Bài tập ôn tập chương 5

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=x2x, đạo hàm của hàm số ứng với số gia Δx của đối số x tại x0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \Delta y = {\left( {{x_0} + \Delta x} \right)^2} - \left( {{x_0} + \Delta x} \right) - \left( {x_0^2 - {x_0}} \right) = {\left( {\Delta x} \right)^2} + 2{x_0}.\Delta x - \Delta x

\Rightarrow f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \dfrac{{\Delta y}}{{\Delta x}} = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \left( {\Delta x + 2{x_0} - 1} \right).

Câu 2 Trắc nghiệm

Tìm a để hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} & khi\,x \ne 1\\a & khi\,x = 1\end{array} \right. có đạo hàm tại điểm x = 1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Để hàm số có đạo hàm tại x = 1 thì trước hết f\left( x \right) phải liên tục tại x = 1

\Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} = 2 = f\left( 1 \right) = a.

Khi đó f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{f\left( x \right) - f\left( 1 \right)}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{\dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} - 2}}{{x - 1}} = 1.

Vậy a = 2.

Câu 3 Trắc nghiệm

Tìm a,b để hàm số f(x) = \left\{ \begin{array}{l}a{x^2} + bx + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x \ge 0\\a{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in }}x + b\cos x\,\,\,\,\,khi\,\,\,x < 0\end{array} \right. có đạo hàm tại điểm {x_0} = 0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: f(0) = 1

\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} (a{x^2} + bx + 1) = 1\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} (a{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in }}x + b\cos x) = b\end{array}

Để hàm số liên tục thì b = 1

\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{{f(x) - f(0)}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{{a{x^2} + x + 1 - 1}}{x} = 1\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \dfrac{{f(x) - f(0)}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \dfrac{{a\sin x + b\cos x - 1}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \dfrac{{2a\sin \dfrac{x}{2}\cos \dfrac{x}{2} - 2{{\sin }^2}\dfrac{x}{2}}}{x}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \dfrac{{\sin \dfrac{x}{2}}}{{\dfrac{x}{2}}}.\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \left( {a\cos \dfrac{x}{2}} \right) - \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \dfrac{{\sin \dfrac{x}{2}}}{{\dfrac{x}{2}}}.\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \sin \dfrac{x}{2} = a\end{array}

Để tồn tại f'\left( 0 \right) thì \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \dfrac{{f(x) - f(0)}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{{f(x) - f(0)}}{x} \Leftrightarrow a = 1

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x) xác định trên {\mathbb{R}^ + } bởi f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt x }}{x}\,\,khi\,\,x \ne 0\\0\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\end{array} \right.. Xét hai mệnh đề sau:

(I) f'(0) = 1 .

(II) Hàm số không có đạo hàm tại {x_0} = 0.

Mệnh đề nào đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \mathop {\lim }\limits_{x \to 0^+} \dfrac{{\dfrac{{\sqrt x }}{x} - 0}}{{x - 0}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0^+} \dfrac{1}{{x\sqrt x }} =  + \infty

Không tồn tại \mathop {\lim }\limits_{x \to 0^-} \dfrac{{\dfrac{{\sqrt x }}{x} - 0}}{{x - 0}} nên không tồn tại \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\dfrac{{\sqrt x }}{x} - 0}}{{x - 0}}.

Do đó hàm số không có đạo hàm tại x=0.

Vậy (I) sai, (II) đúng

Câu 5 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số sau: y = {x^4} - 3{x^2} + 2x - 1

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\begin{array}{l}y = {x^4} - 3{x^2} + 2x - 1\\ \Rightarrow y' = 4{x^3} - 3.2x + 2 = 4{x^3} - 6x + 2\end{array}

Câu 6 Trắc nghiệm

Đạo hàm của hàm số y = \dfrac{{ax + b}}{{cx + d}}\,\,\left( {ac \ne 0} \right) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\begin{array}{l}y' = \dfrac{{\left( {ax + b} \right)'\left( {cx + d} \right) - \left( {ax + b} \right)\left( {cx + d} \right)'}}{{{{\left( {cx + d} \right)}^2}}} = \dfrac{{a\left( {cx + d} \right) - c\left( {ax + b} \right)}}{{{{\left( {cx + d} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{acx + ad - acx - bc}}{{{{\left( {cx + d} \right)}^2}}} = \dfrac{{ad - bc}}{{{{\left( {cx + d} \right)}^2}}}\end{array}

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1. Đạo hàm của hàm số f\left( x \right) mang dấu âm khi và chỉ khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Có: f'\left( x \right) = 3{x^2} - 3.2x = 3{x^2} - 6x

f'\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow 3{x^2} - 6x < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 2.

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) = \tan \left( {x - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right). Giá trị f'\left( 0 \right) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: f\left( x \right) = \tan \left( {x - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right) \Rightarrow f'\left( x \right) = \dfrac{{\left( {x - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)'}}{{{{\cos }^2}\left( {x - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)}} = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}\left( {x - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)}}

Với x = 0 thì f'\left( 0 \right) = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}\left( { - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)}} = \dfrac{1}{{{{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)}^2}}} = 4

Câu 9 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số sau: f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 3x + 1\,\,\,\,khi\,\,x > 1\\2x + 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 1\end{array} \right. ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Với x > 1 ta có: f\left( x \right) = {x^2} - 3x + 1 \Rightarrow f'\left( x \right) = 2x - 3

Với x < 1 ta có : f\left( x \right) = 2x + 2 \Leftrightarrow f'\left( x \right) = 2

Với x = 1 ta có : \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {{x^2} - 3x + 1} \right) =  - 1 \ne f\left( 1 \right) = 4

\Rightarrow Hàm số không liên tục tại x = 1, do đó không có đạo hàm tại x = 1.

Vậy f'\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2x - 3\,\,\,khi\,\,x > 1\\2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x < 1\end{array} \right.

Câu 10 Trắc nghiệm

Hàm số y = {\left( {{x^2} + 1} \right)^3} có đạo hàm cấp ba là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cách 1:

\begin{array}{l}y' = 3{\left( {{x^2} + 1} \right)^2}\left( {{x^2} + 1} \right)' = 6x{\left( {{x^2} + 1} \right)^2}\\y'' = 6{\left( {{x^2} + 1} \right)^2} + 6x.2\left( {{x^2} + 1} \right).2x\\\,\,\,\,\,\, = 6{\left( {{x^2} + 1} \right)^2} + 24{x^2}\left( {{x^2} + 1} \right)\\y''' = 12\left( {{x^2} + 1} \right).2x + 24.2x.\left( {{x^2} + 1} \right) + 24{x^2}.2x\\\,\,\,\,\,\,\, = 24x\left( {{x^2} + 1} \right) + 48x\left( {{x^2} + 1} \right) + 48{x^3}\\\,\,\,\,\,\, = 24x\left( {{x^2} + 1 + 2\left( {{x^2} + 1} \right) + 2{x^2}} \right) = 24x\left( {5{x^2} + 3} \right)\end{array}

Cách 2:

\begin{array}{l}y = {\left( {{x^2} + 1} \right)^3} = {x^6} + 3{x^4} + 3{x^2} + 1\\y' = 6{x^5} + 12{x^3} + 6x\\y'' = 30{x^4} + 36{x^2} + 6\\y''' = 120{x^3} + 72x = 24x\left( {5{x^2} + 3} \right)\end{array}

Câu 11 Trắc nghiệm

Xét y = f\left( x \right) = \cos \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right). Phương trình {f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) =  - 8 có nghiệm x \in \left[ {0;\dfrac{\pi }{2}} \right] là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\begin{array}{l}f'\left( x \right) =  - 2\sin \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right)\\f''\left( x \right) =  - 4\cos \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right)\\f'''\left( x \right) = 8\sin \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right)\\{f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) = 16\cos \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right)\\{f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) =  - 8 \Leftrightarrow \cos \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right) =  - \dfrac{1}{2}\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x - \dfrac{\pi }{3} = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \\2x - \dfrac{\pi }{3} =  - \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \\x =  - \dfrac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in Z} \right)\\x \in \left[ {0;\dfrac{\pi }{2}} \right] \Rightarrow x = \dfrac{\pi }{2}\end{array}

Câu 12 Trắc nghiệm

Hàm số y = x\sqrt {{x^2} + 1} có đạo hàm cấp hai bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\begin{array}{l}y' = \sqrt {{x^2} + 1}  + x.\dfrac{{2x}}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }} = \dfrac{{{x^2} + 1 + {x^2}}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} = \dfrac{{2{x^2} + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\\y'' = \dfrac{{4x\sqrt {{x^2} + 1}  - \left( {2{x^2} + 1} \right).\dfrac{{2x}}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}}}{{{x^2} + 1}} = \dfrac{{\dfrac{{4x\left( {{x^2} + 1} \right) - x\left( {2{x^2} + 1} \right)}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}}}{{{x^2} + 1}} = \dfrac{{4{x^3} + 4x - 2{x^3} - x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\sqrt {{x^2} + 1} }} = \dfrac{{2{x^3} + 3x}}{{\left( {{x^2} + 1} \right)\sqrt {{x^2} + 1} }}\end{array}

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho hàm số y = \cos x. Khi đó {y^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\begin{array}{l}y'\left( x \right) =  - \sin x\\y''\left( x \right) =  - \cos x\\y'''\left( x \right) = \sin x\\{y^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) = \cos x = y\\{y^{\left( 5 \right)}}\left( x \right) =  - \sin x = y'\\{y^{\left( 6 \right)}}\left( x \right) =  - \cos x = y''\\{y^{\left( 7 \right)}}\left( x \right) = \sin x = y'''\\....\end{array}

Ta có: 2018 = 504.4 + 2 \Rightarrow {y^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right) = y''\left( x \right) =  - \cos x

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho hàm số y = \sqrt {2x - {x^2}} . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có :

\begin{array}{l}y' = \dfrac{{\left( {2x - {x^2}} \right)'}}{{2\sqrt {2x - {x^2}} }} = \dfrac{{2 - 2x}}{{2\sqrt {2x - {x^2}} }} = \dfrac{{1 - x}}{{\sqrt {2x - {x^2}} }}\\y'' = \dfrac{{ - \sqrt {2x - {x^2}}  - \left( {1 - x} \right).\dfrac{{1 - x}}{{\sqrt {2x - {x^2}} }}}}{{2x - {x^2}}} = \dfrac{{ - \left( {2x - {x^2}} \right) - {{\left( {1 - x} \right)}^2}}}{{\sqrt {2x - {x^2}} \left( {2x - {x^2}} \right)}} = \dfrac{{ - 2x + {x^2} - 1 + 2x - {x^2}}}{{\sqrt {2x - {x^2}} \left( {2x - {x^2}} \right)}} = \dfrac{{ - 1}}{{\sqrt {{{\left( {2x - {x^2}} \right)}^3}} }}\end{array}

Thay vào {y^3}.y'' + 1 = 0 = {\left( {\sqrt {2x - {x^2}} } \right)^3}.\dfrac{{ - 1}}{{\sqrt {{{\left( {2x - {x^2}} \right)}^3}} }} + 1 =  - 1 + 1 = 0

Câu 15 Trắc nghiệm

Đạo hàm cấp 4 của hàm số y = \dfrac{{2x + 1}}{{{x^2} - 5x + 6}} là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\begin{array}{l}y = \dfrac{{2x + 1}}{{{x^2} - 5x + 6}} = \dfrac{{2x + 1}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)}} = \dfrac{7}{{x - 3}} - \dfrac{5}{{x - 2}}\\ \Rightarrow {y^{\left( 4 \right)}} = 7{\left( {\dfrac{1}{{x - 3}}} \right)^{\left( 4 \right)}} - 5{\left( {\dfrac{1}{{x - 2}}} \right)^{\left( 4 \right)}}\end{array}

Xét hàm số \dfrac{1}{{ax + b}},\,a \ne 0 ta có :

\begin{array}{l}y' = \dfrac{{ - a}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^2}}}\\y'' = \dfrac{{a.2\left( {ax + b} \right).a}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^4}}} = \dfrac{{2{a^2}}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^3}}}\\y''' = \dfrac{{ - 2{a^2}.3{{\left( {ax + b} \right)}^2}.a}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^6}}} = \dfrac{{ - 2.3.{a^3}}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^4}}}\\....\\{y^{\left( n \right)}} = \dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}.{a^n}.n!}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^{n + 1}}}}\\ \Rightarrow {\left( {\dfrac{1}{{x - 3}}} \right)^{\left( 4 \right)}} = \dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^4}{{.1}^4}.4!}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}} = \dfrac{{4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}}\\\,\,\,\,\,{\left( {\dfrac{1}{{x - 2}}} \right)^{\left( 4 \right)}} = \dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^4}{{.1}^4}.4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}} = \dfrac{{4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}}\\ \Rightarrow {y^{\left( 4 \right)}} = 7{\left( {\dfrac{1}{{x - 3}}} \right)^{\left( 4 \right)}} - 5{\left( {\dfrac{1}{{x - 2}}} \right)^{\left( 4 \right)}} = \dfrac{{7.4!}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}} - \dfrac{{5.4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}}\end{array}

Câu 16 Trắc nghiệm

Tiếp tuyến của đường cong \left( C \right):\,\,y = x\sqrt x tại điểm M\left( {1;1} \right) có phương trình là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

y = x\sqrt x  = {x^{\dfrac{3}{2}}} \Rightarrow y' = \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{1}{2}}} = \dfrac{3}{2}\sqrt x  \Rightarrow y'\left( 1 \right) = \dfrac{3}{2}

\Rightarrow Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại M\left( {1;1} \right) là: y = \dfrac{3}{2}\left( {x - 1} \right) + 1 = \dfrac{3}{2}x - \dfrac{1}{2}

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho hàm số y =  - {x^3} + 3x - 2 có đồ thị \left( C \right). Tiếp tuyến của đồ thị \left( C \right) tại giao điểm của \left( C \right) với trục hoành có phương trình:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét phương trình hoành độ giao điểm - {x^3} + 3x - 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 2 \Rightarrow M\left( { - 2;0} \right)\\x = 1 \Rightarrow N\left( {1;0} \right)\end{array} \right.

y' =  - 3{x^2} + 3

y'\left( { - 2} \right) =  - 9 \Rightarrow Phương trình tiếp tuyến của \left( C \right) tại M\left( { - 2;0} \right) là: y =  - 9\left( {x + 2} \right) + 0 =  - 9x - 18

y'\left( 1 \right) = 0 \Rightarrow   Phương trình tiếp tuyến của \left( C \right) tại N\left( {1;0} \right)y = 0\left( {x - 1} \right) + 0 = 0

Câu 18 Trắc nghiệm

Đạo hàm của hàm số y =  - \dfrac{{\cos x}}{{3{{\sin }^3}x}} + \dfrac{4}{3}\cot x là biểu thức nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\begin{array}{l}y =  - \dfrac{{\cos x}}{{3{{\sin }^3}x}} + \dfrac{4}{3}\cot x\\y =  - \dfrac{1}{3}\dfrac{{\cos x}}{{\sin x.{{\sin }^2}x}} + \dfrac{4}{3}\cot x\\y =  - \dfrac{1}{3}\cot x\left( {1 + {{\cot }^2}x} \right) + \dfrac{4}{3}\cot x\\y =  - \dfrac{1}{3}{\cot ^3}x + \cot x\\ \Rightarrow y' =  - \dfrac{1}{3}.3{\cot ^2}x\left( {\cot x} \right)' + \left( {\cot x} \right)'\\y' = {\cot ^2}x.\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} - \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}}\\y' = {\cot ^2}x\left( {1 + {{\cot }^2}x} \right) - \left( {1 + {{\cot }^2}x} \right)\\y' = {\cot ^4}x - 1\end{array}

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho hàm số y = {x^3} - 6{x^2} + 9x có đồ thị \left( C \right). Tiếp tuyến của \left( C \right) song song với d:\,y = 9x có phương trình là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

y' = 3{x^2} - 12x + 9

\Rightarrow Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ {x_0}y = \left( {3x_0^2 - 12{x_0} + 9} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + x_0^3 - 6x_0^2 + 9{x_0}\,\,\left( d \right)

d//\left( {y = 9x} \right) \Leftrightarrow y'\left( {{x_0}} \right) = 9 \Rightarrow 3x_0^2 - 12{x_0} + 9 = 9 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x_0} = 0\\{x_0} = 4\end{array} \right.

Với {x_0} = 4 \Rightarrow \left( d \right):\,y = 9\left( {x - 4} \right) + 4 = 9x - 32

Với {x_0} = 0 \Rightarrow \left( d \right):\,\,y = 9\left( {x - 0} \right) + 0 = 9x\,\,\left( {ktm} \right)

Câu 20 Trắc nghiệm

Số tiếp tuyến đi qua điểm A\left( {1; - 6} \right) của đồ thị hàm số y = {x^3} - 3x + 1 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

y' = 3{x^2} - 3

\Rightarrow Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \left( {{x_0};{y_0}} \right) là: y = \left( {3x_0^2 - 3} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + x_0^3 - 3{x_0} + 1\,\,\left( d \right)

\begin{array}{l}A \in d \Rightarrow  - 6 = \left( {3x_0^2 - 3} \right)\left( {1 - {x_0}} \right) + x_0^3 - 3{x_0} + 1\,\,\left( d \right)\\ \Leftrightarrow  - 6 = 3x_0^2 - 3x_0^3 - 3 + 3{x_0} + x_0^3 - 3{x_0} + 1\\ \Leftrightarrow  - 2x_0^3 + 3x_0^2 + 4 = 0 \Leftrightarrow {x_0} = 2\end{array}

Vậy số tiếp tuyến đi qua điểm A\left( {1; - 6} \right) của đồ thị hàm số y = {x^3} - 3x + 11.