ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TIẾP THEO)
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Củng cố về cộng trừ nhẩm (trong phạm vi các bảng tính) và cộng trừ viết (có nhớ một lần).
- Củng cố về giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
2. Kĩ năng: Cộng trừ nhẩm, và cộng trừ viết đúng, nhanh chính xác.
3. Thái độ: Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
II/ CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Ghi bảng bài 4 - 5.
2. Học sinh: Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS. |
1. Bài cũ: (4') - Ghi bảng: 91 – 37 85 – 49 39 + 16 - 27 - Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới: (27') Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Ôn tập. Bài 1: Yêu cầu gì? - Yêu cầu HS tự nhẩm. Bài 2: Yêu cầu gì? - Nêu cách thực hiện phép tính: 90 – 32, 56 + 44, 100 - 7. - Nhận xét, cho điểm. Bài 3: Yêu cầu làm gì? - Viết bảng: - Điền mấy vào ô trống? - Ở đây ta thực hiện liên tiếp mấy phép trừ? Thực hiện từ đâu? - Viết: 17 – 3 – 6 =? - Kết luận: 17 – 3 – 6 = 17 – 9 vì khi trừ đi một tổng ta có thể thực hiện trừ liên tiếp các số hạng của tổng. – Nhận xét, cho điểm. Bài 4: Gọi 1 em đọc đề. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng gì? Bài 3: Trò chơi “Thi viết phép cộng có tổng bằng một số hạng” - Nêu cách chơi (STK/tr 215) - GV phát phấn cho 2 đội. - Nhận xét – khen thưởng đội thắng cuộc. 3. Củng cố:(4') - Giáo dục tính cẩn thận khi làm tính. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò - Học bài |
- 3 em lên bảng tính. - Lớp làm bảng con. - Ôn tập về phép cộng và trừ/tiếp. Tính nhẩm - Tự nhẩm, nhiều em nối tiếp báo kết quả. - Đặt tính và tính. - 3 em lên bảng làm - Bạn nhận xét Đ- S. - Lớp làm bảng con - Điền số thích hợp. - Điền 14 vì 17 – 3 = 14 - Điền 8 vì 14 – 6 = 8 - 2 phép trừ, thực hiện từ trái sang phải. - HS nhẩm kết quả: 17 – 3 = 14, 14 – 6 = 8 - Vài em nhắc lại. - 3 em lên bảng làm tiếp. Lớp làm vở. - Nhận xét. - 1 em đọc đề. - Thùng to 60 lít, thùng bé ít hơn 22 lít. - Thùng bé đựng bao nhiêu lít. - Bài toán về ít hơn. Giải Thùng nhỏ đựng: 60 – 22 = 38 (l) Đáp số: 38l - 2 đội tham gia trò chơi. - Hoàn thành bài tập |