Bài tập dao động điều hòa - Các đại lượng đặc trưng

Câu 21 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, còn tại vị trí biên gia tốc của vật có độ lớn là 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, còn tại vị trí biên gia tốc của vật có độ lớn là 200cm/s2 ta có \(\left\{ \begin{array}{l}{v_{\max }} = \omega A = 40\\{a_{\max }} = {\omega ^2}A = 200\end{array} \right. =  > \omega  = 5 =  > A = \dfrac{{{v_{\max }}}}{\omega } = 8cm\)

Câu 22 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là \(40\sqrt 3 cm/s\). Biên độ của chất điểm bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Khi chất điểm qua VTCB: \({v_{\max }} = \omega A \Rightarrow \omega  = \frac{{{v_{\max }}}}{A} = \frac{{20}}{A}\)

Lại có: \({A^2} = \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} \Leftrightarrow {A^2}{\omega ^2} = {v^2} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}}\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {A^2}.\frac{{{{20}^2}}}{{{A^2}}} = {10^2} + \frac{{{{\left( {40\sqrt 3 } \right)}^2}}}{{\frac{{{{20}^2}}}{{{A^2}}}}} \Leftrightarrow {20^2} = {10^2} + \frac{{{{\left( {40\sqrt 3 } \right)}^2}}}{{{{20}^2}}}.{A^2}\\ \Rightarrow {A^2} = 25 \Rightarrow A = 5cm\end{array}\)

Câu 23 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa với biên độ \(8\,\,cm\). Tại \(t = 0\) vật có li độ \(x = 4\sqrt 3 \,\,cm\) và chuyển động ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động của vật là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tại thời điểm ban đầu, vật có li độ \(x = 4\sqrt 3 \,\,cm\) và chuyển động ngược chiều dương \(\left( {v < 0} \right)\), ta có:

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 8\cos \varphi  = 4\sqrt 3 \\v =  - A\omega \sin \varphi  < 0\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\cos \varphi  = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\\\sin \varphi  > 0\end{array} \right. \Rightarrow \varphi  = \dfrac{\pi }{6}\,\,\left( {rad} \right)\)

Câu 24 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20cm. Ở vị trí mà li độ của chất điểm là 5cm thì nó có tốc độ \(5\pi \sqrt 3 \,\,cm/s\). Dao động của chất điểm có chu kì là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

+ \(L = 2A = 20cm \Rightarrow A = 10cm\)

+ \({A^2} = {x^2} + \dfrac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\)

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {10^2} = {5^2} + \dfrac{{{{\left( {5\pi \sqrt 3 } \right)}^2}}}{{{\omega ^2}}}\\ \Rightarrow \omega  = \pi \left( {rad/s} \right)\\ \Rightarrow T = \dfrac{{2\pi }}{\omega } = \dfrac{{2\pi }}{\pi } = 2s\end{array}\)

Câu 25 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 4\cos (8\pi t + \dfrac{\pi }{6})(cm)\). Biên độ dao động của vật là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vật dao động điều hòa theo phương trình : \(x = 4\cos (8\pi t + \dfrac{\pi }{6})(cm)\)

 có biên độ dao động \(A = 4cm\)

Câu 26 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo \(MN = 10 cm.\) Biên độ dao động của chất điểm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Biên độ dao động của chất điểm là:

\(A = \dfrac{L}{2} = \dfrac{{MN}}{2} = \dfrac{{10}}{2} = 5cm\)

Câu 27 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa với phương trình $x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)$. \(\varphi \) được gọi là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \(x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)\)

+ \(x\): li độ dao động của vật

+ \(A\): Biên độ dao động của vật

+ \(\omega \): Tần số góc của dao động

+ \(\varphi \): Pha ban đầu của dao động

+ \(\omega t + \varphi \): Pha dao động tại thời điểm t

Câu 28 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa với phương trình $x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)$. Pha của dao động tại thời điểm t là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \(x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)\)

+ \(x\): li độ dao động của vật

+ \(A\): Biên độ dao động của vật

+ \(\omega \): Tần số góc của dao động

+ \(\varphi \): Pha ban đầu của dao động

+ \(\omega t + \varphi \): Pha dao động tại thời điểm t

Câu 29 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc: \(a =  - 4{\pi ^2}x\) . Tần số góc của dao động là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \(a =  - {\omega ^2}x =  - 4{\pi ^2}x\)

=> Tần số góc: \({\omega ^2} = 4{\pi ^2} \to \omega  = 2\pi \)

Câu 30 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc \(v = 2\pi cos\left( {2\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)cm/s\). Lấy \({\pi ^2} = 10\). Biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình vận tốc: \(v = 2\pi cos\left( {2\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)cm/s\)

Gia tốc:

\(\begin{array}{l}a = v' =  - 2\pi .2\pi \sin \left( {2\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\\ =  - 40\sin \left( {2\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right) = 40\sin \left( {2\pi t + \dfrac{\pi }{6} + \pi } \right)\\ = 40\sin \left( {2\pi t + \dfrac{{7\pi }}{6}} \right) = 40\cos \left( {2\pi t + \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)cm/{s^2}\end{array}\)

Câu 31 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi \({v_{max}}\) và \({a_{max}}\) tuơng ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ nào dưới đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{v_{{\rm{max}}}} = \omega A\\{a_{{\rm{max}}}} = {\omega ^2}A\end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l}\dfrac{{{a_{{\rm{max}}}}}}{{{v_{{\rm{max}}}}}} = \dfrac{{{\omega ^2}A}}{{\omega A}} = \omega  = \dfrac{{2\pi }}{T}\\\dfrac{{{a_{{\rm{max}}}}}}{{{v^2}_{{\rm{max}}}}} = \dfrac{{{\omega ^2}A}}{{{{(\omega A)}^2}}} = \dfrac{1}{A}\\\dfrac{{{a^2}_{{\rm{max}}}}}{{{v_{{\rm{max}}}}}} = \dfrac{{{{({\omega ^2}A)}^2}}}{{\omega A}} = {\omega ^3}A\end{array} \right.\)

=> A, B, C – sai

D - đúng

Câu 32 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) (x đo bằng cm, t tính bằng s). Gọi $v$ và $a$ là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

 Hệ thức độc lập theo thời gian: \({A^2} = \dfrac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \dfrac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}}\)

Câu 33 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc \(ω = 10 rad/s\). Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là \(20cm/s\) và \(2\sqrt 3 \)m/s2. Tốc độ dao động cực đại của vật là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Áp dụng hệ thức độc lập trong dao động điều hòa, biên độ dao động của vật là

 \(\dfrac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \dfrac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2} =  > A = \sqrt {\dfrac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \dfrac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}}}  = \sqrt {\dfrac{{{0,2^2}}}{{{10 ^2}}} + \dfrac{{{{(2\sqrt{3})}^2}}}{{{10 ^4}}}}=0,04m=4cm\)

Vận tốc cực đại của vật là \({v_{\max }} = \omega A = 10.4 = 40cm/s\)

Câu 34 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc \(v = 10\pi cos\left( {2\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)cm/s\) . Li độ của vật khi có độ lớn vận tốc \(v = 8\pi cm/s\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Từ phương trình vận tốc: \(v = 10\pi cos\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm/s\)

Ta suy ra: \(\left\{ \begin{array}{l}\omega  = 2\pi \\A = \dfrac{{10\pi }}{{2\pi }} = 5cm\end{array} \right.\)

+ Áp dụng hệ thức độc lập ta có:

\(\begin{array}{l}{A^2} = {x^2} + \dfrac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} \leftrightarrow {5^2} = {x^2} + \dfrac{{{{\left( {8\pi } \right)}^2}}}{{{{\left( {2\pi } \right)}^2}}}\\ \to {x^2} = 9 \to x =  \pm 3cm\end{array}\)

Câu 35 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc \(a = 20{\pi ^2}cos\left( {2\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)cm/{s^2}\). Lấy \({\pi ^2} = 10\). Li độ của vật khi có gia tốc \(a = 120cm/{s^2}\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Từ phương trình gia tốc: \(a = 20{\pi ^2}cos\left( {2\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)cm/{s^2}\)

Ta suy ra: \(\omega  = 2\pi \left( {rad/s} \right)\)

+ Mặt khác, ta có: \(a =  - {\omega ^2}x\)

=> Khi vật có gia tốc \(a = 120cm/{s^2}\), ta được:

\(\begin{array}{l}a = 120cm/{s^2} =  - {\omega ^2}x\\ \to x =  - \dfrac{a}{{{\omega ^2}}} =  - \dfrac{{120}}{{{{\left( {2\pi } \right)}^2}}} =  - 3cm\end{array}\)

Câu 36 Trắc nghiệm

Cho một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = A\cos (\omega t + \varphi )\), giá trị cực tiểu của vận tốc là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Giá trị cực tiểu của vận tốc là: \( - \omega A\)

Câu 37 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = Acos(ωt + φ)\) \((ω > 0)\). Tần số góc của dao động là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình dao động điều hòa:\(x = Acos(ωt + φ)\) 

Trong đó, tần số góc của dao động là \(\omega\)

Câu 38 Trắc nghiệm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình \(x = 3co{\rm{s}}\left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\). Tại thời điểm 0,5s gia tốc của vật có giá trị

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tại thời điểm \(t = 0,5{\rm{s}} \Rightarrow {\rm{x}} = 3co{\rm{s}}\left( {2\pi .0,5 + \frac{\pi }{2}} \right) = 0\)

\( \Rightarrow a =  - {\omega ^2}x = 0cm/{s^2}\)

Câu 39 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa với phương trình $x=Acos(ωt+φ)$. $A$ được gọi là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: x=Acos(ωt+φ)

+ x: li độ dao động của vật

+ A: Biên độ dao động của vật

+ ω: Tần số góc của dao động

+ φ: Pha ban đầu của dao động

+ ωt+φ: Pha dao động tại thời điểm t

Câu 40 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hoà theo phương trình \(x = 2cos\left( {5\pi t + \frac{{7\pi }}{3}} \right)cm\). Biên độ dao động của vật là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \(x = Acos(\omega t + \varphi )\)

PT đầu bài: \(x = 2cos(5\pi t{\rm{ }} + {\rm{ }}\frac{{7\pi }}{3})cm\)

=> Biên độ dao động của vật: \(A = 2cm\)