Các quy tắc tính đạo hàm

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho hai hàm số u=u(x),v=v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh đề nào sau đây sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

D sai vì (u.v)=u.v+v.u

Câu 2 Trắc nghiệm

Tìm đạo hàm của hàm số y=x2+1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

y=(x2+1)2x2+1=2x2x2+1=xx2+1

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=sin2x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1:

y=(sin2x)=2.cos2x

Bước 2:

y(π6)=2.cosπ3=1

Câu 4 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=x4+4x33x2+2x+1 tại điểm x=1

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: f(x)=4x3+12x26x+2.

Suy ra f(1)=4(1)3+12(1)26(1)+2=24.

Câu 5 Trắc nghiệm

Đạo hàm cấp một của hàm số y=(1x3)5 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có : y=5(1x3)4(1x3)=15x2(1x3)4 .

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=x33x29x5. Phương trình y=0 có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có : y=3x26x9

y=03x26x9=0 x=1;x=3

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=x2+xx2 đạo hàm của hàm số tại x=1 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có : y=(2x+1)(x2)(x2+x)(x2)2=x24x2(x2)2

y(1)=5.

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x)=x2. Giá trị f(0) bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có : f(x)=xx2

f(x) không xác định tại x=0

f(0) không có đạo hàm tại x=0.

Câu 9 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số y=12x2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có y=(12x2)212x2=4x212x2=2x12x2.

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=13x322x2+8x1, có đạo hàm là f(x). Tập hợp những giá trị của x đề f(x)=0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

f(x)=x242x+8;f(x)=0 x242x+8=0x=22

Chọn D.

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x) xác định trên R{1} bởi f(x)=2xx1. Giá trị của f(1) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bước 1:

Ta có : f(x)=2(x1)2x(x1)2=2(x1)2

Bước 2:

f(1)=12.

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=x3x1. Phương trình f(x)=0 có tập nghiệm S

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

f(x)=3x2(x1)x3(x1)2=2x33x2(x1)2=0[x=0x=32

Câu 13 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số y=2x+5x2+3x+3.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có y=(2x+5)(x2+3x+3)(2x+5)(x2+3x+3)(x2+3x+3)2

=2(x2+3x+3)(2x+5)(2x+3)(x2+3x+3)2=2x210x9(x2+3x+3)2.

Câu 14 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số y=1x22x+5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có y' = \dfrac{{ - {{\left( {{x^2} - 2x + 5} \right)}^\prime }}}{{{{\left( {{x^2} - 2x + 5} \right)}^2}}} = \dfrac{{ - 2x + 2}}{{{{\left( {{x^2} - 2x + 5} \right)}^2}}}.

Câu 15 Trắc nghiệm

Hàm số y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}} có đạo hàm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có : y' = \dfrac{{2\left( {x - 1} \right) - \left( {2x + 1} \right)}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = \dfrac{{ - 3}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.

Câu 16 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số y = \tan 2x + {\cot ^2}x.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\begin{array}{l}y' = \left( {2x} \right)'.\dfrac{1}{{{{\sin }^2}2x}} + 2.\cot x.\left( {\cot x} \right)'\\ = \dfrac{2}{{{{\cos }^2}2x}} + 2.\cot x.\dfrac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x}}\\ = \dfrac{2}{{{{\cos }^2}2x}} - \dfrac{{2\cos x}}{{{{\sin }^3}x}}\end{array}

Câu 17 Trắc nghiệm

Hàm số y = \dfrac{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{1 - x}} có đạo hàm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có : y' = \dfrac{{2\left( {x - 2} \right)\left( {1 - x} \right) - {{\left( {x - 2} \right)}^2}\left( { - 1} \right)}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}} = \dfrac{{ - {x^2} + 2x}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}.

Câu 18 Trắc nghiệm

Đạo hàm của hàm số f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + 1} \right)^4} tại điểm x = - 1 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có : y' = 4{\left( {{x^2} + 1} \right)^3}{\left( {{x^2} + 1} \right)^\prime } = 8x{\left( {{x^2} + 1} \right)^3}.

Khi đó y'\left( { - 1} \right) = 8.\left( { - 1} \right){\left[ {{{\left( { - 1} \right)}^2} + 1} \right]^3} = - 64

Câu 19 Trắc nghiệm

Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q = {t^2}. Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm {t_0} = 4 (dây) là?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bước 1:

Cường độ dòng điện tức thời I(t) là đạo hàm của điện lượng Q(t).

=>Công thức tính cường độ dòng điện tức thời là I\left( t \right) = Q'\left( t \right) = 2t

Bước 2:

Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm {t_0} = 4 (dây) là I\left( 4 \right) = 2.4 = 8\left( A \right)

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho hàm số y = \dfrac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}. Khi đó y'\left( 0 \right) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có : y' = \dfrac{{\sqrt {4 - {x^2}}  - x\dfrac{{ - x}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}}}{{{{\left( {\sqrt {4 - {x^2}} } \right)}^2}}} = \dfrac{4}{{{{\left( {\sqrt {4 - {x^2}} } \right)}^3}}}

\Rightarrow y'\left( 0 \right) = \dfrac{1}{2}.