Tìm số bị trừ
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
2. Kĩ năng:
- Rèn tính đúng, chính xác các dạng toán tìm số bị trừ.
- Vẽ được đoạn thẳng.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy toán học.
* HSKK làm bài 1
II/ CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tờ bìa kẻ 10 ô vuông.
- Học sinh: Sách, vở BT, nháp, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS. |
||||||||||||||||||
1. Bài cũ: (4')
- Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới: (27')
Hoạt động 1: Tìm số trừ. Bài 1: Trực quan - Có 10 ô vuông. Bớt đi 4 ô vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông? - Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông? - Hãy nêu các thành phần và kết quả của phép tính? Bài 2: Có một mảnh giấy được cắt làm hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông. Phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông? - Làm thế nào để biết 10 ô vuông? - GV hướng dẫn cách tìm số bị trừ. - Nêu: Gọi số ô vuông ban đầu là x, số ô vuông bớt đi là 4, số ô vuông còn lại là 6 (Ghi: x – 4 = 6) - Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm gì? (Ghi: x = 6 + 4 ) - Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu? - x gọi là gì, 4, 6 gọi là gì trong x – 4 = 6? - Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. Bài 1: Tìm x x = 8 + 4, x = 18 + 9, x = 25 + 10. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Muốn tìm hiệu, số bị trừ em làm sao? Nhận xét: - Nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố:(4') - Nêu cách tìm số bị trừ? - Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò - Xem lại cách tìm số bị trừ. |
Ghi kết quả và nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ - 2 em lên bảng. Lớp bảng con. - Tìm số bị trừ. - Còn lại 6 ô vuông. - Thực hiện: 10 – 4 = 6. - Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông. - Thực hiện: 4 + 6 = 10. - Đọc: x – 4 = 6. - Thực hiện 4 + 6 = 10 - Là 10. - 1 em đọc: x – 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 - Số bị trừ, số trừ, hiệu. - Lấy hiệu cộng với số trừ. - Nhiều em nhắc lại. *3 HSKK lên bảng làm. Bảng con. - 2 em lên bảng. Lớp làm vào phiếu theo cặp. - HSTL 3HS lên bảng. Lớp làm vào vở rồi đọc kết quả. - Thực hiện phép trừ là tìm số bị trừ. - Chấm 4 điểm và ghi tên. Vẽ bằng thước, kí hiệu tên điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng bằng chữ in hoa: O hoặc M. - 1 HS: Lấy hiệu cộng với số trừ. - Học thuộc quy tắc. |