Số 1 trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy – học:
- G: SGK, các số và dấu trong bộ đồ dùng toán.
- H: Bảng con, SGK, bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung |
Cách thức tiến hành |
A. KTBC: (3P) - Nêu cách tính chu vi hình tam giác. B. Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1P) 2, Hình thành kiến thức mới: (14P) a) Giới thiệu phép nhân có thừa số 1: 1 x 2 = 1 + 1 vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 +1 vậy 1 x 3 = 3 1 x 4 = 1 + 1 +1 + 1 vậy 1 x 4 = 4 *Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 5 x 1 = 5 b) Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1) Từ 1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 4 : 1 = 4 *Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó. c) Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 2 : 1 = 2 3 x 1 = 3 2 x 1 = 2 3 : 1 = 3 Bài 2: Số? . . . x 2 = 2 5 x . . . = 5 . . . x 1 = 2 5 : . . . = 5 Bài 3: Tính a) 4 x 2 x 1 = 8 b) 4 : 2 x 1 = 2 c) 4 x 6 : 1 = 24 3. Củng cố, dặn dò: 3P |
H: Đọc trước lớp. H + G: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học. G: Giới thiệu phép nhân. - HD học sinh chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau. H: Thực hiện theo HD của GV. G: Giúp HS rút ra kết luận. H: Nhắc lại. G: Giúp HS nhớ lại các bảng chia đã học - Nêu các phép tính. . . . . - Từ phép nhân 1 ta có phép chia 1 H: Thực hiện theo HD của GV H: Nhận xét, rút ra kết luận H: Phát biểu G: Nêu yêu cầu BT. H: Nối tiếp nêu kết quả. H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Lên bảng làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở. H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập. H: Nêu cách làm. - Lên bảng thực hiện. - Cả lớp làm bài vào vở. H + G: Nhận xét, đánh giá. H: Nhắc lại kết luận. G: Nhận xét giờ học. H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT. |