Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp - Giải phương trình

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị của n thỏa mãn hệ thức sau: PnPn1Pn+1=16?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

ĐK: n1

PnPn1Pn+1=161.2.3...(n1)n1.2....(n1)1.2....(n1)n(n+1)=161.2.3...(n1)(n1)1.2.3...(n1)n(n+1)=16n1n(n+1)=166n6=n2+nn25n+6=0[n=3(tm)n=2(tm)

Câu 2 Trắc nghiệm

Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Số đoạn thẳng tạo bởi n đỉnh là C2n, trong đó có n cạnh, suy ra số đường chéo là C2nn.

Khi đó C2nn=44n!(n2)!.2!n=44

n(n1)2n=88[n=11n=8n=11 (vì nN).

Câu 3 Trắc nghiệm

Tính B=1A22+1A23+...+1A2n, biết C1n+2C2nC1n+...+nCnnCn1n=55

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: C1n=n; 2C2nC1n=2.n!2!.(n2)!n!1!.(n1)!=n1;...; nCnnCn1n=n.1n!1!.(n1)!=1

Nên C1n+2C2nC1n+...+nCnnCn1n=55 n+(n1)+(n2)+...+2+1=55 n(n+1)2=55n=10

Lại có: A22=2!=2.1; A23=3!(32)!=3.2; A24=4!(42)!=4.3;…;A210=10!(102)!=10.9

B=1A22+1A23+...+1A210 =11.2+12.3+13.4+...+19.10 =112+1213+1314+...+19110=1110=910

Câu 4 Trắc nghiệm

Giá trị của n thỏa mãn 3A2nA22n+42=0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

* PP tự luận:

+ PT 3.n!(n2)!(2n)!(2n2)!+42=0,(nN,n2)3n(n1)2n.(2n1)+42=0n2n+42=0[n=6(TM)n=7(L)n=6.

Câu 5 Trắc nghiệm

Tìm xN, biết C0x+Cx1x+Cx2x=79

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

* PP tự luận:

PT 1+x!(x1)!+x!(x2)!2!=79(xN,x1)1+x+(x1)x2=79x2+x156=0[x=12(TM)x=13(L)x=12.

Câu 6 Trắc nghiệm

Tìm nN, biết Cn+1n+4Cnn+3=7(n+3).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

* PP tự luận:

PT (n+4)!3!(n+1)!(n+3)!3!n!=7(n+3),nN(n+2)(n+3)(n+4)6(n+1)(n+2)(n+3)6=7(n+3)(n+2)(n+4)(n+1)(n+2)=423n+6=42n=12.

Câu 7 Trắc nghiệm

Giá trị của nN bằng bao nhiêu, biết 5Cn52Cn6=14Cn7.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

* PP tự luận:

PT 55!(5n)!n!26!(6n)!n!=147!(7n)!n!,nN,0n55.(5n)!n!5!2.(6n)!n!6!=14.(7n)!n!7!5.6.72.7.(6n)=14(6n)(7n)21084+14n=14n2182n+58814n2196n+462=0[n=11(L)n=3(TM)n=3.

Câu 8 Trắc nghiệm

Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3C3n+13A2n=52(n1). Giá trị của n bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

* PP tự luận:

PT 3.(n+1)!(n2)!3!3.n!(n2)!=52(n1),(nN,n2)(n1)n(n+1)23(n1)n=52(n1)n(n+1)6n=104n25n104=0[n=13(TM)n=8(L)n=13.

Câu 9 Trắc nghiệm

Giải hệ phương trình sau:{Cy+1x+1=Cyx+13Cy+1x+1=5Cy1x+1

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều kiện x,yN;xy

Ta có: {Cy+1x+1=Cyx+13Cy+1x+1=5Cy1x+1{(x+1)!(y+1)!(xy)!=(x+1)!y!(xy+1)!3(x+1)!(y+1)!(xy)!=5(x+1)!(y1)!(xy+2)!

{1y+1=1xy+13y(y+1)=5(xy+1)(xy+2){x=2y3(y+1)(y+2)=5y(y+1)

{x=2y3y+6=5y{x=6y=3 là nghiệm của hệ.

Câu 10 Trắc nghiệm

Giải bất phương trình sau:Px+5(xk)!60Ak+2x+3

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện: {k,xNkx

Bpt (x+4)(x+5)(x+1k)60

x4 bất phương trình vô nghiệm

0x<4 ta có các cặp nghiệm: (x;k)=(0;0),(1;0),(1;1),(2;2),(3;3).

Câu 11 Trắc nghiệm

Giải phương trình với ẩn số nguyên dương n thỏa mãn A2n3C2n=155n

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

* PP tự luận:

PT n!(n2)!3.n!(n2)!2!=155n,(nN,n2)(n1)n3(n1)n2=155nn2+11n30=0[n=6(TM)n=5(TM).

Câu 12 Trắc nghiệm

Tính M=A4n+1+3A3n(n+1)!, biết C2n+1+2C2n+2+2C2n+3+C2n+4=149.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện: {nNn3

Ta có: C2n+1+2C2n+2+2C2n+3+C2n+4=149

(n+1)!2!(n1)!+2(n+2)!2!n!+2(n+3)!2!(n+1)!+(n+4)!2!(n+2)!=149n=5

Do đó: M=A46+3A356!=34.

Câu 13 Trắc nghiệm

Giá trị của nN thỏa mãn đẳng thức C6n+3C7n+3C8n+C9n=2C8n+2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

PP sử dụng máy tính để chọn đáp số đúng (PP trắc nghiệm):

+ Nhập PT vào máy tính: C6n+3C7n+3C8n+C9n2C8n+2=0

+ Tính (CALC) lần lượt với X=18 (không thoả); với X=16 (không thoả); với X=15 (thoả), với X=14 (không thoả)

Câu 14 Trắc nghiệm

Tổng của ba số hạng liên tiếp lập thành cấp số cộng trong dãy số sau C023;C123;;C1323 có giá trị là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Giả sử 3 số Cn23;Cn+123;Cn+223 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi 2Cn+123=Cn23+Cn+223.

2Cn+123+Cn+123+Cn+123=Cn23+Cn+223+Cn+123+Cn+1234Cn+123=(Cn23+Cn+123)+(Cn+123+Cn+223)

4Cn+123=Cn+124+Cn+2244Cn+123=Cn+225

4.23!(n+1)!(22n)!=25!(n+2)!(23n)!.

(n+2)(23n)=150[n=8(tm)n=13(l).

Vậy C823+C923+C1023=2451570.

Câu 15 Trắc nghiệm

Nếu 2A4n=3A4n1 thì n bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cách 1:

Bước 1:

Vì  nên n14n5.

Bước 2:

Ta có:  2A4n=3A4n12.n!(n4)!=3.(n1)!(n5)!

Bước 3:

2n(n1)(n2)(n3)=3.(n1)(n2)(n3)(n4)

2n=3(n4)2n=3n12n=12.

Cách 2:

Có thể sử dụng cách thử đáp án bằng MTCT, chức năng CALC.

Bước 1: Nhập vào màn hình 2(XP4)3((X1)P4)

Bước 2: Bấm CALC

Bước 3: Nhập các giá trị ở mỗi đáp án rồi ấn “=”, nếu được kết quả bằng 0 thì chọn.

Đáp án A:

Kết quả:

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho n là số nguyên dương và C5n=792. Tính A5n.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có A5n=5!.C5n=5!.792=95040.

Câu 17 Trắc nghiệm

Nếu A2x=110thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A2x=110(x2)

x!(x2)!=110

x(x1)=110

x2x110=0

[x=11(tm)x=10(ktm) 

Vậy x=11.

Câu 18 Trắc nghiệm

Nếu 2A4n=3A4n1 thì n bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

2A4n=3A4n1  (n5;nN)

2n!(n4)!=3(n1)!(n5)!

2n(n1)(n2)(n3)3(n1)(n2)(n3)(n4)=0

(n1)(n2)(n3)[2n3(n4)]=0

[n=1(ktm)n=2(ktm)n=3(ktm)2n3n+12=0n=12(tm)

Câu 19 Trắc nghiệm

Nghiệm của phương trình A_x^{10} + A_x^9 = 9A_x^8 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A_x^{10} + A_x^9 = 9A_x^8  \left( {x \ge 10;\,\,x \in {N^*}} \right)

\Leftrightarrow \dfrac{{x!}}{{\left( {x - 10} \right)!}} + \dfrac{{x!}}{{\left( {x - 9} \right)!}} = 9\dfrac{{x!}}{{\left( {x - 8} \right)!}}

\Leftrightarrow x\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)...\left( {x - 9} \right) + x\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)...\left( {x - 8} \right) = 9x\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)...\left( {x - 7} \right)

\Leftrightarrow \left( {x - 8} \right)\left( {x - 9} \right) + \left( {x - 8} \right) = 9

\Leftrightarrow {x^2} - 9x - 8x + 72 + x - 8 - 9 = 0

\Leftrightarrow {x^2} - 16x + 55 = 0

\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 11\,\,\,\,\left( {tm} \right)\\x = 5\,\,\,\,\,\left( {ktm} \right)\end{array} \right. .

Câu 20 Trắc nghiệm

Với \dfrac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{\left( {n - 1} \right)!}} = 72 thì giá trị của n là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

ĐK: n \in N,n > 1

\dfrac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{\left( {n - 1} \right)!}} = 72 \Leftrightarrow n\left( {n + 1} \right) = 72 \Leftrightarrow {n^2} + n - 72 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}n = 8\,\,\,\,\,\,\left( {tm} \right)\\n =  - 9\,\,\left( {ktm} \right)\end{array} \right.