3x−1)11là: Tk+1=Ck11.(3x)11−k.(−1)k=Ck11.311−k.(−1)k.x11−k
a0 là hệ số số hạng chứa x0
a1 là hệ số số hạng chứa x1
…
a6 là hệ số số hạng chứa x6
⇒x11−k=x6⇒k=5
+ Hệ số số hạng chứa x6là: C511.36.(−1)5=−336798
Tìm số hạng chứa x7 trog khai triển (x−1x)13.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(x−1x)13=13∑k=0Ck13.x13−k.(−1x)k =13∑k=0Ck13.(−1)k.x13−k.x−k =13∑k=0Ck13.(−1)k.x13−2k.
Hệ số của số hạng x7 ứng với 13−2k=7⇔k=3→ Số hạng cần tìm là −C313x7.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2+2x)6.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(x2+2x)6 =6∑k=0Ck6.(x2)6−k.(2x)k =6∑k=0Ck6.x12−2k.2kxk =6∑k=0Ck6.2k.x12−3k.
Số hạng không chứa x ứng với 12−3k=0⇔k=4→Số hạng cần tìm là C46.24.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (xy2−1xy)8.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(xy2−1xy)8 =8∑k=0Ck8.(xy2)8−k.(−1xy)k =8∑k=0Ck8.x8−k.y16−2k.(−1)k.(xy)−k =8∑k=0Ck8.(−1)k.x8−2k.y16−3k.
Số hạng không chứa x ứng với 8−2k=0⇔k=4→Số hạng cần tìm là C48.(−1)4.y4=70y4.
Cho x là số thực dương. Khai triển nhị thức Newton của biểu thức (x2+1x)12 ta có hệ số của số hạng chứa xm bằng 495. Tìm tất cả các giá trị của tham số m.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có
(x2+1x)12=12∑k=0Ck12.(x2)12−k.(1x)k=12∑k=0Ck12.x24−2k.x−k=12∑k=0Ck12.x24−3k.
Hệ số của số hạng chứa xm ứng với {Ck12=49524−3k=m⇔12!(12−k)!.k!=495⇒[k=4⇒m=12k=8⇒m=0.
Cách bấm máy tính giải phương tình ẩn k: Bấm như sau từ 1 đến 12, những số cho đáp án là 495 là nghiệm k cần tìm.
Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhi thức {\left( {x + 2} \right)^n} biết n là số nguyên dương thỏa mãn {3^n}C_n^0 - {3^{n - 1}}C_n^1 + {3^{n - 2}}C_n^2 - ... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n = 2048 là:
Xét khai triển
{\left( {x - 1} \right)^n} = C_n^0{\left( { - 1} \right)^0}{x^n} + C_n^1{\left( { - 1} \right)^1}{x^{n - 1}} + ... + C_n^n{\left( { - 1} \right)^n}{x^0}
Thay x = 3 ta có: {\left( {3 - 1} \right)^n} = {3^n}C_n^0 - {3^{n - 1}}C_n^1 + {3^{n - 2}}C_n^2 - ... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n = 2048 \Leftrightarrow {2^n} = 2048 \Leftrightarrow n = 11.
\Rightarrow {\left( {x + 2} \right)^{11}} = \sum\limits_{k = 0}^{11} {C_{11}^k{x^k}{2^{11 - k}}} \,\left( {0 \le k \le n,k \in N} \right)
Hệ số của số hạng chứa {x^{10}} \Leftrightarrow k = 10.
Vậy hệ số của số hạng chứa {x^{10}} là: C_{11}^{10}2 = 22.
Hệ số của {x^8} trong khai triển biểu thức {x^2}{\left( {1 + 2x} \right)^{10}} - {x^4}{\left( {3 + x} \right)^8} thành đa thức bằng
\bullet Xét khai triển {x^2}{\left( {1 + 2x} \right)^{10}} = {x^2}.\sum\limits_{k\, = \,0}^{10} {C_{10}^k} {.1^{10\, - \,k}}.{\left( {2x} \right)^k} = \sum\limits_{k\, = \,0}^{10} {C_{10}^k} {.2^k}.{x^{2\, + \,k}}.
Hệ số của số hạng chứa {x^8} ứng với {{x}^{2\,+\,k}}={{x}^{8}}\Leftrightarrow k=6\,\,\xrightarrow{{}}\,\,Hệ số của {x^8} là {2^6}.C_{10}^6.
\bullet Xét khai triển {x^4}{\left( {3 + x} \right)^8} = {x^4}.\sum\limits_{i\, = \,0}^8 {C_8^i} {.3^{8\, - \,i}}.{x^i} = \sum\limits_{i\, = \,0}^8 {C_8^i} {.3^{8\, - \,i}}.{x^{i\, + \,4}}.
Hệ số của số hạng chứa {x^8} ứng với {{x}^{i\,+\,4}}={{x}^{8}}\Leftrightarrow i=4\,\,\xrightarrow{{}}\,\, Hệ số của {x^8} là C_8^4{.3^4}.
Vậy hệ số cần tìm là {2^6}.C_{10}^6 - {3^4}.C_8^4 = 7770.
Tìm hệ số của {x^6} trong khai triển {\left( {\dfrac{1}{x} + {x^3}} \right)^{3n\, + \,1}} với x \ne 0, biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện 3C_{n\, + 1}^2 + n{P_2} = 4A_n^2.
Điều kiện: n \ge 2. Ta có 3C_{n\, + 1}^2 + n{P_2} = 4A_n^2 \Leftrightarrow 3.\dfrac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{\left( {n - 1} \right)!.2!}} + 2n = 4.\dfrac{{n!}}{{\left( {n - 2} \right)!}} \Leftrightarrow \dfrac{3}{2}n\left( {n + 1} \right) + 2n = 4n\left( {n - 1} \right)
\Leftrightarrow 3\left( {n + 1} \right) + 4 = 8\left( {n - 1} \right) \Leftrightarrow 3n + 3 + 4 = 8n - 8 \Leftrightarrow 5n = 15 \Leftrightarrow n = 3.
Với n = 3, theo khai triển nhị thức Newton, ta có
{\left( {\dfrac{1}{x} + {x^3}} \right)^{10}} = \sum\limits_{k\, = \,0}^{10} {C_{10}^k} .{\left( {\dfrac{1}{x}} \right)^{10\, - \,k}}.{\left( {{x^3}} \right)^k} = \sum\limits_{k\, = \,0}^{10} {C_{10}^k} .\dfrac{{{x^{3k}}}}{{{x^{10\, - \,k}}}} = \sum\limits_{k\, = \,0}^{10} {C_{10}^k} .{x^{4k\, - \,10}}.
Hệ số của số hạng chứa {x^6} ứng với 4k-10=6\Leftrightarrow k=4\,\,\xrightarrow{{}} Hệ số cần tìm là C_{10}^4 = 210.