Tìm số nghiệm trong khoảng \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\) của phương trình \(\sin x = \cos 2x\).
Trả lời bởi giáo viên
Bước 1:
Ta có : \(\sin x = \cos 2x\)
$\Leftrightarrow \cos \left( {\dfrac{\pi }{2} - x} \right) = \cos 2x$
Bước 2:
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x = \dfrac{\pi }{2} - x + k2\pi \\2x = x - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{k2\pi }}{3}\\x = - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.\end{array}\)
Bước 3:
Vì \(x \in \left( { - \pi ;\pi } \right)\)
Xét \(x = \dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{k2\pi }}{3}\)
\( - \pi \le \dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{k2\pi }}{3} \le \pi \)\( \Leftrightarrow - \dfrac{{7\pi }}{6} \le \dfrac{{k2\pi }}{3} \le \dfrac{{5\pi }}{6}\)
\( \Leftrightarrow - \dfrac{7}{4} \le k \le \dfrac{5}{4} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}k = - 1\\k = 0\\k = 1\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{6} - \dfrac{{2\pi }}{3} = - \dfrac{\pi }{2}\\x = \dfrac{\pi }{6}\\x = \dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{2\pi }}{3} = \dfrac{{5\pi }}{6}\end{array} \right.\)
Xét \(x = - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
\( \Rightarrow - \pi \le - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \le \pi \)\( \Leftrightarrow - \dfrac{\pi }{2} \le k2\pi \le \dfrac{{3\pi }}{2}\)
\( \Leftrightarrow - \dfrac{1}{4} \le k \le \dfrac{{3\pi }}{4} \Leftrightarrow k = 0 \Rightarrow x = - \dfrac{\pi }{2}\)
=> \(x \in \left\{ {\dfrac{\pi }{6};\dfrac{{5\pi }}{6}; - \dfrac{\pi }{2}} \right\}\)
Vậy có 3 nghiệm thỏa mãn đề bài.
Hướng dẫn giải:
Bước 1: Sử dụng công thức $\sin x=\cos \left( {\dfrac{\pi }{2} - x} \right) $ đưa về phương trình về dạng cơ bản \(\cos f\left( x \right) = \cos g\left( x \right)\)
Bước 2: Giải phương trình về dạng cơ bản : \(\cos f\left( x \right) = \cos g\left( x \right) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}f\left( x \right) = g\left( x \right) + k2\pi \\f\left( x \right) = - g\left( x \right) + k2\pi \end{array} \right.\)
Bước 3: Tìm nghiệm dựa vào điều kiện của x.