Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−10;10) để phương trình x3−3x2+(2m−2)x+m−3=0 có ba nghiệm phân biệt x1,x2,x3 thỏa mãn x1<−1<x2<x3?
Xét hàm số f(x)=x3−3x2+(2m−2)x+m−3 liên tục trên R.
Giả sử phương trình có ba nghiệm phân biệt x1,x2,x3 sao cho x1<−1<x2<x3. Khi đó f(x)=(x−x1)(x−x2)(x−x3).
Ta có f(−1)=(−1−x1)(−1−x2)(−1−x3)>0 (do x1<−1<x2<x3).
Mà f(−1)=−m−5 nên suy ra −m−5>0⇔m<−5.
Thử lại: Với m<−5, ta có
limx→−∞f(x)=−∞ nên tồn tại a<−1 sao cho f(a)<0. (1)
Do m<−5 nên f(−1)=−m−5>0. (2)
f(0)=m−3<0. (3)
limx→+∞f(x)=+∞ nên tồn tại b>0 sao cho f(b)>0. (4)
Từ (1) và (2), suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng (−∞;−1); Từ (2) và (3), suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng (−1;0); Từ (3) và (4), suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0;+∞).
Vậy khi m<−5 thỏa mãn m∈Z,m∈(−10;10) ⇒m∈{−9;−8;−7;−6}.
Cho a,b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để hàm số sau liên tục tại x=0: f(x)={√ax+13√bx+1−1xkhix≠0a+bkhix=0
Ta có:
limx→0f(x)=limx→0√ax+13√bx+1−1x=limx→0(√ax+1−1)(3√bx+1−1)+(√ax+1−1)+(3√bx+1−1)x=limx→0ax+1−1√ax+1+1.bx+1−13√bx+12+3√bx+1+1+ax+1−1√ax+1+1+bx+1−13√bx+12+3√bx+1+1x=limx→0[abx(√ax+1+1)(3√bx+12+3√bx+1+1)+a√ax+1+1+b3√bx+12+3√bx+1+1]=0+a2+b3=a2+b3
Để hàm số liên tục tại x=0 thì limx→0f(x)=f(0)⇔a2+b3=a+b⇔a2+2b3=0⇔3a+4b=0
Cho hàm số f(x)=x3−1000x2+0,01. Phương trình f(x)=0 có nghiệm thuộc khoảng nào trong các khoảng:
I. (−1;0).
II. (0;1).
III. (1;2).
IV. (2;1000)
TXĐ: D=R.
Hàm số f(x)=x3−1000x2+0,01 liên tục trên R nên liên tục trên [−1;0], [0;1], [1;2] và [2;1000] (1).
Ta có f(−1)=−1000,99; f(0)=0,01 suy ra f(−1).f(0)<0, (2).
Từ (1) và (2) suy ra phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (−1;0).
Ta có f(0)=0,01; f(1)=−999,99 suy ra f(0).f(1)<0, (3).
Từ (1) và (3) suy ra phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (0;1).
Ta có f(1)=−999,99; f(2)=−39991,99suy ra f(1).f(2)>0, (4).
Từ (1) và (4) ta chưa thể kết luận về nghiệm của phương trình f(x)=0 trên khoảng (1;2).
Ta có: f(2)=−39991,99<0,f(1000)=0,01>0 nên phương trình f(x)=0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (2;1000)
Mà phương trình bậc ba chỉ có nhiều nhất ba nghiệm nên ở mỗi khoảng I, II, IV thì phương trình đều có 1 nghiệm và trên khoảng (1;2) không có nghiệm.
Cho phương trình x3−3x2+3=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Bước 1:
f(x)=x3−3x2+3
f(0)=3
f(−1)=−1
f(2)=−1
f(3)=3
Bước 2:
⇒f(−1)⋅f(0)<0⇒f(x1)=0,x1∈(−1;0)
f(0)⋅f(2)<0⇒f(z)=0,x2∈(0;2)
f(2)⋅f(3)<0⇒f(x3)=0,x3∈(2;3)
Vậy phương trình f(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt.
Với giá trị nào của m thì hàm số f(x)={x2−2x−3x−3,x≠34x−2m,x=3 liên tục trên R?
Bước 1:
Ta có: limx→3f(x)=limx→3x2−2x−3x−3 =limx→3(x+1)(x−3)x−3=limx→3(x+1)=4
Bước 2:
f(3)=12−2m.
Bước 3:
Để hàm số liên tục trên R⇒ Hàm số liên tục tại x=3⇔limx→3f(x)=f(3)
⇔12−2m=4⇔2m=8⇔m=4.
Tìm m để hàm số f(x)={x2−4x+2khix≠−2mkhix=−2 liên tục tại điểm x0=−2
Bước 1:
f(−2)=mlimx→−2f(x)=limx→−2x2−4x+2=limx→−2(x−2)=−4
Bước 2:
Hàm số liên tục tại -2 ⇔f(−2)=limx→−2f(x)⇔m=−4
Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực R ?
y=x2−3x+56 là hàm đa thức nên liên tục trên R.
Hàm số y=f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?

Quan sát đồ thị ta thấy limx→1−f(x)=3;limx→1+f(x)=0 ⇒limx→1−f(x)≠limx→1+f(x) nên không tồn tại limx→1f(x). Do đó hàm số gián đoạn tại điểm x=1.
Cho hàm số f(x)=x2+1x2+5x+6. Hàm số f(x) liên tục trên khoảng nào sau đây?
TXĐ: D=R∖{−3;−2}=(−∞;−3)∪(−3;−2)∪(−2;+∞) nên theo định lí 1, hàm số liên tục trên các khoảng (−∞;−3);(−3;−2);(−2;+∞) . Vì (2;3)⊂(−2;+∞)⇒ Hàm số liên tục trên (2;3).
Hàm số f(x)={x4+xx2+xkhix≠0,x≠−13khix=−11khix=0
Hàm phân thức y=x4+xx2+x có txđ D=R∖{0;−1} và liên tục trên các khoảng (−∞;−1),(0;+∞).
Ta chỉ cần xét tính liên tục của y=f(x) tại các điểm x=0;x=−1.
Ta có:
limx→−1f(x)=limx→−1x4+xx2+x=limx→−1x3+1x+1=limx→−1(x2−x+1)=3=f(−1)⇒ Hàm số liên tục tại x=−1
limx→0f(x)=limx→0x4+xx2+x=limx→0x3+1x+1=1=f(0)⇒ Hàm số liên tục tại x=0.
Vậy hàm số liên tục tại mọi điểm x∈R.
Hàm số f(x)={−xcosxkhix<0x21+xkhi0≤x<1x3khix≥1
Hàm số y=f(x) liên tục trên các khoảng (−∞;0),(0;1),(1;+∞) nên ta chỉ xét tính liên tục của y=f(x) tại các điểm x=0,x=1.
limx→0+f(x)=limx→0+x21+x=0limx→0−f(x)=limx→0−(−xcosx)=0f(0)=01+0=0}⇒limx→0+f(x)=limx→0−f(x)=f(0) ⇒ hàm số liên tục tại x=0.
limx→1+f(x)=limx→1+x3=1limx→1−f(x)=limx→1−x21+x=11+1=12}⇒limx→1+f(x)≠limx→1−f(x)⇒Không tồn tại limx→1f(x) ⇒ hàm số không liên tục tại x=1.
Vậy hàm số liên tục tại mọi điểm trừ x=1.
Cho hàm số f(x)={3−x√x+1−2khix≠3mkhix=3. Hàm số đã cho liên tục tại x=3 khi m bằng :
Ta có: limx→3f(x)=limx→33−x√x+1−2=limx→3(3−x)(√x+1+2)x+1−4=limx→3(−√x+1−2)=−4
Để hàm số liên tục tại x=3 thì limx→3f(x)=f(3)⇔m=−4
Cho hàm số f(x)={x−83√x−2khix>8ax+4khix≤8 . Để hàm số liên tục tại x=8, giá trị của a là:
limx→8+f(x)=limx→8+x−83√x−2=limx→8+(3√x2+23√x+4)=22+2.2+4=12limx→8−f(x)=limx→8−(ax+4)=8a+4f(8)=8a+4
Hàm số liên tục tại x=8 ⇔12=8a+4⇔a=1
Cho hàm số f(x)={sin5x5xkhix≠0a+2khix=0. Tìm a để hàm số liên tục tại x=0.
Ta có limx→0sin5x5x=1;f(0)=a+2
Vậy để hàm số liên tục tại x=0 thì a+2=1⇔a=−1
Cho hàm số f(x)={cosπx2khi|x|≤1|x−1|khi|x|>1. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
f(x)={cosπx2khi|x|≤1|x−1|khi|x|>1⇔f(x)={cosπx2khi−1≤x≤1|x−1|khi[x>1x<−1
Ta có:
limx→1+f(x)=limx→1+|x−1|=0limx→1−f(x)=limx→1−cosπx2=cosπ2=0f(1)=cosπ2=0}⇒limx→1+f(x)=limx→1−f(x)=f(1)=0⇒ Hàm số liên tục tại x = 1.
\left. \begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ + }} \cos \dfrac{{\pi x}}{2} = \cos \dfrac{{ - \pi }}{2} = 0\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ - }} \left| {x - 1} \right| = 2\end{array} \right\} \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ + }} f\left( x \right) \ne \mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 1} \right)}^ - }} f\left( x \right) \Rightarrow Hàm số không liên tục tại x = - 1.
Chọn giá trị của f\left( 0 \right) đề hàm số f\left( x \right)=\left\{ \begin{array}{l} \dfrac{{\sqrt[3]{{2x + 8}} - 2}}{{\sqrt {3x + 4} - 2}}\,khi\,x \ne 0\\ m\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,x = 0 \end{array} \right. liên tục tại điểm x = 0.
\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) \\= \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt[3]{{2x + 8}} - 2}}{{\sqrt {3x + 4} - 2}} \\= \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\left( {2x + 8 - 8} \right)\left( {\sqrt {3x + 4} + 2} \right)}}{{\left( {{{\sqrt[3]{{2x + 8}}}^2} + 2\sqrt[3]{{2x + 8}} + 4} \right)\left( {3x + 4 - 4} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{2\left( {\sqrt {3x + 4} + 2} \right)}}{{3\left( {{{\sqrt[3]{{2x + 8}}}^2} + 2\sqrt[3]{{2x + 8}} + 4} \right)}} \\= \dfrac{{2.\left( {2 + 2} \right)}}{{3\left( {{2^2} + 2.2 + 4} \right)}} = \dfrac{2}{9}\end{array}
Hàm số liên tục tại điểm x = 0 khi và chỉ khi \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = f\left( 0 \right) \Leftrightarrow f\left( 0 \right) = \dfrac{2}{9}
Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{3 - \sqrt {9 - x} }}{x}\,\,\,khi\,\,0 < x < 9\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\\\dfrac{3}{x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 9\end{array} \right.. Tìm m để f\left( x \right) liên tục trên \left[ {0; + \infty } \right).
Hàm số liên tục trên \left( {0;9} \right) \cup \left( {9; + \infty } \right), ta cần xét tính liên tục của hàm số tại x = 0 và x = 9.
\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{{3 - \sqrt {9 - x} }}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{{9 - \left( {9 - x} \right)}}{{x\left( {3 + \sqrt {9 - x} } \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{1}{{3 + \sqrt {9 - x} }} = \dfrac{1}{6}
Mà f\left( 0 \right) = m \Rightarrow để hàm số liên tục tại x = 0 thì \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = f\left( 0 \right) \Leftrightarrow \dfrac{1}{6} = m.
\left. \begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ + }} \dfrac{3}{x} = \dfrac{1}{3}\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ - }} \dfrac{{3 - \sqrt {9 - x} }}{x} = \dfrac{{3 - 0}}{9} = \dfrac{1}{3}\\f\left( 9 \right) = \dfrac{3}{9} = \dfrac{1}{3}\end{array} \right\}
\Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ - }} f\left( x \right) = f\left( 9 \right) \Rightarrow hàm số liên tục tại x = 9.
Vậy với m = \dfrac{1}{6} thì hàm số liên tục trên \left[ {0; + \infty } \right)
Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\tan x}}{x}\,\,\,khi\,\,x \ne 0,x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in Z} \right)\\0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\end{array} \right.. Hàm số y = f\left( x \right) liên tục trên các khoảng nào sau đây?
\left. \begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\tan x}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x}}{x}.\dfrac{1}{{\cos x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x}}{x}.\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{1}{{\cos x}} = 1.\dfrac{1}{1} = 1\\f\left( 0 \right) = 0\end{array} \right\} \\ \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) \ne f\left( 0 \right)
\Rightarrow hàm số gián đoạn tại điểm x = 0, do đó loại các đáp án B, C, D.
Cho phương trình 2{x^4} - 5{x^2} + x + 1 = 0\,\,\,\left( 1 \right). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
TXĐ: D = R. Hàm số f\left( x \right) = 2{x^4} - 5{x^2} + x + 1 liên tục trên R.
Ta có: f\left( { - 1} \right) = - 3,\,\,f\left( 0 \right) = 1 \Rightarrow f\left( { - 1} \right)f\left( 0 \right) < 0 \Rightarrow Phương trình (1) có ít nhất một nghiệm trong \left( { - 1;0} \right) \subset \left( { - 2;1} \right)
Ta có f\left( 0 \right) = 1;f\left( 1 \right) = - 1 \Rightarrow f\left( 0 \right).f\left( 1 \right) < 0 \Rightarrow Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc \left( {0;1} \right) \subset \left( { - 2;1} \right)
\Rightarrow Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong \left( { - 2;1} \right) \Rightarrow Đáp án A sai.
Ta có: f\left( { - 1} \right) = - 3,\,\,f\left( 0 \right) = 1 \Rightarrow f\left( { - 1} \right)f\left( 0 \right) < 0 \Rightarrow Phương trình (1) có ít nhất một nghiệm trong \left( { - 1;0} \right) \subset \left( { - 2;0} \right) \Rightarrow Đáp án C sai.
Ta có f\left( 0 \right) = 1;f\left( 1 \right) = - 1 \Rightarrow f\left( 0 \right).f\left( 1 \right) < 0 \Rightarrow Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc \left( {0;1} \right) \subset \left( { - 1;1} \right) \Rightarrow Đáp án D sai.
Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2}} }}{{x - 3}}\,\,khi\,\,x \ne 3\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 3\end{array} \right.. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 3.
Hàm số đã cho xác định trên R.
Ta có
\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \dfrac{{\sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2}} }}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \dfrac{{\left| {x - 3} \right|}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \dfrac{{ - \left( {x - 3} \right)}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \left( { - 1} \right) = - 1\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2}} }}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\left| {x - 3} \right|}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{x - 3}}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \left( 1 \right) = 1\end{array}
Vậy \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f\left( x \right) \ne \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} f\left( x \right) \Rightarrow Không tồn tại \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f\left( x \right).
Vậy không có giá trị nào của m để hàm số liên tục tại x = 3.