Bài tập dao động điều hòa - Các đại lượng đặc trưng

  •   
Câu 41 Trắc nghiệm

Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm có dạng x=Acos(a)t .Độ dài quỹ đạo của dao động là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

+ x=Acos(a)t

+ Độ dài quỹ đạo của dao động là: L=2A

Câu 42 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN=30cm, biên độ dao động của vật là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

Độ dài quỹ đạo của vật trong dao động điều hòa: L=2A <=> MN=2A=30cm

=>A=15cm

Câu 43 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Pha dao động tại thời điểm t là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: x=Acos(ωt+φ)

+ x: li độ dao động của vật

+ A: Biên độ dao động của vật

+ ω: Tần số góc của dao động

+ φ: Pha ban đầu của dao động

+ ωt+φ: Pha dao động tại thời điểm t

Câu 44 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(7πt + π) cm, pha dao động tại thời điểm t = 1 (s) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: Pha dao động của vật tại thời điểm t: ωt+φ = 7πt+π

=> Pha dao động tại thời điểm t=1s là: 7π.1+π=8π

Câu 45 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = {\rm{ }}-5cos(5\pi t{\rm{ }} - 7\pi /6)cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: x = {\text{ }} - 5cos(5\pi t{\text{ }} - \frac{{7\pi }}{6}) = 5cos(5\pi t{\text{ }} - \frac{{7\pi }}{6} + \pi ) = 5cos(5\pi t{\text{ }} - \frac{\pi }{6})cm

=> Biên độ: A=5 cm, pha ban đầu: \varphi  =  - \frac{\pi }{6}

Câu 46 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa thực hiện được N dao động trong thời gian t giây. Chu kỳ dao động của vật là: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chu kỳ dao động của vật : T = \frac{{\Delta t}}{N}

N số dao động vật thực hiện được trong thời gian t giây.

Câu 47 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(\omega t + \varphi ), chu kỳ dao động của chất điểm được xác định bởi:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Chu kỳ dao động điều hòa: T = \dfrac{{2\pi }}{\omega }

Câu 48 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa trong thời gian 20 giây vật thực hiện được 80 dao động toàn phần. Chu kỳ dao động của vật là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: T = \dfrac{{\Delta t}}{N}thay số vào ta được: T = \dfrac{{\Delta t}}{N} = \dfrac{{20}}{{80}} = 0,25{\text{s}}

Câu 49 Trắc nghiệm

Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6c{\text{os}}\left( {20\pi t } \right)cm. Xác định chu kỳ, tần số dao động của chất điểm.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \omega  = \frac{{2\pi }}{T} = 2\pi f \to \left\{ \begin{gathered}T = \frac{{2\pi }}{\omega } \hfill \\f = \frac{\omega }{{2\pi }} \hfill \\\end{gathered}  \right.

Từ phương trình, ta có: ω=20π, thay vào công thức trên => \left\{ \begin{gathered}T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{{2\pi }}{{20\pi }} = 0,1{\text{s}} \hfill \\f = \frac{\omega }{{2\pi }} = \frac{1}{T} = 10H{\text{z}} \hfill \\\end{gathered}  \right.

Câu 50 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2\pi t - \frac{{7\pi }}{6})cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Li độ của vật tại thời điểm t =0,25s là: x = {\text{ }}2cos(2\pi .0,25{\text{ }} - 7\pi /6) = 2c{\text{os(}}\frac{{ - 2\pi }}{3}) =  - 1cm

Câu 51 Trắc nghiệm

Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos\left( {10t - \dfrac{{3\pi }}{2}} \right)cm. Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng \dfrac{{2\pi }}{3} là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng \dfrac{{2\pi }}{3}  là: x = 6cos(\dfrac{{2\pi }}{3}) =  - 3{\rm{ }}cm

Câu 52 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(\omega t + \varphi ). Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

v = x' =  - \omega Asin(\omega t + \varphi ) = \omega Acos(\omega t + \varphi  + \frac{\pi }{2})

Câu 53 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos\left( {2\pi t - \frac{{7\pi }}{6}} \right){\rm{ }}cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Li độ của vật tại thời điểm t =0,25s là:

x = {\text{ }}2cos(2\pi .0,25{\text{ }} - 7\pi /6) = 2c{\text{os(}}\dfrac{{ - 2\pi }}{3}) =  - 1cm

Câu 54 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Ac{\text{os}}\left( {\omega t + \varphi } \right). Tốc độ cực đại vật đạt được trong quá trình dao động là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tốc độ cực đại của vật: {v_{{\text{max}}}} = A\omega

Câu 55 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(7\pi t{\rm{ }} + \dfrac{{7\pi }}{6})cm. Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

v = x' =  - \omega Asin(\omega t + \varphi ) = \omega Acos(\omega t + \varphi  + \frac{\pi }{2})

\begin{array}{l}x = 5cos(7\pi t + \dfrac{{7\pi }}{6})cm\\\to v = x' =  - 7\pi .5sin(7\pi t + \dfrac{{7\pi }}{6})\\ = 35\pi cos(7\pi t + \dfrac{{7\pi }}{6} + \frac{\pi }{2})\\ = 35\pi cos(7\pi t + \dfrac{{5\pi }}{3})cm/s\end{array}

Câu 56 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(\omega t + \varphi ). Biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

a = v' = x'' =  - {\omega ^2}Acos(\omega t + \varphi ) =  - {\omega ^2}x

Câu 57 Trắc nghiệm

Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: a =  - {\omega ^2}x

Câu 58 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi {v_{max}} và {a_{max}} tuơng ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ sai giữa {v_{max}} và {a_{max}} là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: \left\{ \begin{gathered}{v_{{\text{max}}}} = \omega A \hfill \\{a_{{\text{max}}}} = {\omega ^2}A \hfill \\\end{gathered} \right. \to \left[ \begin{gathered}\frac{{{a_{{\text{max}}}}}}{{{v_{{\text{max}}}}}} = \frac{{{\omega ^2}A}}{{\omega A}} = \omega  = \frac{{2\pi }}{T} \hfill \\\frac{{{a_{{\text{max}}}}}}{{{v^2}_{{\text{max}}}}} = \frac{{{\omega ^2}A}}{{{{(\omega A)}^2}}} = \frac{1}{A} \hfill \\\frac{{{a^2}_{{\text{max}}}}}{{{v_{{\text{max}}}}}} = \frac{{{{({\omega ^2}A)}^2}}}{{\omega A}} = {\omega ^3}A \hfill \\\end{gathered}  \right.

 

Câu 59 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hòa có tần số góc \omega , tại thời điểm t chất điểm có li độ x{\rm{ }}\left( {cm} \right) và vận tốc v{\rm{ }}\left( {cm/s} \right). Biên độ dao động điều hòa của chất điểm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: Hệ thức độc lập theo thời gian: {A^2} = {x^2} + \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}{\text{  }}

Câu 60 Trắc nghiệm

Một vật dao động điều hòa có biên độ là 2{\rm{ }}\left( {cm} \right) và  tần số góc \omega = 2\pi \left( {rad} \right) . Lấy {\pi ^2} = 10, gia tốc của vật tại thời điểm vật có vận tốc v = 2\sqrt 3 \pi cm/s là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: {A^2} = {\frac{a}{{{\omega ^4}}}^2} + \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}

Thay A = 2cm,\omega = 2\pi \left( {rad} \right) , v = 2\sqrt 3 \pi cm/s vào hệ thức trên ta được:

a =  \pm {\omega ^2}\sqrt {{A^2} - \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}}  =  \pm {\left( {2\pi } \right)^2}\sqrt {{2^2} - \frac{{{{\left( {2\sqrt 3 \pi } \right)}^2}}}{{{{\left( {2\pi } \right)}^2}}}}  =  \pm 4{\pi ^2}cm/{s^2} =  \pm 40cm/{s^2}