14 trừ đi một số: 14 - 8
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài toán..
2. Kĩ năng: Rèn làm tính nhanh, giải toán đúng chính xác.
3. Thái độ: Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
* HSKK làm bài 2, 3.
II/ CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: 1 bó 1 chục que tính và 4 que rời.
- Học sinh: Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS. |
1. Bài cũ: (4') - Ghi: 33 – 5 63 - 7 x + 25 = 53 - Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới: (27') Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 14 - 8 a/ Nêu vấn đề: Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào? - Giáo viên viết bảng: 14 – 8. b/ Tìm kết quả. - Còn lại bao nhiêu que tính? - Em làm như thế nào? - Vậy còn lại mấy que tính? - Vậy 14 - 8 =? Viết bảng: 14 – 8 = 6 c/ Đặt tính và tính. - Em tính như thế nào? - Bảng công thức 14 trừ đi một số. - Ghi bảng. - Xoá dần công thức 14 trừ đi một số cho học sinh HTL Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1: Tính nhẩm - Nhận xét, tuyên dương Bài 2: Tính theo cột dọc - Nhận xét, cho điểm. Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu - Muốn tìm hiệu khi biết số bị trừ, số trừ? - Nhận xét, cho điểm. Bài 4: - Bán đi nghĩa là thế nào? - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố: (4') - Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò - Học bài. |
- 3 em lên bảng. Lớp bảng con. - 14 trừ đi một số 14 – 8. - Nghe và phân tích đề toán. - 1 em nhắc lại bài toán. - Thực hiện phép trừ 14 - 8 - HS thao tác trên que tính, lấy 14 que tính bớt 8 que, còn lại 6 que.. - 2 em ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt. - Còn lại 6 que tính. - Đầu tiên bớt 4 que tính. Sau đó tháo bó que tính và bớt đi 4 que nữa (4 + 4 = 8). - Vậy còn lại 6 que tính. * 14 - 8 = 6. - Trừ từ phải sang trái, 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1, 1 trừ 1 bằng 0. - Nhiều em nhắc lại. - HS thao tác trên que tính tìm kết quả ghi vào bài học. - Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết quả. - HTL bảng công thức. - HS thi đua tiếp sức theo tổ * HSKK lên bảng thực hiện - Lớp làm bảng con - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. * 3HSKK lên bảng làm bài - Lớp làm bài theo cặp đổi vở kiểm tra nhau. - 1 em đọc đề - Bán đi nghĩa là bớt đi. - 1 HS lên bảng tóm và giải - Lớp làm bài vào vở. - 1 em HTL. - Học bài. |