Đạo hàm cấp cao

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=f(x)=(x1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm sốf(x)?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có dy=f(x)dx=2(x1)dx.

Câu 2 Trắc nghiệm

Hàm số y=x2+x+1x+1 có đạo hàm cấp 5 bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có y=x+1x+1 y=11(x+1)2 .

y=2(x+1)3 y(3)=6(x+1)4 y(4)=24(x+1)5 y(5)=120(x+1)6.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=(2x+5)5. Có đạo hàm cấp 3 bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

f(x)=5(2x+5)4(2x+5)=10(2x+5)4f(x)=40(2x+5)3(2x+5)=80(2x+5)3f(x)=240(2x+5)2(2x+5)=480(2x+5)2

Câu 4 Trắc nghiệm

Hàm số y=xx2+1 có đạo hàm cấp hai bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

y=x2+1+x.2x2x2+1 =x2+1+x2x2+1=2x2+1x2+1

y=4xx2+1(2x2+1).2x2x2+1x2+1 =4x(x2+1)x(2x2+1)x2+1x2+1 =4x3+4x2x3x(x2+1)x2+1 =2x3+3x(x2+1)x2+1

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=cos2x. Tính giá trị của y(π3).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có y=2sinxcosx=sin2x y=2cos2xy=4sin2x

y(π3)=23.

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=12x2+x+1. Tính giá trị biểu thức M=(y)22y.y.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có y=12x2+x+1y=x+1y=1.

Khi đó M=(y)22y.y=(x+1)22(12x2+x+1) =x2+2x+1x22x2=1

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=sin2xcos2x. Giải phương trình y=0.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có  y=2cos2x+2sin2xy=4cos2x+4sin2x

Phương trình y=04cos2x+4sin2x=0sin2xcos2x=0

2sin(2xπ4)=0sin(2xπ4)=02xπ4=kπx=π8+kπ2,kZ.

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=xsinx. Biểu thức P=f(π2)+f(π2)+f(π2)+f(π2) có giá trị bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có f(x)=sinx+xcosx  f(x)=cosx+cosxxsinx=2cosxf(x)

f(x)=2sinxf(x).

Khi đó f(x)+f(x)+f(x)+f(x)

=f(x)+f(x)+[2cosxf(x)]+[2sinxf(x)]=2(cosxsinx)

P=f(π2)+f(π2)+f(π2)+f(π2)=F(π2)=2.

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=2x1x+1. Giải phương trình f(x)=f(x).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có f(x)=3(x+1)2f(x)=2(x+1).3(x+1)4=6(x+1)3.

Phương trình f(x)=f(x)3(x+1)2=6(x+1)3{2x+1=1x1x=3.

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=sin3x. Rút gọn biểu thức M=y+9y.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có y=sin3xy=3sin2x.cosxy=6sinx.cos2x3sin3x.

Khi đó M=y+9y=6sinx.cos2x3sin3x+9sin3x=6sinx(sin2x+cos2x)=6sinx.

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=x32x2+x3 có đạo hàm là f(x)f(x). Tính giá trị biểu thức M=f(2)+23f(2).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có f(x)=3x24x+1f(x)=6x4.

Khi đó f(2)=742f(2)=624.

Suy ra M=742+23(624)=133.

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=2x2+16cosxcos2x. Tính giá trị của f(π).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có f(x)=4x16sinx+2sin2x f(x)=416cosx+4cos2x

f(π)=24.

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=3x21x. Giải bất phương trình y>0.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có y=1(x1)2y=2(x1)(x1)4=2(x1)3.

Bất phương trình y>02(x1)3>0(x1)3<0x<1.

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=t3+4t2, trong đó t>0, t tính bằng giây và s(t) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 11 m/s là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có v(t)=s(t)=3t2+8ta(t)=v(t)=6t+8.

Thời điểm vận tốc của vật bằng 11 m/s v(t)=113t2+8t=11[t=1t=113(loi).

Với t=1a(1)=6.1+8=14 m/s2.

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t33t29t, trong đó t>0t tính bằng giây và s(t) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có v(t)=s(t)=3t26t9a(t)=v(t)=6t6.

Thời điểm vận tốc bị triệt tiêu: v(t)=03t26t9=0[t=1(loi)t=3.

Với t=3a(3)=6.36=12m/s2.

Câu 16 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y=sin5xcos2x.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có y=sin5xcos2x=12(sin7x+sin3x).

y=12(7cos7x+3cos3x) y=12(49sin7x9sin3x).

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=x3x+4 có đạo hàm là yy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

y=x3x+4=x+47x+4=x+4x+47x+4=17x+4y=(17x+4)=7(x+4)2=7(x+4)2y=[7(x+4)2]=7[(x+4)2][(x+4)2]2=7.2(x+4)(x+4)4=14(x+4)32(y)2=2.[7(x+4)2]2=98(x+4)42(y)2:y=98(x+4)4:[14(x+4)3]=98(x+4)4.(x+4)314=7x+4=y12(y)2:y=y12(y)2=(y1)y

Câu 18 Trắc nghiệm

Đạo hàm cấp hai của hàm số y=sinx là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: y' = \left( {\sin x} \right)' = \cos x,\,\,y'' = \left( {\cos x} \right)' =  - \sin x.

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho hàm số y = {x^2} + 2x. Chọn mệnh đề đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: dy = y'dx = \left( {{x^2} + 2x} \right)'dx.

Câu 20 Trắc nghiệm

Hàm số y = \dfrac{x}{{x - 2}} có đạo hàm cấp hai là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\begin{array}{l}y' = \dfrac{{1.\left( {x - 2} \right) - x.1}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} = \dfrac{{ - 2}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\\y'' = \dfrac{{\left( { - 2} \right)'{{\left( {x - 2} \right)}^2} - \left( { - 2} \right).\left( {{{\left( {x - 2} \right)}^2}} \right)'}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^4}}} = \dfrac{{4\left( {x - 2} \right)}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^4}}} = \dfrac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^3}}}\end{array}