Cho hai hàm số u=u(x),v=v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh đề nào sau đây sai ?
D sai vì (u.v)′=u′.v+v′.u
Tìm đạo hàm của hàm số y=√x2+1.
y′=(x2+1)′2√x2+1=2x2√x2+1=x√x2+1
Cho hàm số y=sin2x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Bước 1:
y′=(sin2x)′=2.cos2x
Bước 2:
⇒y′(π6)=2.cosπ3=1
Tính đạo hàm của hàm số f(x)=−x4+4x3−3x2+2x+1 tại điểm x=−1.
Ta có: f′(x)=−4x3+12x2−6x+2.
Suy ra f′(−1)=−4(−1)3+12(−1)2−6(−1)+2=24.
Đạo hàm cấp một của hàm số y=(1−x3)5 là:
Ta có : y′=5(1−x3)4(1−x3)′=−15x2(1−x3)4 .
Cho hàm số y=x3−3x2−9x−5. Phương trình y′=0 có nghiệm là:
Ta có : y′=3x2−6x−9
y′=0⇔3x2−6x−9=0 ⇔x=−1;x=3
Cho hàm số y=x2+xx−2 đạo hàm của hàm số tại x=1 là:
Ta có : y′=(2x+1)(x−2)−(x2+x)(x−2)2=x2−4x−2(x−2)2
⇒y′(1)=−5.
Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x)=√x2. Giá trị f′(0) bằng
Ta có : f′(x)=x√x2
⇒f′(x) không xác định tại x=0
⇒f′(0) không có đạo hàm tại x=0.
Tính đạo hàm của hàm số y=√1−2x2.
Ta có y′=(1−2x2)′2√1−2x2=−4x2√1−2x2=−2x√1−2x2.
Cho hàm số f(x)=13x3−2√2x2+8x−1, có đạo hàm là f′(x). Tập hợp những giá trị của x đề f′(x)=0 là
f′(x)=x2−4√2x+8;f′(x)=0 ⇔x2−4√2x+8=0⇔x=2√2
Chọn D.
Cho hàm số f(x) xác định trên R∖{1} bởi f(x)=2xx−1. Giá trị của f′(−1) bằng:
Bước 1:
Ta có : f′(x)=2(x−1)−2x(x−1)2=−2(x−1)2
Bước 2:
⇒f′(−1)=−12.
Cho hàm số f(x)=x3x−1. Phương trình f′(x)=0 có tập nghiệm S là
f′(x)=3x2(x−1)−x3(x−1)2=2x3−3x2(x−1)2=0⇔[x=0x=32
Tính đạo hàm của hàm số y=2x+5x2+3x+3.
Ta có y′=(2x+5)′(x2+3x+3)−(2x+5)(x2+3x+3)′(x2+3x+3)2
=2(x2+3x+3)−(2x+5)(2x+3)(x2+3x+3)2=−2x2−10x−9(x2+3x+3)2.
Tính đạo hàm của hàm số y=1x2−2x+5.
Ta có y' = \dfrac{{ - {{\left( {{x^2} - 2x + 5} \right)}^\prime }}}{{{{\left( {{x^2} - 2x + 5} \right)}^2}}} = \dfrac{{ - 2x + 2}}{{{{\left( {{x^2} - 2x + 5} \right)}^2}}}.
Hàm số y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}} có đạo hàm là:
Ta có : y' = \dfrac{{2\left( {x - 1} \right) - \left( {2x + 1} \right)}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = \dfrac{{ - 3}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.
Tính đạo hàm của hàm số y = \tan 2x + {\cot ^2}x.
\begin{array}{l}y' = \left( {2x} \right)'.\dfrac{1}{{{{\sin }^2}2x}} + 2.\cot x.\left( {\cot x} \right)'\\ = \dfrac{2}{{{{\cos }^2}2x}} + 2.\cot x.\dfrac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x}}\\ = \dfrac{2}{{{{\cos }^2}2x}} - \dfrac{{2\cos x}}{{{{\sin }^3}x}}\end{array}
Hàm số y = \dfrac{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{1 - x}} có đạo hàm là:
Ta có : y' = \dfrac{{2\left( {x - 2} \right)\left( {1 - x} \right) - {{\left( {x - 2} \right)}^2}\left( { - 1} \right)}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}} = \dfrac{{ - {x^2} + 2x}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}.
Đạo hàm của hàm số f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + 1} \right)^4} tại điểm x = - 1 là:
Ta có : y' = 4{\left( {{x^2} + 1} \right)^3}{\left( {{x^2} + 1} \right)^\prime } = 8x{\left( {{x^2} + 1} \right)^3}.
Khi đó y'\left( { - 1} \right) = 8.\left( { - 1} \right){\left[ {{{\left( { - 1} \right)}^2} + 1} \right]^3} = - 64
Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q = {t^2}. Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm {t_0} = 4 (dây) là?
Bước 1:
Cường độ dòng điện tức thời I(t) là đạo hàm của điện lượng Q(t).
=>Công thức tính cường độ dòng điện tức thời là I\left( t \right) = Q'\left( t \right) = 2t
Bước 2:
Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm {t_0} = 4 (dây) là I\left( 4 \right) = 2.4 = 8\left( A \right)
Cho hàm số y = \dfrac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}. Khi đó y'\left( 0 \right) bằng:
Ta có : y' = \dfrac{{\sqrt {4 - {x^2}} - x\dfrac{{ - x}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}}}{{{{\left( {\sqrt {4 - {x^2}} } \right)}^2}}} = \dfrac{4}{{{{\left( {\sqrt {4 - {x^2}} } \right)}^3}}}
\Rightarrow y'\left( 0 \right) = \dfrac{1}{2}.