Bài tập ôn tập chương 4

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)={x2x4khix414khix=4. Khẳng định nào sau đây đúng nhất:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có : limx4f(x)=limx4x2x4

=limx4x4(x4)(x+2) =limx41x+2=14=f(4)

Do đó hàm số liên tục tại điểm x=4 hay A đúng và B, C, D sai.

Câu 2 Trắc nghiệm

Giá trị của limann! bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi m là số tự nhiên thỏa: m+1>|a|. Khi đó với mọi n>m+1.

Cố định m ta có:

0<|ann!|=|a1.a2...am|.|am+1...an|<|a|mm!.(|a|m+1)nm

lim(|a|m+1)nm=0.

Từ đó suy ra: limann!=0.

Câu 3 Trắc nghiệm

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) f(x)=1x21 liên tục trên R.

(II) f(x)=sinxx có giới hạn khi x0.

(III) f(x)=9x2 liên tục trên đoạn [3;3].

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dễ thấy khẳng định (I) sai, khẳng định (II) đúng.

Hàm số: f(x)=9x2 liên tục trên khoảng (3;3), liên tục phải tại x=3 và liên tục trái tại x=3.

Nên f(x)=9x2 liên tục trên đoạn [3;3].

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)={tanxx,x0xπ2+kπ,kZ0,x=0. Hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

TXĐ: D=R{π2+kπ,kZ}.

Với x=0 ta có f(0)=0.

limx0f(x)=limx0tanxx=limx0sinxx.limx01cosx=1 hay limx0f(x)f(0).

Vậy hàm số gián đoạn tại x=0.

Câu 5 Trắc nghiệm

Tìm m để các hàm số f(x)={2x4+3khix2x+1x22mx+3m+2khix<2 liên tục trên R

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Với x>2 ta có hàm số liên tục.

Để hàm số liên tục trên R thì hàm số phải liên tục trên khoảng (;2) và liên tục tại x=2.

Hàm số liên tục trên (;2) khi và chỉ khi g(x)=x22mx+3m+20,x2

TH 1: {Δ=m23m20g(2)=m+60 3172m3+172

TH 2:{Δ=m23m2>0x1=mΔ>2 {m23m2>0m>2Δ<(m2)2

{m>3+172m<6 3+172<m<6

Nên 3172m<6 (*) thì g(x)0,x2

Lại có: limx2+f(x)=limx2+(2x4+3)=3

limx2f(x)=limx2x+1x22mx+3m+2=36m

Hàm số liên tục tại x=2 36m=3m=5 (thỏa (*))

Câu 6 Trắc nghiệm

Kết quả đúng của lim25n23n+2.5n là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

lim25n23n+2.5n=lim25n125(35)n+2.=01250+2=150.

Câu 7 Trắc nghiệm

Giá trị đúng của lim(n213n2+2) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

lim(n213n2+2)=limn(11n23+2n2)=

limn=+;lim(11n23+2n2)=13<0.

Câu 8 Trắc nghiệm

Giá trị của K=lim(3n3+n2134n2+n+1+5n) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: K=lim(3n3+n21n)3lim(4n2+n+12n)

Mà: lim(3n3+n21n)=limn21(3n3+n21)2+n.3n3+n21+n2=lim11n2(31+1n1n2)2+31+1n1n2+1=13

lim(4n2+n+12n)=limn+14n2+n+1+2n=lim1+1n4+1n+1n2+2=14

Do đó: K=1334=512.

Câu 9 Trắc nghiệm

Giá trị của K=lim(3n3+n2134n2+n+1+5n) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: K=lim(3n3+n21n)3lim(4n2+n+12n)

Mà: lim(3n3+n21n)=limn21(3n3+n21)2+n.3n3+n21+n2=lim11n2(31+1n1n2)2+31+1n1n2+1=13

lim(4n2+n+12n)=limn+14n2+n+1+2n=lim1+1n4+1n+1n2+2=14

Do đó: K=1334=512.

Câu 10 Trắc nghiệm

Chọn kết quả đúng của limx0(1x22x3):

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

limx0(1x22x3)=limx0(x2x3)

limx0(x2)=2<0

Khi x0x<0x3<0

Vậy limx0(x2x3)=+.

Câu 11 Trắc nghiệm

limx1+x2x+1x21 bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

limx1+x2x+1x21=+limx1+(x2x+1)=1>0limx1+(x21)=0;x21>0.

Câu 12 Trắc nghiệm

Tìm giới hạn A=limx01cosaxx2:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: A=limx02sin2ax2x2=a22limx0(sinax2ax2)2=a22.

Câu 13 Trắc nghiệm

Tìm giới hạn B=limx0cos2xcos3xx(sin3xsin4x):

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

B=limx02sin5x2sinx22xcos7x2sinx2=limx0(52.sin5x25x2).limx01cos7x2=52

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=x21x+1 với x2f(2)=m22. Giá trị của m để f(x) liên tục tại x=2 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hàm số liên tục tại x=2limx2f(x)=f(2).

Ta có limx2x21x+1=limx2(x1)=1.

Vậy m22=1[m=3m=3.

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=x1x1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) f(x) gián đoạn tại x=1.

(II) f(x) liên tục tại x=1.

(III) limx1f(x)=12

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

D=R{1}

limx1x1x1=limx11x+1=12

Hàm số không xác định tại x=1.

Nên hàm số gián đoạn tại x=1.

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho hàm sốf(x)={x2+1x3x+6x3;x>2b+3x=3;bR. Tìm b để f\left( x \right)liên tục tại x = 3.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hàm số liên tục tại x = 3 \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f\left( x \right) = f\left( 3 \right).

Ta có: \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt {\dfrac{{{x^2} + 1}}{{{x^3} - x + 6}}}  = \sqrt {\dfrac{1}{3}} , f\left( 3 \right) = b + \sqrt 3 .

Vậy: b + \sqrt 3  = \sqrt {\dfrac{1}{3}}  \Leftrightarrow b =  - \sqrt 3  + \dfrac{1}{{\sqrt 3 }} = \dfrac{{ - 2}}{{\sqrt 3 }}.

Câu 17 Trắc nghiệm

Chọn giá trị của m để hàm số f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {2x + 1}  - 1}}{{x(x + 1)}}\,\,\,khi\,\,x \ge  - \dfrac{1}{2},x \ne 0\\m\,\,\,khi\,\,\,x = 0\\p\,\,\,khi\,\,\,x <  - \dfrac{1}{2}\end{array} \right. liên tục tại điểm x = 0.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có : \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt {2x + 1}  - 1}}{{x(x + 1)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{2x}}{{x(x + 1)\left( {\sqrt {2x + 1}  + 1} \right)}} = 1

Vậy ta chọn m=f(0) = 1.

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x + \sqrt {x + 2} }}{{x + 1}}  \,\,\, khi \,\,\, x >  - 1\\2x + 3 \,\,\, khi \,\,\, x \le  - 1\end{array} \right.. Khẳng định nào sau đây đúng nhất

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: f( - 1) = 1\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ - }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ - }} \left( {2x + 3} \right) = 1

\mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ + }} \dfrac{{x + \sqrt {x + 2} }}{{x + 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ + }} \dfrac{{{x^2} - x - 2}}{{(x + 1)(x - \sqrt {x + 2} )}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ + }} \dfrac{{x - 2}}{{x - \sqrt {x + 2} }} = \dfrac{3}{2}

Suy ra \mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ + }} f(x) \ne \mathop {\lim }\limits_{x \to  - {1^ - }} f(x)

Vậy hàm số không liên tục tại {x_0} =  - 1.

Câu 19 Trắc nghiệm

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

\left( I \right). f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {x + 1} }}{{x - 1}} liên tục với mọi x \ne 1.

\left( {II} \right). f\left( x \right) = \sin x liên tục trên \mathbb{R}.

\left( {III} \right). f\left( x \right) = \dfrac{{\left| x \right|}}{x} liên tục tại x = 1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\left( I \right) sai vì hàm số không liên tục tại các điểm x \le  - 1  nên nó không liên tục với mọi x \ne 1

Ta có \left( {II} \right) đúng vì hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định.

Ta có \left( {III} \right) đúng vì f\left( x \right) = \dfrac{{\left| x \right|}}{x} = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{x}{x}{\rm{    }}{\rm{, khi }}x \ge 0\\ - \dfrac{x}{x}{\rm{ }}{\rm{, khi }}x < 0\end{array} \right..

Khi đó \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = f\left( 1 \right) = 1.

Vậy hàm số y = f\left( x \right) = \dfrac{{\left| x \right|}}{x}liên tục tại x = 1.

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{3 - \sqrt {9 - x} }}{x}   {\rm{ }}{\rm {, }} 0 < x < 9\\m {\rm{               }}{\rm{, }}x = 0\\\dfrac{3} {x}{\rm{               }}{\rm{, }} x \ge 9\end{array} \right.. Tìm m để f\left( x \right) liên tục trên \left[ {0; + \infty } \right) là.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

TXĐ: D = \left[ {0; + \infty } \right).

Dễ thấy hàm số liên tục trên các khoảng \left( {0;9} \right),\left( {9; + \infty } \right)

Hàm số liên tục tại x = 9 vì:

\mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ - }} \dfrac{{3 - \sqrt {9 - x} }}{x} = \dfrac{1}{3}\mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ + }} \dfrac{3}{x} = \dfrac{1}{3} = f\left( 9 \right)

Do đó ta chỉ cần xét tại x = 0

Với x = 0 ta có f\left( 0 \right) = m.

Ta có \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{{3 - \sqrt {9 - x} }}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{1}{{3 + \sqrt {9 - x} }} = \dfrac{1}{6}.

Vậy để hàm số liên tục trên \left[ {0; + \infty } \right) khi \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = m \Leftrightarrow m = \dfrac{1}{6}.