Phương trình lượng giác cơ bản

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho phương trình sin(2xπ6)+1=0, nghiệm của phương trình là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

sin(2xπ6)+1=0sin(2xπ6)=12xπ6=π2+k2πx=π6+kπ(kZ)

Câu 2 Trắc nghiệm

Phương trình tanx=2 có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

tanx=2x=arctan2+kπ(kZ).

Câu 3 Trắc nghiệm

Số nghiệm của phương trình tanx=tan3π11 trên khoảng (π4;2π) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: tanx=tan3π11x=3π11+kπ(kZ).

Theo bài ra ta có:

x(π4;2π)π4<3π11+kπ<2ππ44<kπ<19π11144<k<1911

kZ k{0;1}.

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho phương trình cotx=3. Các nghiệm của phương trình là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:cotx=3=cotπ6 x=π6+kπ(kZ).

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho phương trình tan4x.tanx=1. Nghiệm của phương trình là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ĐKXĐ: {4xπ2+kπxπ2+kπ{xπ8+kπ4xπ2+kπ(kZ).

tan4x.tanx=1tan4x=1tanxtan4x=cotxtan4x=tan(π2x)tan4x=tan(xπ2)4x=xπ2+kπ3x=π2+kπx=π6+kπ3(kZ)

Đối chiếu điều kiện:

+)π6+kπ3π8+mπ44+8k3+6m

Luôn đúng vì 4+8k là số chẵn và 3+6m là số lẻ (m,kZ).

+)π6+kπ3π2+mπ1+2k3+6mk2+3m(mZ)

Vậy nghiệm của phương trình là π6+kπ3(kZ,k2+3m,mZ)

Câu 6 Trắc nghiệm

Phươg trình tan2x=3 có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: tan2x=3[tanx=3tanx=3 [x=π3+kπx=π3+kπ(kZ).

Câu 7 Trắc nghiệm

Phương trình tanx=3 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (2017π;2017π)?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: tanx=3x=π3+kπ(kZ).

2017ππ3+kπ2017π201713+k201760523k60503

kZk{2017;2016;...;2015;2016}.

Vậy có tất cả 2017 + 2016 + 1 = 4034 nghiệm thỏa mãn.

Câu 8 Trắc nghiệm

Số nghiệm x[0;12π]  của phương trình tanx4=1 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

tanx4=1x4=π4+kπx=π+4kπ(kZ)

x[0;12π]0π+4kπ12π14k134(kZ)k{1;2;3}.

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm thuộc [0;12π].

Câu 9 Trắc nghiệm

Tìm nghiệm của phương trình cot(xπ3)=33.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: cot(xπ3)=33xπ3=π3+kπx=2π3+kπ(kZ).

Câu 10 Trắc nghiệm

Nghiệm của phương trình cot(x3)=4 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

cot(x3)=4x3=arccot4+kπx=3+arccot4+kπ(kZ).

Câu 11 Trắc nghiệm

Nghiệm của phương trình tanx=tan3x là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bước 1:

=>ĐK:

{cosx0cos3x0{cosx04cos3x3cosx0

{cosx0cosx(4cos2x3)0

{cosx04cos2x30{cosx02.(cos2x+1)30

{cosx02.cos2x10{cosx0cos2x12

{xπ2+kπ2x±π3+k2π{xπ2+kπ()x±π6+kπ

Bước 2:

tanx=tan3x3x=x+kπ2x=kπx=kπ2(kZ).

Với k chẵn, tức là k=2m thì x=mπ(mZ) (TMĐK) => Nhận.

Với k lẻ, tức là k=2m+1 thì x=(2m+1)π2x=π2+kπ(mZ) (Mâu thuẫn với (*))=> Loại.

=>x=mπ(mZ).

Vai trò của m lúc này như vai trò của k nên ta có thể viết x=kπ(kZ).

Câu 12 Trắc nghiệm

Số nghiệm của phương trình cos(xπ3)=cos(2x+π6) trên (π;π) là.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

TXĐ: D = \mathbb{R}.

\begin{array}{l}\cos \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = \cos \left( {2x + \dfrac{\pi }{6}} \right)\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x + \dfrac{\pi }{6} = x - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \\2x + \dfrac{\pi }{6} =  - x + \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{{18}} + \dfrac{{k2\pi }}{3}\end{array} \right.\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\end{array}

Xét họ nghiệm x =  - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right), cho x \in \left( { - \pi ;\pi } \right).

\begin{array}{l} \Rightarrow  - \pi  <  - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi  < \pi \\ \Leftrightarrow  - 1 <  - \dfrac{1}{2} + 2k < 1\\ \Leftrightarrow  - \dfrac{1}{4} < k < \dfrac{3}{4}\end{array}

k \in \mathbb{Z} \Rightarrow k = 0 \Rightarrow x =  - \dfrac{\pi }{2}.

Xét họ nghiệm x = \dfrac{\pi }{{18}} + \dfrac{{k2\pi }}{3}\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right), cho x \in \left( { - \pi ;\pi } \right).

\begin{array}{l} \Rightarrow  - \pi  < \dfrac{\pi }{{18}} + \dfrac{{k2\pi }}{3} < \pi \\ \Leftrightarrow  - 1 < \dfrac{1}{{18}} + \dfrac{{2k}}{3} < 1\\ \Leftrightarrow  - \dfrac{{19}}{{12}} < k < \dfrac{{17}}{{12}}\end{array}

k \in \mathbb{Z} \Rightarrow k \in \left\{ { - 1;0;1} \right\} \Rightarrow x \in \left\{ { - \dfrac{{11\pi }}{{18}};\dfrac{\pi }{{18}};\dfrac{{13\pi }}{{18}}} \right\}.

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm thuộc \left( { - \pi ;\pi } \right).

Câu 13 Trắc nghiệm

Tìm số nghiệm trong khoảng \left( { - \pi ;\pi } \right) của phương trình \sin x = \cos 2x.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bước 1:

Ta có : \sin x = \cos 2x

\Leftrightarrow \cos \left( {\dfrac{\pi }{2} - x} \right) = \cos 2x

Bước 2:

\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x = \dfrac{\pi }{2} - x + k2\pi \\2x = x - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{k2\pi }}{3}\\x =  - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\end{array}

Bước 3:

x \in \left( { - \pi ;\pi } \right)

Xét x = \dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{k2\pi }}{3}

- \pi  \le \dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{k2\pi }}{3} \le \pi \Leftrightarrow  - \dfrac{{7\pi }}{6} \le \dfrac{{k2\pi }}{3} \le \dfrac{{5\pi }}{6}

\Leftrightarrow  - \dfrac{7}{4} \le k \le \dfrac{5}{4} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}k =  - 1\\k = 0\\k = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{6} - \dfrac{{2\pi }}{3} =  - \dfrac{\pi }{2}\\x = \dfrac{\pi }{6}\\x = \dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{2\pi }}{3} = \dfrac{{5\pi }}{6}\end{array} \right.

Xét x =  - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi

\Rightarrow  - \pi  \le  - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi  \le \pi \Leftrightarrow  - \dfrac{\pi }{2} \le k2\pi  \le \dfrac{{3\pi }}{2}

\Leftrightarrow  - \dfrac{1}{4} \le k \le \dfrac{{3\pi }}{4} \Leftrightarrow k = 0 \Rightarrow x =  - \dfrac{\pi }{2}

=> x \in \left\{ {\dfrac{\pi }{6};\dfrac{{5\pi }}{6}; - \dfrac{\pi }{2}} \right\}

Vậy có 3 nghiệm thỏa mãn đề bài.

Câu 14 Trắc nghiệm

Số nghiệm của phương trình \sqrt 2 \cos \left( {x + \dfrac{\pi }{3}} \right) = 1 với 0 \le x \le 2\pi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có \sqrt 2 \cos \left( {x + \dfrac{\pi }{3}} \right) = 1 \Leftrightarrow \cos \left( {x + \dfrac{\pi }{3}} \right) = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}

\Leftrightarrow \cos \left( {x + \dfrac{\pi }{3}} \right) = \cos \dfrac{\pi }{4} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x + \dfrac{\pi }{3} = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \\x + \dfrac{\pi }{3} =  - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi \\x =  - \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)

Nếu x =  - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi thì x \in \left[ {0;2\pi } \right] \Rightarrow 0 \le  - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi  \le 2\pi  \Leftrightarrow \dfrac{1}{{24}} \le k \le \dfrac{{25}}{{24}} \Rightarrow k = 1 \Rightarrow x = \dfrac{{23\pi }}{{12}}.

 Nếu x =  - \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi thì x \in \left[ {0;2\pi } \right] \Rightarrow 0 \le  - \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi  \le 2\pi  \Leftrightarrow \dfrac{7}{{24}} \le k \le \dfrac{{31}}{{24}} \Rightarrow k = 1 \Rightarrow x = \dfrac{{17\pi }}{{12}}.

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn đề bài.

Câu 15 Trắc nghiệm

Nghiệm của phương trình 2\cos x + 1 = 0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Bước 1:

Ta có : 2\cos x + 1 = 0 \Leftrightarrow \cos x =  - \dfrac{1}{2}.

Bước 2:

\Leftrightarrow \cos x = \cos \dfrac{{2\pi }}{3}

Bước 3:

\Leftrightarrow x =  \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,,k \in \mathbb{Z}

Bước 4:

Vậy nghiệm của phương trình là x =  \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}

Câu 16 Trắc nghiệm

Xác định m để phương trình \tan \dfrac{x}{2} = \dfrac{m}{{1 - 2m}}\,\,\left( {m \ne \dfrac{1}{2}} \right) có nghiệm x \in \left( {\dfrac{\pi }{2};\pi } \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bước 1:

ĐK: \dfrac{x}{2} \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi  \Leftrightarrow x \ne \pi  + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).

Với x \in \left( {\dfrac{\pi }{2};\pi } \right) \Rightarrow \dfrac{x}{2} \in \left( {\dfrac{\pi }{4};\dfrac{\pi }{2}} \right).

Do hàm số y = \tan X đồng biến trên \left( {\dfrac{\pi }{4};\dfrac{\pi }{2}} \right) nên khi X=\dfrac{x}{2} ta có:

\dfrac{\pi }{4} < \dfrac{x}{2} < \dfrac{\pi }{2} \Leftrightarrow \tan \dfrac{\pi }{4} < \tan \dfrac{x}{2} < \tan \dfrac{\pi }{2} \Leftrightarrow 1 < \tan \dfrac{x}{2} <  + \infty .

Đồ thị của hàm số: Khi x tăng dần đến \dfrac{\pi }{2} thì hàm số cũng tăng dần đến + \infty .

Như thế ta có  \tan \dfrac{x}{2}>1.

Bước 2:

Suy ra phương trình \tan \dfrac{x}{2} = \dfrac{m}{{1 - 2m}}\,\,\left( {m \ne \dfrac{1}{2}} \right) có nghiệm khi và chỉ khi

\dfrac{m}{{1 - 2m}} > 1 \Leftrightarrow \dfrac{m}{{1 - 2m}} - 1 > 0 \Leftrightarrow \dfrac{{m - 1 + 2m}}{{1 - 2m}} > 0 \Leftrightarrow \dfrac{{3m - 1}}{{1 - 2m}} > 0 \Leftrightarrow \dfrac{1}{3} < m < \dfrac{1}{2}

Câu 17 Trắc nghiệm

Nghiệm của phương trình 2\sin x + 1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình trên là những điểm nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bước 1: Tìm x

Ta có 2\sin x + 1 = 0 \Leftrightarrow \sin x =  - \dfrac{1}{2} \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x =  - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi }\\{x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi }\end{array}(k \in \mathbb{Z})} \right..

Bước 2: Tìm k từ đó tìm các điểm biểu diễn.

Với k = 0 \Rightarrow x =  - \dfrac{\pi }{6} hoặc x = \dfrac{{7\pi }}{6}.

Điểm biểu diễn của x =  - \dfrac{\pi }{6}F, điểm biểu diễn x = \dfrac{{7\pi }}{6}E.

Câu 18 Trắc nghiệm

Nghiệm của phương trình \sin x = 1 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.

Câu 19 Trắc nghiệm

Nghiệm của phương trình \tan 2x + \sqrt 3  = 0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\tan 2x + \sqrt 3  = 0 \Leftrightarrow \tan 2x =  - \sqrt 3  \Leftrightarrow 2x =  - \dfrac{\pi }{3} + k\pi  \Leftrightarrow x =  - \dfrac{\pi }{6} + k\dfrac{\pi }{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).

Câu 20 Trắc nghiệm

Nghiệm của phương trình \cos x = 1 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\cos x = 1 \Leftrightarrow x = k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.