SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƯƠNG
I/ MỤC TIÊU:
- Giúp Biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia.
- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia.
- Giáo dục học sinh tính nhanh, chính xác và ham thích học toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ. Phiếu bài tập.
- Học sinh: SGK, bảng con, phấn màu. Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
||||||||||||||||||||||||
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Gọi HS lên bảng làm các bài tập về nhà của tiết học trước, kiểm tra một số vở của học sinh khác. - GV chữa bài, nhận xét và ghi điểm cho học sinh B. BÀI MỚI: 1) Giới thiệu, ghi đề: 2) Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung bài học theo hướng dẫn của SGK, giúp học sinh: + Biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia. + Củng cố cách tìm kết quả của phép chia. - Gv chốt lại 3) Luyện tập thực hành: a-Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống:
- Gv yêu cầu học sinh tự làm bài. - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh. b-Bài 2: Tính nhẩm - Gv yêu cầu học sinh cả lớp nhận xét, bổ sung - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh. c-Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung của đề bài - Gv hướng dẫn ví dụ mẫu (SGK) 8: 2 = 4 2 x 4 = 8 8: 4 = 2 - Gọi học sinh lên bảng thực hiện. - Gv nhận xét và ghi điểm cho học sinh. IV- CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Gv tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà làm bài tập luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. |
+ HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. - Học sinh lắng nghe giới thiệu. - Học sinh tìm hiểu nội dung bài học theo hướng dẫn của giáo viên. + Biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia. + Củng cố cách tìm kết quả của phép chia. - Học sinh nhắc lại. - 1HS lên bảng thực hiện. - Học sinh thực hiện chia nhẩm,ghi vào vở. * HSKK lên bảng làm bài - Lớp làm vào bảng con. 2 x 3 = 6 2 x 5 = 10 6: 2 = 3 10: 2 = 5 2 x 4 = 8 2 x 6 = 12 8: 2 = 4 12: 2 = 6 - Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống - Từ một phép nhân (2 x 4 = 8 có thể lập được hai phép chia tương ứng (8: 2 = 4 và 8: 4 = 2) - Học sinh làm bài, đọc tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính chia. |