Thực hành xem lịch
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch.
- Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tháng, tuần lễ. Củng cố biểu tượng về thời gian (thời điểm và khoảng thời gian).
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xem lịch tháng.
3. Thái độ: Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Lịch tranh tháng 1&4 năm 2004.
2. Học sinh: Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS. |
1. Bài cũ: Cho HS quan st tờ lịch rồi trả lời - Ngày 7 tháng 11 năm 2009 là thứ ………… - Ngày 14 tháng 9 năm 2009 là …………………….. - Ngày 25 tháng 1 năm 2009 là ……………………….. - Nhận xét. 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Bài 1: Nêu tiếp các ngày cịn thiếu trong tờ lịch tháng 1 - Trực quan: Tờ lịch tranh tháng 1. - Em nêu nhận xét. Bài 2: Yêu cầu gì? - Gợi ý: một tuần có mấy ngày? - Thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào tính theo cách tuần - Hướng dẫn tương tự với ngày thứ ba (các ngày cùng cột thứ ba). - Thứ ba tuần ny ngy 20, thứ ba tuần trước là ngày nào? - Thứ ba tuần sau ngày 20 tháng 4 là ngày nào? - Khoanh vào ngày 30 tháng 4. Nhìn vào tờ lịch xem ngày đó ở cột thứ mấy? - Nhận xét. 3. Củng cố:(4') Các ngày thứ tư trong tháng 1 năm 2004 là những ngày nào? - Nhận xét tiết học - Tuyên dương, nhắc nhở. - Dặn dò, tập thực hành xem lịch. |
- HSTL - Thực hành xem lịch. - Quan sát, ghi tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch trong tháng 1. - Tháng 1 có 31 ngày. - Nhìn vào cột thứ sáu rồi liệt kê ngày đó ra. - Một tuần có 7 ngày. - Là các ngày: ngày 2, ngày 9, ngày 16, ngày 23, ngày 30. - Khoanh vào ngày thứ ba ngày 20 tháng 4. - Là ngày 13 tháng 4. - Là ngày 27 tháng 4. - 30 tháng 4 là ngày thứ sáu. * HS yếu đọc lại bài. - Nhận xét: Tháng 4 có 30 ngày. - Ngày 7, 14, 21, 28. - Hoàn thành bài tập. |