Giáo án Toán 2 bài 3: 11 trừ đi một số: 11 - 5 mới nhất

11 trừ đi một số: 11 – 5

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp học sinh:

  • Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 11 – 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
  • Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán.
  • Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thuộc bảng trừ, giải toán đúng.

3. Thái độ: Phát triển tư duy toán học.

* HSKK làm bài 2

II/ CHUẨN BỊ:

  • 1 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

1Bài cũ: (4')

2Dạy bài mới: (27')

  • Giới thiệu bài.
  • Giới thiệu phép trừ 11 - 5

a/- Bài toán: Có 11 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?

- Có bao nhiêu que tính? bớt đi bao nhiêu que?

- Để biết còn lại bao nhiêu que tính em phải gì?

- Viết bảng: 11 – 5.

b / Tìm kết quả.

- Em thực hiện bớt như thế nào?

- Hướng dẫn cách bớt hợp lý.

- Có bao nhiêu que tính tất cả?

- Đầu tiên bớt 1 que rời trước.

- Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que nữa? Vì sao?

- Để bớt được 4 que tính nữa cô tháo 1 bó thành 10 que rời, bớt 4 que còn lại 6 que.

- Vậy 11 que tính bớt 5 que tính còn mấy que tính?

- Vậy 11 – 5 =?

- Viết bảng: 11 – 5 = 6

c/ Đặt tính và thực hiện.

d/ Bảng công thức: 11 trừ đi một số.

- Nhận xét.

3Luyện tập.

Bài 1: Tính nhẩm

- Khi biết 2 + 9 = 11, có cần tính 9 + 2 không Vì sao?

- Khi biết 9 + 2 = 11 có thể ghi ngay kết quả của 11 – 9 và 11 – 2 không? Vì sao?

- Em hãy làm tiếp phần b.

Bài 2: Tính theo cột dọc

- Nhận xét.

Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số trừ và số bị trừ.

Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào?

Bài 4:

Cho nghĩa là thế nào?

Nhận xét, cho điểm.

3Củng cố(4')

- Đọc bảng công thức 11 trừ đi một số.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn dò- HTL bảng trừ.

- 11 trừ đi một số: 11 - 5

- Nghe và phân tích.

- 11 que tính, bớt 5 que.

- Thực hiện 11 – 5.

- Thao tác trên que tính. Lấy 11 que tính, bớt 5 que, suy nghĩ và trả lời, còn 6 que tính.

- 1 em trả lời.

- Có 11 que tính (1 bó và 1 que rời)

- Bớt 4 que nữa. Vì 1 + 4 = 5

- Còn 6 que tính.

- 11 – 5 = 6.

- Vài em đọc: 11 – 5 = 6.

- 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách làm:

- Trừ từ phải sang trái, 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1,1 trừ 1 bằng 0.

- Nhiều em nhắc lại.

* HS KK nhắc lại

- Thao tác trên que tính tìm kết quả. HS nối tiếp nhau nêu kết quả. Ghi vở.

- HTL bảng công thức. Đồng thanh.

* HS KK đọc lại.

- HS tiếp sức theo tổ

- Không cần vì khi thay đổi vị trí các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.

- Có thể ghi ngay vì 2 và 9 là các số hạng trong phép cộng 9 + 2 = 11, khi lấy tổng trừ số hạng này sẽ được số hạng kia.

- Làm phần b và đọc kết quả.

* HSKK lên bảng làm bài

- Lớp làm bảng con.

- 1 em đọc đề.

- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

- 3 HS lên bảng làm

- Làm vở BT.

- Đọc đề, tóm tắt và giải.

- Bớt đi.

- 1 em đọc.

- HTL bảng trừ.