Cho số thực a>0. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi
Với số dương a, số x được gọi là căn bậc hai số học của a khi và chỉ khi √a=x⇔{x≥0x2=a
Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a=2,25
Căn bậc hai số học của a=2,25 là √2,25=1,5.
Khẳng định nào sau đây là sai?
- Với hai số a,b không âm ta có a<b⇔√a<√b nên C đúng.
- Với hai số a,b không âm ta có a>b≥0⇔√a>√b nên D sai.
- Sử dụng hằng đẳng thức √A2=|A|={AkhiA≥0−AkhiA<0 nên A, B đúng.
Biểu thức √10+100x có nghĩa khi
Ta có: √10+100x có nghĩa khi 10+100x≥0⇔100x≥−10⇔x≥−110.
Giá trị của biểu thức 27√49+263√81169−√625 là:
Ta có: √49=√72=|7|=7, √81169=√(913)2=|913|=913, √625=√252=|25|=25
Nên 27√49+263√81169−√625=27.7+263.913−25=2+6−25=−17
Tìm các số x không âm thỏa mãn √5x<10
Điều kiện: 5x≥0⇔x≥0
Vì 10=√100 nên √5x<10⇔√5x<√100⇔5x<100⇔x<20
Kết hợp điều kiện x≥0 ta có 0≤x<20 .
Vậy 0≤x<20.
Tìm giá trị của x không âm biết 5√2x−125=0.
Điều kiện: 2x≥0⇔x≥0
Ta có: 5√2x−125=0⇔5√2x=125⇔√2x=25 mà 25>0 nên
√2x=25⇔2x=252⇔2x=625⇔x=6252 (thỏa mãn).
Vậy x=6252.
Rút gọn biểu thức sau √(5−√11)2+√(3−√11)2.
Ta có: √(5−√11)2+√(3−√11)2=|5−√11|+|3−√11|
Mà
+) 5=√25>√11⇒5−√11>0⇔|5−√11|=5−√11
+) 3=√9<√11⇒3−√11<0⇔|3−√11|=√11−3
Nên √(5−√11)2+√(√11−3)2=|5−√11|+|√11−3|=5−√11+√11−3=2.
Tính giá trị biểu thức 9√(−83)2+√(−0,8)2.
Ta có: √(−83)2=|−83|=83 và √(−0,8)2=|−0,8|=0,8
Nên 9√(−83)2+√(−0,8)2=9.83+0,8=24+0,8=24,8
Tính giá trị biểu thức √19+8√3+√19−8√3.
Ta có: √19+8√3=√42+2.4.√3+3=√(4+√3)2=|4+√3|=4+√3
Và √19−8√3=√42−2.4.√3+3=√(4−√3)2=|4−√3|=4−√3 (vì 4=√16>√3⇒4−√3>0)
Nên √19+8√3+√19−8√3=4+√3+4−√3=8
Tìm điều kiện xác định của√125−5x.
Ta có: √125−5x có nghĩa khi 125−5x≥0⇔5x≤125⇔x≤25.
Rút gọn biểu thức A=√144a2−9a với a>0.
Ta có: √144a2=√(12a)2=|12a| mà a>0⇒12a>0 nên |12a|=12a hay √144a2=12a.
Từ đó: A=√144a2−9a=12a−9a=3a.
Tìm x để √(−5)26−3x có nghĩa
Ta có: √(−5)26−3x có nghĩa khi (−5)26−3x≥0⇔256−3x≥0 mà 25>0⇒6−3x>0⇔6>3x⇔x<2.
Rút gọn biểu thức √4a2+12a+9+√4a2−12a+9 với −32≤a≤32 ta được:
Ta có: √4a2+12a+9=√(2a)2+2.3.2a+32=√(2a+3)2=|2a+3|
Ta có: √4a2−12a+9=√(2a)2−2.3.2a+32=√(2a−3)2=|2a−3|
Mà: −32≤a≤32⇒−3≤2a≤3⇒{2a+3≥0⇒|2a+3|=2a+32a−3≤0⇒|2a−3|=3−2a
Hay: √4a2+12a+9=2a+3 và √4a2−12a+9=3−2a với −32≤a≤32
Khi đó: √4a2+12a+9+√4a2−12a+9=2a+3+3−2a=6.
Tìm x thỏa mãn phương trình √2x2−3x=√3x−4
ĐK: x≥32
Với điều kiện trên, ta có: √2x2−3x=√3x−4⇔2x2−3x=3x−4⇔2x2−3x−3x+4=0⇔2x2−6x+4=0
⇔x2−3x+2=0⇔x2−x−2x+2=0⇔x(x−1)−2(x−1)=0⇔(x−1)(x−2)=0⇔[x−1=0x−2=0⇔[x=1(L)x=2(N).
Vậy phương trình có nghiệm x=2.
So sánh hai số 5 và √50−2.
Tách 5=7−2=√49−2.
Vì 49<50⇔√49<√50⇔7<√50⇔7−2<√50−2⇔5<√50−2.
Nghiệm của phương trình √2x2+31=x+4 là
ĐK: x+4≥0⇔x≥−4
Với điều kiện trên ta có:
√2x2+31=x+4⇔2x2+31=(x+4)2⇔2x2+31=x2+8x+16⇔2x2+31−x2−8x−16=0⇔x2−8x+15=0
⇔x2−3x−5x+15=0⇔x(x−3)−5(x−3)=0
⇔(x−3)(x−5)=0⇔[x−3=0x−5=0⇔[x=3(N)x=5(N) .
Vậy phương trình có hai nghiệm là x=3;x=5.
Số nghiệm của phương trình √4x2+4x+1=3−4x là:
Điều kiện: 3−4x≥0⇔x≤34
√4x2+4x+1=3−4x⇔√(2x+1)2=3−4x
⇔|2x+1|=3−4x⇔[2x+1=3−4x2x+1=4x−3⇔[6x=22x=4⇔[x=13(tm)x=2(ktm)
Vậy phương trình có một nghiệm x=13.
Rút gọn biểu thức √x2+10x+25−5−x với x<−5 ta được:
Ta có: √x2+10x+25=√(x+5)2=|x+5|=−(x+5) (vì x<−5).
Nên √x2+10x+25−5−x=−(x+5)−(x+5)=1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B=√4a2−4a+1+√4a2−12a+9.
Ta có: B=√4a2−4a+1+√4a2−12a+9=√(2a−1)2+√(2a−3)2=|2a−1|+|2a−3|
Ta có: |2a−1|+|2a−3|=|2a−1|+|3−2a|≥|2a−1+3−2a|=2
Dấu “=” xảy ra khi 2a−1=3−2a⇔4a=4⇔a=1.
Suy ra GTNN của B là 2⇔a=1.