Giáo án Toán 2 bài 11: 33 - 5 mới nhất

33 – 5

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp học sinh:

  • Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có hai chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 3, số trừ là số có một chữ số.
  • Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng.

3. Thái độ: Phát triển tư duy toán học.

II/ CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.

2. Học sinh: Sách, vở BT, nháp.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

1Bài cũ: (4')

- Ghi: 52 – 7

43 – 8

62 - 5

- Nhận xét.

2Dạy bài mới: (27')

Giới thiệu bài.

Hoạt động 1: Phép trừ 33 - 5

a/ Nêu vấn đề:

- Bài toán: Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?

- Có bao nhiêu que tính? bớt đi bao nhiêu que?

- Để biết còn lại bao nhiêu que tính em phải làm gì?

- Viết bảng: 33 – 5.

b / Tìm kết quả.

- Em thực hiện bớt như thế nào?

- Hướng dẫn cách bớt hợp lý.

- Có bao nhiêu que tính tất cả?

- Đầu tiên bớt 3 que rời trước.

- Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que nữa? Vì sao?

- Để bớt được 2 que tính nữa cô tháo 1 bó thành 10 que rời, bớt 2 que còn lại 8 que.

- Vậy 33 que tính bớt 5 que tính còn mấy que tính?

- Vậy 33 - 5 =?

- Viết bảng: 33 – 5 = 28.

c/ Đặt tính và thực hiện .

Tính:

- Nhận xét.

Hoạt động 2: luyện tập.

Bài 1:

- Nêu cách thực hiện phép tính

- Nhận xét.

Bài 2: Muốn tìm hiệu em làm như thế nào?

- Nhận xét.

Bài 3:

Số phải tìm x là gì trong phép cộng? Nêu cách tìm số hạng?

Nhận xét, cho điểm.

Bài 4: Yêu cầu gì?

Chấm 1 chấm tròn và giao điểm của 2 đoạn thẳng.

Đếm số chấm tròn hiện có trên đoạn thẳng.

Vẽ thêm vào đoạn thẳng bao nhiêu chấm tròn nữa?

Nhận xét, cho điểm.

3Củng cố:(4')

- Nhắc lại cách đặt tính và tính 33 - 5?

- Nhận xét tiết học.

- Dặn dò - Học cách đặt tính và tính 33 – 5.

- 3 em lên bảng làm.

- Bảng con.

- 33 - 5

- Nghe và phân tích.

- 33 que tính, bớt 5 que.

- Thực hiện 33 – 5.

- Thao tác trên que tính. Lấy 33 que tính, bớt 5 que, suy nghĩ và trả lời, còn 28 que tính.

- 1 em trả lời.

- Có 33 que tính (3 bó và 3 que rời)

- Đầu tiên bớt 3 que tính rời.

- Sau đó tháo 1 bó thành 10 que tính rời và bớt tiếp 2 que. Còn lại 2 bó và 8 que rời là 28 que.

- HS có thể nêu cách bớt khác.

- Còn 28 que tính.

- 33 – 5 = 28

- Vài em đọc: 33 – 5 = 28.

- 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách làm:

- Viết 33 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 3 (đơn vị). Viết dấu trừ và kẻ gạch ngang.

- Trừ từ phải sang trái, 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.

- Nhiều em nhắc lại.

- 3 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con.

- 1 em đọc đề.

- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

- 3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.

* HS yếu làm đúng 2 bài

- Đọc đề.

- Là số hạng trong phép cộng.

- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.

- 3 em làm .

- x là số hạng chưa biết trong phép cộng.

- Lấy tổng trừ đi một số hạng .

- Làm vở BT.

- 1 em đọc câu hỏi.

- Thực hành vẽ.

- Có 3 chấm tròn.

- Vẽ thêm 2 chấm tròn.

- Học cách đặt tính và tính 33 – 5.