Giáo án Toán 2 bài 9: Tìm số bị trừ mới nhất

Tìm số bị trừ

1Kiến thứcGiúp học sinh:

  • Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
  • Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.

2Kĩ năng:

  • Rèn tính đúng, chính xác các dạng toán tìm số bị trừ.
  • Vẽ được đoạn thẳng.

3Thái độ:

  • Phát triển tư duy toán học.

* HSKK làm bài 1

II/ CHUẨN BỊ:

  • Giáo viên: Tờ bìa kẻ 10 ô vuông.
  • Học sinh: Sách, vở BT, nháp, bảng con.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

1Bài cũ: (4')

  • Ghi: 47 – 5 =
  • 69 – 37 =

- Nhận xét, cho điểm.

2Dạy bài mới: (27')

  • Giới thiệu bài.
  • Ghi tên bài.

Hoạt động 1: Tìm số trừ.

Bài 1: Trực quan

- Có 10 ô vuông. Bớt đi 4 ô vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông?

- Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông?

- Hãy nêu các thành phần và kết quả của phép tính?

Bài 2: Có một mảnh giấy được cắt làm hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông. Phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông?

- Làm thế nào để biết 10 ô vuông?

- GV hướng dẫn cách tìm số bị trừ.

- Nêu: Gọi số ô vuông ban đầu là x, số ô vuông bớt đi là 4, số ô vuông còn lại là 6 (Ghi: x – 4 = 6)

- Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm gì?

(Ghi: x = 6 + 4 )

- Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu?

- x gọi là gì, 4, 6 gọi là gì trong x – 4 = 6?

- Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?

Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.

Bài 1: Tìm x

x = 8 + 4, x = 18 + 9, x = 25 + 10.

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

Số bị trừ

11

       

Số trừ

4

12

34

37

48

Hiệu

 

9

15

35

46

Muốn tìm hiệu, số bị trừ em làm sao?

Nhận xét:

- Nhận xét, cho điểm.

3Củng cố:(4')

- Nêu cách tìm số bị trừ?

- Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn dò - Xem lại cách tìm số bị trừ.

Ghi kết quả và nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ

- 2 em lên bảng. Lớp bảng con.

- Tìm số bị trừ.

- Còn lại 6 ô vuông.

- Thực hiện: 10 – 4 = 6.

- Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông.

- Thực hiện: 4 + 6 = 10.

- Đọc: x – 4 = 6.

- Thực hiện 4 + 6 = 10

- Là 10.

- 1 em đọc: x – 4 = 6

x = 6 + 4

x = 10

- Số bị trừ, số trừ, hiệu.

- Lấy hiệu cộng với số trừ.

- Nhiều em nhắc lại.

*3 HSKK lên bảng làm. Bảng con.

- 2 em lên bảng. Lớp làm vào phiếu theo cặp.

- HSTL

3HS lên bảng. Lớp làm vào vở rồi đọc kết quả.

- Thực hiện phép trừ là tìm số bị trừ.

- Chấm 4 điểm và ghi tên. Vẽ bằng thước, kí hiệu tên điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng bằng chữ in hoa: O hoặc M.

- 1 HS: Lấy hiệu cộng với số trừ.

- Học thuộc quy tắc.