Góc ở tâm- Số đo cung

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ góc ở tâm ^AOC=60 . Vẽ dây CD vuông góc với AB và dây DE song song với AB. Tính số đo cung nhỏ BE

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét (O)CDOA;ED//OACDED hay ^EDC=90E;D;C(O) nên EC là đường kính của (O) hay E;O;C thẳng hàng.

Do đó ^BOE=^COA=60 (đối đỉnh) nên số đo cung nhỏ BE60.

Câu 2 Trắc nghiệm

Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét tứ giác OAMB

^BOA+^OBM+^OAM+^AMB=360^BOA=360909050=130

Suy ra số đo cung nhỏ AB130; số đo cung lớn AB360130=230.

Câu 3 Trắc nghiệm

Tính ^AMO^BOM

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

MA,MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên  OM là tia phân giác của ^AOB; MO là tia phân giác của ^AMB hay ^AMO=12^AMB=502=25.

Mà tam giác OAM vuông tại A (do MA là tiếp tuyến) nên ^MOA=90^AMO=65

OM là tia phân giác của ^AOB nên ^MOB=^MOA=65.

Vậy ^AMO=25;^MOB=65.

Câu 4 Trắc nghiệm

Tính ^AMO^BOM

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

MA,MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên  OM là tia phân giác của ^AOB; MO là tia phân giác của ^AMB hay ^AMO=12^AMB=502=25.

Mà tam giác OAM vuông tại A (do MA là tiếp tuyến) nên ^MOA=90^AMO=65

OM là tia phân giác của ^AOB nên ^MOB=^MOA=65.

Vậy ^AMO=25;^MOB=65.

Câu 5 Trắc nghiệm

Số đo cung AB nhỏ là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét đường tròn (O)MA;MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên OM là tia phân giác của góc ^AOB

Suy ra ^AOB=2^AOM=2.60=120^AOB là góc ở tâm chắn cung AB

Nên số đo cung nhỏ AB120.

Câu 6 Trắc nghiệm

Số đo góc ^AOM

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét tam giác AOM vuông tại A ta có cos^AOM=OAOM=R2R=12^AOM=60.

Câu 7 Trắc nghiệm

Số đo góc ^AOM

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét tam giác AOM vuông tại A ta có cos^AOM=OAOM=R2R=12^AOM=60.

Câu 8 Trắc nghiệm

Tính số đo cung nhỏ MN. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Xét tam giác OIM vuông tại I ta có sin^MOI=MIMO=3R2:R=32^MOI=60

ΔMON cân tại OOI vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên ^MON=2^MOI=2.60=120

Suy ra số đo cung nhỏ MN120.

Câu 9 Trắc nghiệm

Tính độ dài OI theo R .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét (O)OIMN tại I nên I là trung điểm của dây MN (đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây đó) MI=IN=MN2=3R2

Xét tam giác OIM vuông tại I, theo định lý Pytago ta có OI2=OM2MI2

OI=R2(3R2)2=R23R24=R24=R2

Câu 10 Trắc nghiệm

Tính độ dài OI theo R .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét (O)OIMN tại I nên I là trung điểm của dây MN (đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây đó) MI=IN=MN2=3R2

Xét tam giác OIM vuông tại I, theo định lý Pytago ta có OI2=OM2MI2

OI=R2(3R2)2=R23R24=R24=R2

Câu 11 Trắc nghiệm

Tính ^IOK biết ^BAC=40

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét tam giác ABC cân tại AˆA=40^KBO=^ICO=70

Xét tam giác OKBcân tại O^KBO=70^KOB=1802.70=40

Tương tự ta có ^IOC=40

Suy ra ^IOK=1804040=100

Câu 12 Trắc nghiệm

So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Xét các tam giác ΔIBC và .ΔKBCBC là đường kính của (O)I;K(O)

Nên ΔIBC vuông tại IΔKBC vuông tại K

Xét  hai tam giác vuông ΔIBC và .ΔKBC ta có BC chung; ^ABC=^ABC (doΔABC cân)

ΔIBC=ΔKCB(chgn)IB=CK

Suy ra ΔCOK=ΔIOB(ccc)^COK=^IOB suy ra số đo hai cung nhỏ CKBI bằng nhau.

Câu 13 Trắc nghiệm

So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Xét các tam giác ΔIBC và .ΔKBCBC là đường kính của (O)I;K(O)

Nên ΔIBC vuông tại IΔKBC vuông tại K

Xét  hai tam giác vuông ΔIBC và .ΔKBC ta có BC chung; ^ABC=^ABC (doΔABC cân)

ΔIBC=ΔKCB(chgn)IB=CK

Suy ra ΔCOK=ΔIOB(ccc)^COK=^IOB suy ra số đo hai cung nhỏ CKBI bằng nhau.

Câu 14 Trắc nghiệm

Tính ^AMO^BOM

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

MA,MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) nên  OM là tia phân giác của ^AOB; MO là tia phân giác của ^AMB hay ^AMO=12^AMB=502=25.

Mà tam giác OAM vuông tại A (do MA là tiếp tuyến) nên ^MOA=90^AMO=65

OM là tia phân giác của ^AOB nên ^MOB=^MOA=65.

Vậy ^AMO=25;^MOB=65.

Câu 15 Trắc nghiệm

Số đo góc ^AOM

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét tam giác AOM vuông tại A ta có \cos \widehat {AOM} = \dfrac{{OA}}{{OM}} = \dfrac{R}{{2R}} = \dfrac{1}{2} \Rightarrow \widehat {AOM} = 60^\circ .

Câu 16 Trắc nghiệm

Tính độ dài OI theo R .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét \left( O \right)OI \bot MN tại I nên I là trung điểm của dây MN (đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây đó) \Rightarrow MI = IN=\dfrac{MN}2 = \dfrac{{\sqrt 3 R}}{2}

Xét tam giác OIM vuông tại I, theo định lý Pytago ta có O{I^2} = O{M^2} - M{I^2}

\Rightarrow OI = \sqrt {{R^2} - {{\left( {\dfrac{{\sqrt 3 R}}{2}} \right)}^2}} = \sqrt {{R^2} - \dfrac{{ 3 R^2}}{4}}  =\sqrt { \dfrac{ R^2}{4}}= \dfrac{R}{2}

Câu 17 Trắc nghiệm

So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Xét các tam giác \Delta IBC và .\Delta KBCBC là đường kính của \left( O \right)I;K \in \left( O \right)

Nên \Delta IBC vuông tại I\Delta KBC vuông tại K

Xét  hai tam giác vuông \Delta IBC và .\Delta KBC ta có BC chung; \widehat {ABC} = \widehat {ABC} (do\Delta ABC cân)

\Rightarrow \Delta IBC = \Delta KCB\left( {ch - gn} \right) \Rightarrow IB = CK

Suy ra \Delta COK = \Delta IOB\left( {c - c - c} \right) \Rightarrow \widehat {COK} = \widehat {IOB} suy ra số đo hai cung nhỏ CKBI bằng nhau.

Câu 18 Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng. Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm.

Câu 19 Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa {360^0} và số đo của cung nhỏ (có chung 2  mút với cung lớn).

Câu 20 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau,

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau