Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 2

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Số cần tìm là: 55,072

Câu 2 Trắc nghiệm

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55ha17m2=ha

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: 55ha17m2=551710000ha=55,0017ha

Câu 3 Trắc nghiệm

Kết quả phân tích đa thức x2+xyxy thành nhân tử là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x2+xyxy=x(x+y)(x+y)=(x1)(x+y).

Câu 4 Trắc nghiệm

Tìm x để AB<x2+5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện: x±3.

Ta có: AB=2x1x+3:2x29=2x1x+3.(x3)(x+3)2=(2x1)(x3)2.

AB<x2+5(2x1)(x3)2<x2+52x26xx+3<2x2+107x>7x>1.

Kết hợp với điều kiện x±3 ta được x>1x3.

Vậy để AB<x2+5 thì  x>1x3.

Câu 5 Trắc nghiệm

Tìm x để A=32.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: x3.

A=322x1x+3=32(2x1).2=3.(x+3)4x2=3x+94x3x=9+2x=11(tm).

Vậy x=11 thì A=32. 

Câu 6 Trắc nghiệm

Tìm x để A=32.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: x3.

A=322x1x+3=32(2x1).2=3.(x+3)4x2=3x+94x3x=9+2x=11(tm).

Vậy x=11 thì A=32. 

Câu 7 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng nhất?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

*) Ta có: ΔAEF (theo câu  trước)

\Rightarrow \widehat {AFE} = \widehat {BHE} = {90^0}  (các góc tương ứng)

\Rightarrow BF \bot AD = \left\{ F \right\}.

Xét \Delta ABD ta có: BF vừa là đường cao đồng thời là đường phân giác của tam giác

\Rightarrow \Delta ABD là tam giác cân tại B \Rightarrow BF là đường phân giác của tam giác.

\Rightarrow F là trung điểm của AD hay AF = FD.

Xét \Delta AKD ta có: KF vừa là đường cao đồng thời là đường trung tuyến của tam giác

\Rightarrow \Delta AKD là tam giác cân tại K.

\Rightarrow \widehat {KAD} = \widehat {KDA}  (hai góc kề đáy)

\Rightarrow \widehat {KAD} = \widehat {DAH}\;\left( { = \widehat {KAD}} \right)

Mà hai góc này là hai góc so le trong

\Rightarrow KD//AH. 

*) Xét \Delta BHA\Delta BAC ta có:

\begin{array}{l}\widehat B:\;chung\\\widehat {BHA} = \widehat {BAC} = {90^0}\;\left( {gt} \right)\\ \Rightarrow \Delta BHA \backsim \Delta BAC\;\left({g - g}\right)\end{array}

\Rightarrow \dfrac{{BH}}{{BA}} = \dfrac{{BA}}{{BC}}  (các cặp cạnh tương ứng)  (*)

Xét \Delta BHE\Delta BAK ta có:

\begin{array}{l}\widehat {BHE} = \widehat {BAK} = {90^0}\;\;\left( {gt} \right)\\\widehat {HBE} = \widehat {ABK}\;\;\left( {gt} \right)\\ \Rightarrow \Delta BHE \backsim \Delta BAK\;\;\left( {g - g} \right)\end{array}

\Rightarrow \dfrac{{BH}}{{BA}} = \dfrac{{HE}}{{AK}}  (các cặp cạnh tương ứng)

\Delta AKD cân tại K\;\;\left( {cm\;c)} \right) \Rightarrow KA = KD

\Rightarrow \dfrac{{BH}}{{BA}} = \dfrac{{HE}}{{AK}} = \dfrac{{EH}}{{KD}}  (**)

Từ (*) và (**) ta có: \dfrac{{EH}}{{KD}} = \dfrac{{BA}}{{BC}} \Leftrightarrow \dfrac{{EH}}{{AB}} = \dfrac{{KD}}{{BC}} (đpcm). 

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\Delta AHB \backsim \Delta CHA (chứng minh câu trước) nên \widehat {HBA} = \widehat {HAC} (cặp góc tương ứng)  (1)

Mà theo bài ra ta có:

\widehat {HBE} = \dfrac{1}{2}\widehat {HBA}\;\;\;(BK là phân giác của \widehat {ABC})\;\;\left( 2 \right)  

\widehat {HAD} = \dfrac{1}{2}\widehat {HAC}\;\;(AD là phân giác của \widehat {HAC})\;\;\left( 3 \right) 

Từ (1); (2); (3) ta có: \widehat {HBE} = \widehat {HAD} = \widehat {EAF}

Xét \Delta A{\rm{E}}F\Delta BEH ta có:

            \widehat {HBE} = \widehat {EAF}\;\;\left( {cmt} \right)

            \widehat {HEB} = \widehat {FEA} (2 góc đối đỉnh)

\Rightarrow \Delta AEF \backsim \Delta BEH\;\;\left( {g - g} \right) 

Câu 9 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét \Delta AHB\Delta CHA ta có:

\widehat {BHA} = \widehat {AHC} = {90^0}\;\left( {gt} \right)

\widehat {HAB} = \widehat {HCA} (cùng phụ góc HAC)

\Rightarrow \Delta AHB \backsim \Delta CHA\; (g - g)

Câu 10 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét \Delta AHB\Delta CHA ta có:

\widehat {BHA} = \widehat {AHC} = {90^0}\;\left( {gt} \right)

\widehat {HAB} = \widehat {HCA} (cùng phụ góc HAC)

\Rightarrow \Delta AHB \backsim \Delta CHA\; (g - g)

Câu 11 Trắc nghiệm

Chỗ gặp nhau của hai xe cách B bao nhiêu km?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chỗ gặp nhau của hai xe cách B là:

30 \times 4,5 = {\rm{ }}135\;km

Câu 12 Trắc nghiệm

Tính quãng đường AB

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tổng vận tốc hai xe là: 45 + 30 = 75\,\,\left( {km/h} \right)

Đổi 4 giờ 30 phút bằng 4,5 giờ.

Quãng đường AB là: 75 \times 4,5 = 337,5\,km

Câu 13 Trắc nghiệm

Phương trình (2x - 4)(2x - 1) = 0 có tập nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: (2x - 4)(2x - 1) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x - 4 = 0\\2x - 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x = 4\\2x = 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = \dfrac{1}{2}\end{array} \right.

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = \left\{ {\dfrac{1}{2};2} \right\}.

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho a \le b. Khẳng định nào sau đây là sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: a \le b \Leftrightarrow  - \dfrac{3}{4}a \ge  - \dfrac{3}{4}b (vì - \dfrac{3}{4} < 0) nên A sai.

a \le b \Leftrightarrow \dfrac{1}{2}a \le \dfrac{1}{2}b (vì \dfrac{1}{2} > 0) nên B đúng.

a \le b \Leftrightarrow  - 5a \ge  - 5b (vì - 5 < 0) nên C đúng.

a \le b \Leftrightarrow a + \left( { - 7} \right) \le b + \left( { - 7} \right) \Leftrightarrow a - 7 < b - 7 nên D đúng.

Câu 15 Trắc nghiệm

Một hình hộp chữ nhật có thể tích 192cm^3, mặt đáy có chiều dài 6cm và chiều rộng 4cm. Chiều cao hình hộp chữ nhật đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hình hộp chữ nhật có chiều dài a = 6cm, chiều rộng b = 4cm và chiều cao c.

Thể tích hình hộp chữ nhật V = abc = 6.4.c

Theo đề bài ta có 6.4.c = 192 \Leftrightarrow c = 8\,cm. 

Vậy chiều cao cần tìm là 8\,cm.

Câu 16 Trắc nghiệm

Số phần tử của tập A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\} là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tập hợp A10 phần tử.

Câu 17 Trắc nghiệm

Điều kiện xác định của phương trình: \dfrac{{3x + 2}}{{x + 2}} + \dfrac{{2x - 11}}{{{x^2} - 4}} = \dfrac{3}{{2 - x}} là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Để phương trình có nghĩa: \left\{ \begin{array}{l}x + 2 \ne 0\\2 - x \ne 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne  - 2\\x \ne 2\end{array} \right..

Vậy điều kiện xác định của phương trình là: x \ne 2,\;x \ne  - 2.

Câu 18 Trắc nghiệm

Số liền sau số 11 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Số liền sau của số 11 là số 11 + 1 = 12.

Câu 19 Trắc nghiệm

x =  - 2 là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Xét từng đáp án ta có:

3x + 17 < 5 \Leftrightarrow 3x <  - 12 \Leftrightarrow x <  - 4 \Rightarrow A sai.

- 2x + 1 <  - 1 \Leftrightarrow  - 2x <  - 2 \Leftrightarrow x > 1 \Rightarrow B sai.

\dfrac{1}{2}x + 5 > 3,5 \Leftrightarrow \dfrac{1}{2}x >  - 1,5 \Leftrightarrow x >  - 3 \Rightarrow x =  - 2  là một nghiệm của bất phương trình \Rightarrow C đúng.

1 - 2x <  - 3 \Leftrightarrow  - 2x <  - 4 \Leftrightarrow x > 2 \Rightarrow D sai.

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho 2 tập hợp A = \{3; 7\}B = \{1; 3; 7\}, khi đó ta có:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Nhận thấy hai phần tử 3;7 của tập hợp A đều thuộc tập hợp B nên A \subset B.