Hàm số liên tục

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (10;10) để phương trình x33x2+(2m2)x+m3=0 có ba nghiệm phân biệt x1,x2,x3 thỏa mãn x1<1<x2<x3?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Xét hàm số f(x)=x33x2+(2m2)x+m3 liên tục trên R.

Giả sử phương trình có ba nghiệm phân biệt x1,x2,x3 sao cho x1<1<x2<x3. Khi đó f(x)=(xx1)(xx2)(xx3).

Ta có f(1)=(1x1)(1x2)(1x3)>0 (do x1<1<x2<x3).

f(1)=m5 nên suy ra m5>0m<5.

Thử lại: Với m<5, ta có

limxf(x)= nên tồn tại a<1 sao cho f(a)<0.      (1)

Do m<5 nên f(1)=m5>0(2)

f(0)=m3<0.          (3)

limx+f(x)=+ nên tồn tại b>0 sao cho f(b)>0.         (4)

Từ (1)(2), suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng (;1); Từ (2)(3), suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng (1;0); Từ (3)(4), suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0;+).

Vậy khi m<5 thỏa mãn mZ,m(10;10) m{9;8;7;6}.

Câu 22 Trắc nghiệm

Cho a,b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa ab để hàm số sau liên tục tại x=0: f(x)={ax+13bx+11xkhix0a+bkhix=0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

limx0f(x)=limx0ax+13bx+11x=limx0(ax+11)(3bx+11)+(ax+11)+(3bx+11)x=limx0ax+11ax+1+1.bx+113bx+12+3bx+1+1+ax+11ax+1+1+bx+113bx+12+3bx+1+1x=limx0[abx(ax+1+1)(3bx+12+3bx+1+1)+aax+1+1+b3bx+12+3bx+1+1]=0+a2+b3=a2+b3

Để hàm số liên tục tại x=0 thì limx0f(x)=f(0)a2+b3=a+ba2+2b3=03a+4b=0

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=x31000x2+0,01. Phương trình f(x)=0 có nghiệm thuộc khoảng nào trong các khoảng:

I. (1;0).

II. (0;1).

III. (1;2).

IV. (2;1000)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

TXĐ: D=R.

Hàm số f(x)=x31000x2+0,01 liên tục trên R nên liên tục trên [1;0], [0;1], [1;2][2;1000] (1).

Ta có f(1)=1000,99; f(0)=0,01 suy ra f(1).f(0)<0, (2).

Từ (1)(2) suy ra phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (1;0).

Ta có f(0)=0,01; f(1)=999,99 suy ra f(0).f(1)<0, (3).

Từ (1)(3) suy ra phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (0;1).

Ta có f(1)=999,99; f(2)=39991,99suy ra f(1).f(2)>0, (4).

Từ (1)(4) ta chưa thể kết luận về nghiệm của phương trình f(x)=0 trên khoảng (1;2).

Ta có: f(2)=39991,99<0,f(1000)=0,01>0 nên phương trình f(x)=0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (2;1000)

Mà phương trình bậc ba chỉ có nhiều nhất ba nghiệm nên ở mỗi khoảng I, II, IV thì phương trình đều có 1 nghiệm và trên khoảng (1;2) không có nghiệm.

Câu 24 Trắc nghiệm

Cho phương trình  x33x2+3=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Bước 1:

f(x)=x33x2+3

f(0)=3

f(1)=1

f(2)=1

f(3)=3

Bước 2:

f(1)f(0)<0f(x1)=0,x1(1;0)

f(0)f(2)<0f(z)=0,x2(0;2)

f(2)f(3)<0f(x3)=0,x3(2;3)

Vậy phương trình  f(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 25 Trắc nghiệm

Với giá trị nào của m thì hàm số f(x)={x22x3x3,x34x2m,x=3 liên tục trên R?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bước 1:

Ta có: limx3f(x)=limx3x22x3x3 =limx3(x+1)(x3)x3=limx3(x+1)=4

Bước 2:

f(3)=122m.

Bước 3:

Để hàm số liên tục trên R Hàm số liên tục tại x=3limx3f(x)=f(3)

122m=42m=8m=4.

Câu 26 Trắc nghiệm

Tìm m để hàm số f(x)={x24x+2khix2mkhix=2 liên tục tại  điểm x0=2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1:

f(2)=mlimx2f(x)=limx2x24x+2=limx2(x2)=4

Bước 2:

Hàm số liên tục tại -2 f(2)=limx2f(x)m=4

Câu 27 Trắc nghiệm

Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực R ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

y=x23x+56 là hàm đa thức nên liên tục trên R.

Câu 28 Trắc nghiệm

Hàm số y=f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Quan sát đồ thị ta thấy limx1f(x)=3;limx1+f(x)=0 limx1f(x)limx1+f(x) nên không tồn tại limx1f(x). Do đó hàm số gián đoạn tại điểm x=1.

Câu 29 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)=x2+1x2+5x+6. Hàm số f(x) liên tục trên khoảng nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

TXĐ: D=R{3;2}=(;3)(3;2)(2;+) nên theo định lí 1, hàm số liên tục trên các khoảng (;3);(3;2);(2;+) . Vì (2;3)(2;+) Hàm số liên tục trên (2;3).

Câu 30 Trắc nghiệm

Hàm số f(x)={x4+xx2+xkhix0,x13khix=11khix=0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hàm phân thức y=x4+xx2+x có txđ D=R{0;1} và liên tục trên các khoảng (;1),(0;+).

Ta chỉ cần xét tính liên tục của y=f(x) tại các điểm x=0;x=1.

Ta có:

limx1f(x)=limx1x4+xx2+x=limx1x3+1x+1=limx1(x2x+1)=3=f(1) Hàm số liên tục tại x=1

limx0f(x)=limx0x4+xx2+x=limx0x3+1x+1=1=f(0) Hàm số liên tục tại x=0.

Vậy hàm số liên tục tại mọi điểm xR.

Câu 31 Trắc nghiệm

Hàm số f(x)={xcosxkhix<0x21+xkhi0x<1x3khix1 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Hàm số y=f(x) liên tục trên các khoảng (;0),(0;1),(1;+) nên ta chỉ xét tính liên tục của y=f(x) tại các điểm x=0,x=1.

limx0+f(x)=limx0+x21+x=0limx0f(x)=limx0(xcosx)=0f(0)=01+0=0}limx0+f(x)=limx0f(x)=f(0) hàm số liên tục tại x=0.

limx1+f(x)=limx1+x3=1limx1f(x)=limx1x21+x=11+1=12}limx1+f(x)limx1f(x)Không tồn tại limx1f(x) hàm số không liên tục tại x=1.

Vậy hàm số liên tục tại mọi điểm trừ x=1.

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)={3xx+12khix3mkhix=3. Hàm số đã cho liên tục tại x=3 khi m bằng :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: limx3f(x)=limx33xx+12=limx3(3x)(x+1+2)x+14=limx3(x+12)=4

Để hàm số liên tục tại x=3 thì limx3f(x)=f(3)m=4

Câu 33 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)={x83x2khix>8ax+4khix8 . Để hàm số liên tục tại x=8, giá trị của a là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

limx8+f(x)=limx8+x83x2=limx8+(3x2+23x+4)=22+2.2+4=12limx8f(x)=limx8(ax+4)=8a+4f(8)=8a+4

Hàm số liên tục tại x=8 12=8a+4a=1

 
Câu 34 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)={sin5x5xkhix0a+2khix=0. Tìm a để hàm số liên tục tại x=0.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có limx0sin5x5x=1;f(0)=a+2

Vậy để hàm số liên tục tại x=0 thì a+2=1a=1 

Câu 35 Trắc nghiệm

Cho hàm số f(x)={cosπx2khi|x|1|x1|khi|x|>1. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

f(x)={cosπx2khi|x|1|x1|khi|x|>1f(x)={cosπx2khi1x1|x1|khi[x>1x<1

Ta có:

limx1+f(x)=limx1+|x1|=0limx1f(x)=limx1cosπx2=cosπ2=0f(1)=cosπ2=0}limx1+f(x)=limx1f(x)=f(1)=0 Hàm số liên tục tại x = 1.

\left. \begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ + }} \cos \dfrac{{\pi x}}{2} = \cos \dfrac{{ - \pi }}{2} = 0\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ - }} \left| {x - 1} \right| = 2\end{array} \right\} \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ + }} f\left( x \right) \ne \mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ - }} f\left( x \right) \Rightarrow Hàm số không liên tục tại x =  - 1.

Câu 36 Trắc nghiệm

Chọn giá trị của f\left( 0 \right) đề hàm số f\left( x \right)=\left\{ \begin{array}{l} \dfrac{{\sqrt[3]{{2x + 8}} - 2}}{{\sqrt {3x + 4} - 2}}\,khi\,x \ne 0\\ m\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,x = 0 \end{array} \right. liên tục tại điểm x = 0.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) \\= \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt[3]{{2x + 8}} - 2}}{{\sqrt {3x + 4}  - 2}} \\= \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\left( {2x + 8 - 8} \right)\left( {\sqrt {3x + 4}  + 2} \right)}}{{\left( {{{\sqrt[3]{{2x + 8}}}^2} + 2\sqrt[3]{{2x + 8}} + 4} \right)\left( {3x + 4 - 4} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{2\left( {\sqrt {3x + 4}  + 2} \right)}}{{3\left( {{{\sqrt[3]{{2x + 8}}}^2} + 2\sqrt[3]{{2x + 8}} + 4} \right)}} \\= \dfrac{{2.\left( {2 + 2} \right)}}{{3\left( {{2^2} + 2.2 + 4} \right)}} = \dfrac{2}{9}\end{array}

Hàm số liên tục tại điểm x = 0 khi và chỉ khi \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = f\left( 0 \right) \Leftrightarrow f\left( 0 \right) = \dfrac{2}{9}

Câu 37 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{3 - \sqrt {9 - x} }}{x}\,\,\,khi\,\,0 < x < 9\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\\\dfrac{3}{x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 9\end{array} \right.. Tìm m để f\left( x \right) liên tục trên \left[ {0; + \infty } \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hàm số liên tục trên \left( {0;9} \right) \cup \left( {9; + \infty } \right), ta cần xét tính liên tục của hàm số tại x = 0x = 9.

\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{{3 - \sqrt {9 - x} }}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{{9 - \left( {9 - x} \right)}}{{x\left( {3 + \sqrt {9 - x} } \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{1}{{3 + \sqrt {9 - x} }} = \dfrac{1}{6}

f\left( 0 \right) = m \Rightarrow để hàm số liên tục tại x = 0 thì \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = f\left( 0 \right) \Leftrightarrow \dfrac{1}{6} = m.

\left. \begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ + }} \dfrac{3}{x} = \dfrac{1}{3}\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ - }} \dfrac{{3 - \sqrt {9 - x} }}{x} = \dfrac{{3 - 0}}{9} = \dfrac{1}{3}\\f\left( 9 \right) = \dfrac{3}{9} = \dfrac{1}{3}\end{array} \right\}

\Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ - }} f\left( x \right) = f\left( 9 \right) \Rightarrow hàm số liên tục tại x = 9.

Vậy với m = \dfrac{1}{6} thì hàm số liên tục trên \left[ {0; + \infty } \right)

Câu 38 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\tan x}}{x}\,\,\,khi\,\,x \ne 0,x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)\\0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\end{array} \right.. Hàm số y = f\left( x \right) liên tục trên các khoảng nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\left. \begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\tan x}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x}}{x}.\dfrac{1}{{\cos x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x}}{x}.\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{1}{{\cos x}} = 1.\dfrac{1}{1} = 1\\f\left( 0 \right) = 0\end{array} \right\} \\ \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) \ne f\left( 0 \right)

\Rightarrow hàm số gián đoạn tại điểm x = 0, do đó loại các đáp án B, C, D.

Câu 39 Trắc nghiệm

Cho phương trình 2{x^4} - 5{x^2} + x + 1 = 0\,\,\,\left( 1 \right). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

TXĐ: D = R. Hàm số f\left( x \right) = 2{x^4} - 5{x^2} + x + 1 liên tục trên R.

Ta có: f\left( { - 1} \right) =  - 3,\,\,f\left( 0 \right) = 1 \Rightarrow f\left( { - 1} \right)f\left( 0 \right) < 0 \Rightarrow Phương trình (1) có ít nhất một nghiệm trong \left( { - 1;0} \right) \subset \left( { - 2;1} \right)

Ta có f\left( 0 \right) = 1;f\left( 1 \right) =  - 1 \Rightarrow f\left( 0 \right).f\left( 1 \right) < 0 \Rightarrow Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc \left( {0;1} \right) \subset \left( { - 2;1} \right)

\Rightarrow   Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong \left( { - 2;1} \right) \Rightarrow Đáp án A sai.

Ta có: f\left( { - 1} \right) =  - 3,\,\,f\left( 0 \right) = 1 \Rightarrow f\left( { - 1} \right)f\left( 0 \right) < 0 \Rightarrow Phương trình (1) có ít nhất một nghiệm trong \left( { - 1;0} \right) \subset \left( { - 2;0} \right) \Rightarrow Đáp án C sai.

 Ta có f\left( 0 \right) = 1;f\left( 1 \right) =  - 1 \Rightarrow f\left( 0 \right).f\left( 1 \right) < 0 \Rightarrow Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc \left( {0;1} \right) \subset \left( { - 1;1} \right) \Rightarrow Đáp án D sai.

Câu 40 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2}} }}{{x - 3}}\,\,khi\,\,x \ne 3\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 3\end{array} \right.. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 3.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hàm số đã cho xác định trên R.

Ta có

\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \dfrac{{\sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2}} }}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \dfrac{{\left| {x - 3} \right|}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \dfrac{{ - \left( {x - 3} \right)}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \left( { - 1} \right) =  - 1\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2}} }}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\left| {x - 3} \right|}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{x - 3}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \left( 1 \right) = 1\end{array}

Vậy \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f\left( x \right) \ne \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f\left( x \right) \Rightarrow Không tồn tại \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f\left( x \right).

Vậy không có giá trị nào của m để hàm số liên tục tại x = 3.