Diện tích hình tròn, quạt tròn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Diện tích hình  tròn bán kính R=8cm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Diện tích S=πR2=π.82=64π(cm2).

Câu 2 Trắc nghiệm

Một hình tròn có diện tích S=225π(cm2) . Bán kính của hình tròn đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Diện tích S=πR2=225πR2=225R=15(cm).

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho đường tròn (O,8cm), đường kính AB.  Điểm M(O) sao cho ^BAM=600.  Tính diện tích hình quạt AOM .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Xét đường tròn (O)^BAM=60 suy ra số đo cung MB bằng 2.60=120

Suy ra số đo cung AM bằng n=180120=60

Vậy diện tích hình quạt AOM   là S=πR2n360=π.82.60360=32π3(cm2)

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho đường tròn (O) đường kính AB= 33cm . Điểm C(O) sao cho ^ABC=600. Tính diện tích hình viên phânBC . (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Xét đường tròn (O) có:

^ACB=90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Suy ra ^CAB=90^CBA=30 (tam giác ABC vuông tại C)

^ACB^BOC   là góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AC  ^BOC=2.^ACB=2.300=600SqutAOC=πR2.60360=πR26

Xét  ΔBOC có   ^BOC=60  và  OA=OC=R nên tam giác AOC đều cạnh bằng R .

Gọi CH là đường cao của tam giác AOC , ta có:

CH=CO.sin600=32.RSAOC=12CH.OA=12.32.R.R=34.R2.

Diện tích hình viên phân BC là:

SqutBOCSΔBOC=πR2634.R2=(π634).R2=(2π3312).(332)2=18π27316(cm2).

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho hình vuông có cạnh là 6cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O) khi đó OA=OB=OC=OD=RO là giao điểm của ACBD R=AC2 .

Xét tam giác vuông ABC ta có AC2=AB2+BC2=62+62=72AC=62R=622=32

Diện tích hình tròn (O)S=πR2=π(32)2=18π(cm2) 

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho đường tròn (O) đường kính AB=42cm. Điểm C(O) sao cho ^ABC=300.  Tính diện tích hai hình viên phân giới hạn bởi nửa đường tròn (O) và dây AC,BC .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Diện tích hình tròn (O) là: S(O)=πR2

Ta có góc ^ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ^ACB=900^BAC=900^CBA=900300=600.

Tam giác AOC có   ^CAO=60  và  OA=OC=R nên tam giác AOC đều cạnh bằng R .

Giả sử CH là đường cao của tam giác ABC , ta có:

CH=CO.sin600=32.RSABC=12CH.AB=12.32R.2R=32R2.

Diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O)AC,BC là:

12S(O)SABC=12πR232R2=12(π3)R2=12(π3)(22)2=2π23.

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho đường tròn (O;R) và một điểm M sao cho OM=R2. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA,MB với đường tròn (A,B là các tiếp điểm ). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM,MB và cung nhỏ AB.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Xét ΔOAMAM=OM2OA2=2R2R2=RSOAM=OA.AM2=R22

ΔOAM=ΔOBM(ccc)SOAMB=2SOAM=R2

Xét ΔOAMcos^AOM=OAOM=12^AOM=45^AOB=2.45=90

Diện tích quạt tròn SqutAOB=πR2.90360=πR24

Diện tích phần giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM,MB và cung nhỏ AB

S=SOAMBSqutAOB=R2πR24=(4π)R24

Câu 8 Trắc nghiệm

Một hình quạt có chu vi bằng 34(cm) và diện tích bằng 66(cm2). Bán kính của hình quạt bằng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có {lR2=66l+2R=34{lR=132l+2R=34{l.2R=264l+2R=34{2R=12l=22{R=6l=22 .

Vậy  R=6(cm)

Câu 9 Trắc nghiệm

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Độ dài của các cung AB,BC,CA đều bằng 6π. Diện tích của tam giác đều ABC là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi R là bán kính của đường tròn (O).  Độ dài của các cung AB,BC,CA đều bằng 6π nên ta có C=2πR=6π+6π+6π=18π, suy ra R=9 hay OA=OB=OC=9

Ta cũng có  ^AOB=^BOC=^COA=1200 suy ra ΔAOB=ΔAOC=ΔBOC suy ra SΔAOB=SΔAOC=SΔBOC=13SΔABC

Xét tam giác AOC có: {^OAC=^OCA=300^COA=1200

Kẻ đường caoOE , ta có đồng thời là đường trung tuyến, phân giác của góc ^COA . Ta có  ^AOE=^COE=12^AOC      

Xét tam giác COE có:       {^ECO=300^CEO=900OE=12CO=R2  

Áp dụng định lý Pytago ta có: CE=OC2OE2=R2(R2)2=32R      

Vậy SCOE=12OE.CE=12.R2.3R2=3R28 

Suy ra   SCOA=2SCOE=3R24 và   SABC=3SCOA=33R24=33.924=24334                                           

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho A,B,C,D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2cm. Tính diện tích của hình hoa 4  cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a, tâm là các đỉnh của hình vuông. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có diện tích của hình hoa cần tính bằng 4  lần diện tích của hình viên phân AC: S=4SviênphânAC.

Hình viên phân AC  bằng SqutADCSΔADC

Quạt tròn ADC có bán kính DA=DC=3cm và số đo cung 90

Có: SviênphânAC=SqutADCSΔADC=πR2.900360012R2=(π412)R2=π24.22=π2S=4SviênphânAC=4.(π2)=4π8.

Câu 11 Trắc nghiệm

Một hình tròn có diện tích S=144π(cm2) . Bán kính của hình tròn đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Diện tích S=πR2=144πR2=144R=12(cm).

Câu 12 Trắc nghiệm

Diện tích hình tròn bán kính R=10cm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Diện tích S=πR2=π.102=100π(cm2).

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho đường tròn (O,10cm), đường kính AB.. Điểm M(O) sao cho ^BAM=450.  Tính diện tích hình quạt AOM .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét đường tròn (O) có:

{OA=OM^MAO=450ΔAOM là tam giác vuông cân.

^MOA=900.

Vậy diện tích hình quạt AOM   là S=πR2n360=π.102.90360=25π(cm2)

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho đường tròn (O) đường kính AB= 43 cm .

Điểm C(O) sao cho ^ABC=300. Tính diện tích hình viên phânAC . (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét đường tròn (O) có:

^ABC^AOC   là góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cungAC  ^AOC=2.^ABC=2.300=600SqAOC=πR2.60360=πR26

Xét  ΔAOC có   ^AOC=60  và OA=OC=R nên tam giác AOC đều cạnh bằng R .

Gọi CH là đường cao của tam giác AOC , ta có:

CH=CO.sin600=32.RSAOC=12CH.OA=12.32.R.R=34.R2.

Diện tích hình viên phân AC là:

SqAOCSAOC=πR2634.R2=(π634).R2

=(2π3312).(23)2

=2π33cm2.

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho hình vuông có cạnh là 5cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O) khi đó OA=OB=OC=OD=RO là giao điểm của ACBD R=AC2.

Xét tam giác vuông ABC ta có AC2=AB2+BC2=52+52=50AC=52 R=522

Diện tích hình tròn (O)S=πR2=25π2(cm2). 

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho đường tròn (O) đường kính AB=22cm. Điểm C(O) sao cho ^ABC=300.  Tính diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O)AC,BC .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Diện tích hình tròn (O) là: S(O)=πR2

Ta có góc ^ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ^ACB=900^BAC=900^CBA=900300=600.

Tam giác AOC^CAO=60  và  OA=OC=R  nên tam giác AOC đều cạnh bằng R .

Giả sử CH là đường cao của tam giác ABC , ta có:

CH=CO.sin600=32.RSABC=12CH.AB

=12.32R.2R

=32R2.

Diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O)AC,BC là:

12S(O)SABC=12πR232R2=12(π3)R2=12(π3)(2)2=π3.

Câu 17 Trắc nghiệm

Một hình quạt có chu vi bằng 28(cm) và diện tích bằng 49(cm2). Bán kính của hình quạt bằng? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có {lR2=49l+2R=28{lR=98l+2R=28{l.2R=196l+2R=28{2R=14l=14{R=7l=14 .

Vậy  R=7(cm)

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho đường tròn (O;R) và một điểm M sao cho OM=2R. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA,MB với đường tròn (A,B là các tiếp điểm ). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM,MB và cung nhỏ AB.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét ΔOAMAM=OM2OA2=R3SOAM=OA.AB2=R232

ΔOAM=ΔOBM(ccc)SOAMB=2SOAM=3R2

Xét ΔOAMcos^AOM=OAOM=12

^AOM=60^AOB=120

Diện tích quạt tròn SqAB=πR2.120360=πR23

Diện  tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM,MB và cung nhỏ AB

S=SOAMBSqAB=3R2πR23=R2(3π3). 

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Độ dài của các cung AB,BC,CA đều bằng 4π. Diện tích của tam giác đều ABC là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi R là bán kính của đường tròn (O).  Độ dài của các cung AB,BC,CA đều bằng 4π nên ta có C=2πR=4π+4π+4π=12π, suy ra R=6 hay OA=OB=OC=6

Ta cũng có  ^AOB=^BOC=^COA=1200 suy ra ΔAOB=ΔAOC=ΔBOC=13ΔABC

Xét tam giác AOC có: {^OAC=^OCA=300^COA=1200

Kẻ đường caoOE , ta có đồng thời là đường trung tuyến, phân giác của góc ^COA . Ta có  ^AOE=^COE=12^AOC      

Xét tam giác COE có:       {^ECO=300^CEO=900OE=12CO=R2  

Áp dụng định lý Pytago ta có: CE=OC2OE2=R2(R2)2=32R      

Vậy SCOE=12OE.CE=12.R2.3R2=3R28 

Suy ra   SCOA=2SCOE=3R24 và   SABC=3SCOA=33R24=33R24=273 cm2. 

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho A,B,C,D4 đỉnh của hình vuông có cạnh là a. Tính diện tích của hình hoa 4  cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a, tâm là các đỉnh của hình vuông.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có diện tích của hình hoa cần tình băng 4  lần diện tích của hình viên phânAC: S=4SvpAC.

Có: SvpAC=ScungACSADC=πR2.900360012R2=(π412)R2=π24a2 S=4SvpAC=4.π24a2=(π2)a2.