Cho hàm số y=f(x)=(x−1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm sốf(x)?
Ta có dy=f′(x)dx=2(x−1)dx.
Hàm số y=x2+x+1x+1 có đạo hàm cấp 5 bằng:
Ta có y=x+1x+1 ⇒y′=1−1(x+1)2 .
⇒y″=2(x+1)3 ⇒y(3)=−6(x+1)4 ⇒y(4)=24(x+1)5 ⇒y(5)=−120(x+1)6.
Cho hàm số f(x)=(2x+5)5. Có đạo hàm cấp 3 bằng:
f′(x)=5(2x+5)4(2x+5)′=10(2x+5)4f″(x)=40(2x+5)3(2x+5)′=80(2x+5)3f‴(x)=240(2x+5)2(2x+5)′=480(2x+5)2
Hàm số y=x√x2+1 có đạo hàm cấp hai bằng:
y′=√x2+1+x.2x2√x2+1 =x2+1+x2√x2+1=2x2+1√x2+1
y″=4x√x2+1−(2x2+1).2x2√x2+1x2+1 =4x(x2+1)−x(2x2+1)√x2+1x2+1 =4x3+4x−2x3−x(x2+1)√x2+1 =2x3+3x(x2+1)√x2+1
Cho hàm số y=cos2x. Tính giá trị của y‴(π3).
Ta có y′=−2sinxcosx=−sin2x ⇒y″=−2cos2x⇒y‴=4sin2x
⇒y‴(π3)=2√3.
Cho hàm số y=12x2+x+1. Tính giá trị biểu thức M=(y′)2−2y.y″.
Ta có y=12x2+x+1⇒y′=x+1 và y″=1.
Khi đó M=(y′)2−2y.y″=(x+1)2−2(12x2+x+1) =x2+2x+1−x2−2x−2=−1
Cho hàm số y=sin2x−cos2x. Giải phương trình y″=0.
Ta có y′=2cos2x+2sin2x⇒y″=−4cos2x+4sin2x
Phương trình y″=0⇔−4cos2x+4sin2x=0⇔sin2x−cos2x=0
⇔√2sin(2x−π4)=0⇔sin(2x−π4)=0⇔2x−π4=kπ⇔x=π8+kπ2,k∈Z.
Cho hàm số f(x)=xsinx. Biểu thức P=f(π2)+f′(π2)+f″(π2)+f‴(π2) có giá trị bằng:
Ta có f′(x)=sinx+xcosx ⇒f″(x)=cosx+cosx−xsinx=2cosx−f(x)
⇒f‴(x)=−2sinx−f′(x).
Khi đó f(x)+f′(x)+f″(x)+f‴(x)
=f(x)+f′(x)+[2cosx−f(x)]+[−2sinx−f′(x)]=2(cosx−sinx)
⇒P=f(π2)+f′(π2)+f″(π2)+f‴(π2)=F(π2)=−2.
Cho hàm số f(x)=2x−1x+1. Giải phương trình f′(x)=f″(x).
Ta có f′(x)=3(x+1)2⇒f″(x)=−2(x+1).3(x+1)4=−6(x+1)3.
Phương trình f′(x)=f″(x)⇔3(x+1)2=−6(x+1)3⇔{−2x+1=1x≠−1⇔x=−3.
Cho hàm số y=sin3x. Rút gọn biểu thức M=y″+9y.
Ta có y=sin3x⇒y′=3sin2x.cosx và y″=6sinx.cos2x−3sin3x.
Khi đó M=y″+9y=6sinx.cos2x−3sin3x+9sin3x=6sinx(sin2x+cos2x)=6sinx.
Cho hàm số f(x)=x3−2x2+x−3 có đạo hàm là f′(x) và f″(x). Tính giá trị biểu thức M=f′(√2)+23f″(√2).
Ta có f′(x)=3x2−4x+1 và f″(x)=6x−4.
Khi đó f′(√2)=7−4√2 và f″(√2)=6√2−4.
Suy ra M=7−4√2+23(6√2−4)=133.
Cho hàm số f(x)=2x2+16cosx−cos2x. Tính giá trị của f″(π).
Ta có f′(x)=4x−16sinx+2sin2x ⇒f″(x)=4−16cosx+4cos2x
⇒f″(π)=24.
Cho hàm số y=3x−21−x. Giải bất phương trình y″>0.
Ta có y′=1(x−1)2⇒y″=−2(x−1)(x−1)4=−2(x−1)3.
Bất phương trình y″>0⇔−2(x−1)3>0⇔(x−1)3<0⇔x<1.
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=t3+4t2, trong đó t>0, t tính bằng giây và s(t) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 11 m/s là:
Ta có v(t)=s′(t)=3t2+8t⇒a(t)=v′(t)=6t+8.
Thời điểm vận tốc của vật bằng 11 m/s ⇒v(t)=11⇔3t2+8t=11⇔[t=1t=−113(loại).
Với t=1⇒a(1)=6.1+8=14 m/s2.
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t3−3t2−9t, trong đó t>0, t tính bằng giây và s(t) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là:
Ta có v(t)=s′(t)=3t2−6t−9⇒a(t)=v′(t)=6t−6.
Thời điểm vận tốc bị triệt tiêu: v(t)=0⇔3t2−6t−9=0⇔[t=−1(loại)t=3.
Với t=3⇒a(3)=6.3−6=12m/s2.
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y=sin5xcos2x.
Ta có y=sin5xcos2x=12(sin7x+sin3x).
⇒y′=12(7cos7x+3cos3x) ⇒y″=12(−49sin7x−9sin3x).
Cho hàm số y=x−3x+4 có đạo hàm là y′ và y″. Mệnh đề nào sau đây đúng?
y=x−3x+4=x+4−7x+4=x+4x+4−7x+4=1−7x+4y′=(1−7x+4)′=−−7(x+4)2=7(x+4)2y″=[7(x+4)2]′=−7[(x+4)2]′[(x+4)2]2=−7.2(x+4)(x+4)4=−14(x+4)32(y′)2=2.[7(x+4)2]2=98(x+4)4⇒2(y′)2:y″=98(x+4)4:[−14(x+4)3]=98(x+4)4.(x+4)3−14=−7x+4=y−1⇒2(y′)2:y″=y−1⇒2(y′)2=(y−1)y″
Đạo hàm cấp hai của hàm số y=sinx là:
Ta có: y' = \left( {\sin x} \right)' = \cos x,\,\,y'' = \left( {\cos x} \right)' = - \sin x.
Cho hàm số y = {x^2} + 2x. Chọn mệnh đề đúng:
Ta có: dy = y'dx = \left( {{x^2} + 2x} \right)'dx.
Hàm số y = \dfrac{x}{{x - 2}} có đạo hàm cấp hai là:
\begin{array}{l}y' = \dfrac{{1.\left( {x - 2} \right) - x.1}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} = \dfrac{{ - 2}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\\y'' = \dfrac{{\left( { - 2} \right)'{{\left( {x - 2} \right)}^2} - \left( { - 2} \right).\left( {{{\left( {x - 2} \right)}^2}} \right)'}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^4}}} = \dfrac{{4\left( {x - 2} \right)}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^4}}} = \dfrac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^3}}}\end{array}