Bài tập ôn tập chương 4

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)={x2,x12x31+x,0x<1xsinx,x<0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Với x>1 ta có hàm số f(x)=x2 liên tục trên khoảng (1;+).(1)

Với 0<x<1 ta có hàm số f(x)=2x31+x liên tục trên khoảng (0;1). (2)

Với x<0 ta có f(x)=xsinx liên tục trên khoảng (;0). (3)

Với x=1 ta có f(1)=1; lim; \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \dfrac{{2{x^3}}}{{1 + x}} = 1

Suy ra \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = 1 = f\left( 1 \right).

Vậy hàm số liên tục tại x = 1.

Với x = 0 ta có f\left( 0 \right) = 0; \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{{2{x^3}}}{{1 + x}} = 0; \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \left( {x.\sin x} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} {x^2}.\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \dfrac{{\sin x}}{x} = 0 suy ra \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = 0 = f\left( 0 \right).

Vậy hàm số liên tục tại x = 0. \left( 4 \right)

Từ \left( 1 \right), \left( 2 \right), \left( 3 \right)\left( 4 \right) suy ra hàm số liên tục trên \mathbb{R}.

Câu 22 Trắc nghiệm

Tìm m để các hàm số f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {x + 1}  - 1}}{x}   \,\,\, khi \,\,\, x > 0\\2{x^2} + 3m + 1 \,\,\, khi \,\,\, x  \le 0\end{array} \right.liên tục trên \mathbb{R}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Với x > 0 ta có f(x) = \dfrac{{\sqrt {x + 1}  - 1}}{x} nên hàm số liên tục trên \left( {0; + \infty } \right)

Với x < 0 ta có f(x) = 2{x^2} + 3m + 1 nên hàm số liên tục trên ( - \infty ;0).

Do đó hàm số liên tục trên \mathbb{R} khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 0

Ta có: f(0) = 3m + 1

\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{{\sqrt {x + 1}  - 1}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{1}{{\sqrt {x + 1}  + 1}} = \dfrac{1}{2}

\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \left( {2{x^2} + 3m + 1} \right) = 3m + 1

Do đó hàm số liên tục tại x = 0 \Leftrightarrow 3m + 1 = \dfrac{1}{2} \Leftrightarrow m =  - \dfrac{1}{6}

Vậy m =  - \dfrac{1}{6} thì hàm số liên tục trên \mathbb{R}.

Câu 23 Trắc nghiệm

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) f\left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ {a;b} \right]f\left( a \right).f\left( b \right) < 0 thì phương trình f\left( x \right) = 0 có nghiệm.

(II) f\left( x \right) không liên tục trên \left[ {a;b} \right]f\left( a \right).f\left( b \right) \ge 0 thì phương trình f\left( x \right) = 0 vô nghiệm.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ nội dụng định lý “Nếu y = f\left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ {a;b} \right]f\left( a \right).f\left( b \right) < 0 thì phương trình f\left( x \right) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng \left( {a;b} \right)” ta thấy chỉ có khẳng định I đúng.

Câu 24 Trắc nghiệm

Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \dfrac{{{x^3} + 2{x^2} + 1}}{{2{x^5} + 1}} là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cách 1:\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \dfrac{{{x^3} + 2{x^2} + 1}}{{2{x^5} + 1}} = \dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^3} + 2.{{\left( { - 1} \right)}^2} + 1}}{{2{{\left( { - 1} \right)}^5} + 1}} =  - 2.

Cách 2: Bấm máy tính như sau: \dfrac{{{x^3} + 2{x^2} + 1}}{{2{x^5} + 1}} + CACL + x =  - 1 + {10^{ - 9}} và so đáp án.

Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: {\left. {\lim \dfrac{{{x^3} + 2{x^2} + 1}}{{2{x^5} + 1}}} \right|_{x \to  - 1 + {{10}^{ - 9}}}} và so đáp án.

Câu 25 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 3\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,x \ge 2\\x - 1\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,x < 2\end{array} \right.. Chọn kết quả đúng của \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right):

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \left( {{x^2} - 3} \right) = 1, \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {x - 1} \right) = 1.

\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = 1 nên \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = 1.

Câu 26 Trắc nghiệm

Tìm a để hàm số sau có giới hạn tại x = 0: f(x) = \left\{ \begin{array}{l}5a{x^2} + 3x + 2a + 1\,\,\, khi \,\,\, x \ge 0\\1 + x + \sqrt {{x^2} + x + 2 }  \,\,\, khi \,\,\, x < 0\end{array} \right .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = 2a + 1 = 1 + \sqrt 2  = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f(x) \Rightarrow a = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}