Giáo án Toán 2 bài 10: Mi-li-mét mới nhất

BÀI: MI – LI - MÉT

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp HS:

-Nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị mm.

-Nắm được quan hệ giữa cm va mm.

-Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm và mm.

2. Kỹ năng: HS chuyển đổi đơn vị đo, làm tính, giải toán và tập ước lượng theo đơn vị km đúng, nhanh, thành thạo.

3. Thái độ: Tính cẩn thận, ham thích học toán.

*HSKT: Nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị mm

II. Chuẩn bị: Thước kẻ HS với các vạch chia thành từng mm. Bảng phụ ghi sẵn BT 2,4.

III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 1HS lên bảng nêu mới quan hệ giữa km và m.

- Nhận xét, ghi điểm.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài lên bảng.

2. Giảng bài:

 Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài Mi li mét (mm).

- Yêu cầu HS kể tên các đơn vị độ dài đã học.

- Yêu cầu HS quan sát độ dài 1 cm trên trước kẻ HS và hỏi: Độ dài 1cm, chẳng hạn từ vạch 0 đến vạch 1, được chiathành bao nhiêu phần bằng nhau?

- Giới thiệu cho HS biết độ dài của 1 phần chính là 1mm.

- Vậy 1cm = ? mm.

Viết lên bảng: 1cm = 10mm.

- 1m = ? mm

Viết lên bảng: 1m = 1000mm.

- Gọi vài HS nhắc lại:

1cm = 10 mm; 1m = 1000mm.

 Hoạt động 2: Thực hành.

BÀI 1/153: Số? (TB)

- Lưu ý HS vận dụng quan hệ giữa dm, cm , m, km và mm để làm bài.

- Gọi 3 HS lên bảng làm.

- Nhận xét, ghi điểm.

* Lưu ý HS nắm được mối quan hệ giữa cm và mm.

BÀI 2/153: (Y)

- Cho HS quan sát hình vẽ rồi trả lời các câu hỏi.

- Hướng dẫn và gọi lần lượt HS lên bảng làm từng câu

- Nhận xét, ghi điểm.

* Nhận biết đo älớn của mm.

BÀI 3/153: (G)

- Gọi HS nêu cách tính chu vi hình tam giác.

- Gọi 1 HS lên bảng làm.

- Nhận xét , ghi điểm.

* Rèn kỹ năng giải toán có đơn vị mm.

BÀI 4/153: (CL)

Hướng dẫn HS ước lượng và trả lời từng câu hỏi.

* Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm và mm.

3. Củng cố – Dặn dò:

- Cho HS nêu lại quan hệ giữa đơn vị đo cm, m và mm.

- Dặn: Xem trước bài sau: “Luyện tập”.

- Nhận xét tiết học.

- 267 km …… 276 km.

324 km ……322 km.

278 km …… 278km.

- 1 HS lên bảng trả lời.

- Lắng nghe.

- Trả lời.

+ 10 phần bằng nhau.

+ 1cm = 10mm.

+ 1m = 1000mm.

- Vài HS nhắc lại.

- Lớp làm vào bảng con.

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- Quan sát hình vẽ trả lời.

- HS lên bảng làm bài

- Lớp làm vào vở.

- Trả lời.

- Lớp làm vào vở.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Lần lượt trả lời câu hỏi:

      a. 10mm.

      b. 2mm.

      c. 15cm.

- Trả lời.

- Lắng nghe.